Trắc Nghiệm Y Học Cổ Truyền – Đề 5
Câu 1 Nhận biết
Vị “sứ” có tác dụng:

  • A.
    Tác dụng chính;
  • B.
    Hỗ trợ giải quyết triệu chứng chính;
  • C.
    Hỗ trợ giải quyết một triệu chứng nào đó của bệnh;
  • D.
    Dẫn thuốc vào kinh;
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Trong phương thuốc ma hoàng thang, quế chi có vai trò:

  • A.
    Vị quân;
  • B.
    Vị thần;
  • C.
    Vị tá;
  • D.
    Vị sứ;
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Huyết hư thì nên dùng thuốc:

  • A.
    Bổ khí;
  • B.
    Bổ huyết;
  • C.
    Hành khí;
  • D.
    Hành huyết;
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Cách uống thuốc nào sau đây là ĐÚNG:

  • A.
    Thuốc tả hạ uống lúc no;
  • B.
    Thuốc tiêu đạo uống lúc no;
  • C.
    Thuốc lý khí uống lúc ấm;
  • D.
    Thuốc phong thấp uống lúc nguội;
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Phương thuốc long đởm tả can thang có tác dụng:

  • A.
    Phát tán phong hàn;
  • B.
    Phát tán phong nhiệt;
  • C.
    Thanh nhiệt giải độc;
  • D.
    Thanh nhiệt táo thấp;
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Học thuyết âm dương có các quy luật sau, NGOẠI TRỪ:

  • A.
    Đối lập;
  • B.
    Tiêu trưởng;
  • C.
    Bình hành;
  • D.
    Tương đối;
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Thuốc thanh phế trừ đờm cần kiêng:

  • A.
    Lòng trắng trứng;
  • B.
    Hành;
  • C.
    Chuối tiêu;
  • D.
    Cải bẹ;
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Công năng chủ trị của ý dĩ:

  • A.
    Hóa thấp;
  • B.
    Lợi thấp;
  • C.
    Trừ thấp;
  • D.
    Khử hàn;
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Công năng chủ trị của Chi tử:

  • A.
    Thanh nhiệt giải thử;
  • B.
    Thanh nhiệt táo thấp;
  • C.
    Thanh nhiệt lương huyết;
  • D.
    Thanh nhiệt giáng hỏa;
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Ý nào sau đây là SAI khi nói về cách uống thuốc:

  • A.
    Lấy bữa ăn chính làm thời điểm tính cho thời gian uống thuốc;
  • B.
    Không uống thuốc lúc quá no hay quá đói;
  • C.
    Bệnh cảm hàn, trúng hàn uống lúc nóng;
  • D.
    Thuốc lý khí nên uống lúc nguội;
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Thượng tiêu có chức năng:

  • A.
    Thu nạp;
  • B.
    Vận hóa;
  • C.
    Đào thải;
  • D.
    Quản lý;
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Thuốc chỉ khái có tác dụng:

  • A.
    Cầm máu;
  • B.
    Giảm ho;
  • C.
    Cầm tiêu;
  • D.
    Chống nôn;
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Phương thuốc tứ nghịch thang có tác dụng:

  • A.
    Thanh nhiệt tả hỏa;
  • B.
    Thanh nhiệt lương huyết;
  • C.
    Hồi dương cứu nghịch;
  • D.
    Ôn trung tán hàn;
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Bị cảm mạo phong hàn thì nên dùng thuốc:

  • A.
    Tân lương giải biểu;
  • B.
    Tân ôn giải biểu;
  • C.
    Ôn trung tán hàn;
  • D.
    Khử hàn;
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Phần lớn vị thuốc có màu đỏ, vị đắng thường quy nạp vào tạng:

  • A.
    Can;
  • B.
    Tâm;
  • C.
    Tỳ;
  • D.
    Phế;
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Vị thuốc có tác dụng hành khí giải uất

  • A.
    Trần bì
  • B.
    San nhân
  • C.
    Cam thảo
  • D.
    Chỉ thực
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Công năng chủ trị của thường sơn

  • A.
    Thanh nhiệt hóa đờm
  • B.
    Hóa thấp
  • C.
    Thanh nhiệt hóa thấp
  • D.
    Tân ôn giải biểu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Một đồng cân hiện nay bằng bao nhiêu gam

  • A.
    3,78g
  • B.
    4g
  • C.
    4,78g
  • D.
    5g
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Cặp nhiệt – hàn để xác định

  • A.
    Khu vực bị bệnh
  • B.
    Tính chất của bệnh
  • C.
    Mối quan hệ của bệnh
  • D.
    Chính khí của cơ thể
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Vị “ngọt” có tính chất

  • A.
    Phát hãn, giải biểu
  • B.
    Hòa hoãn, nhuận tràng
  • C.
    Thanh nhiệt, chống viêm
  • D.
    Thu liễm, liễm hãn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Thuốc có tác dụng tân lương giải biểu

  • A.
    Cúc hoa
  • B.
    Sinh khương
  • C.
    Đinh hương
  • D.
    Tây qua
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
“Bàng quang” có chức năng

  • A.
    Hấp thu thức ăn
  • B.
    Làm nhừ đồ ăn
  • C.
    Tiếp nhận chất cặn bã
  • D.
    Thải trừ nước tiểu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Quế chi thang gồm các vị thuốc sau, NGOẠI TRỪ

  • A.
    Quế chi
  • B.
    Bạch thược
  • C.
    Hạnh nhân
  • D.
    Gừng sống
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Ý nào sau đây là SAI khi nói về chức năng của tạng tâm

  • A.
    Tâm chủ huyết mạch
  • B.
    Tâm tàng thần
  • C.
    Tâm khai khiếu ra mắt
  • D.
    Tâm chủ hãn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Tạng phế có chức năng

  • A.
    Chủ huyết
  • B.
    Chủ khí
  • C.
    Chủ sơ tiết
  • D.
    Chủ thủy
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Bệnh do chính tạng đó gây ra gọi là

  • A.
    Chính tà
  • B.
    Thực tà
  • C.
    Hư tà
  • D.
    Vị tà
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Các ví dụ sau thể hiện sự đối lập của âm dương, NGOẠI TRỪ

  • A.
    Ngày - đêm
  • B.
    Sinh ra – lớn lên
  • C.
    Ngủ - thức
  • D.
    Hưng phấn - ức chế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Tứ vật thang gồm các vị thuốc sau, NGOẠI TRỪ

  • A.
    Thục địa
  • B.
    Phục linh
  • C.
    Đương quy
  • D.
    Xuyên khung
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Trong phương thuốc ma hoàng thang, hạnh nhân có vai trò

  • A.
    Vị quân
  • B.
    Vị thần
  • C.
    Vị tá
  • D.
    Vị sứ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Tạng Tỳ có các chức năng sau, NGOẠI TRỪ

  • A.
    Tỳ ích khí sinh huyết
  • B.
    Tỳ chủ vận hóa
  • C.
    Tỳ chủ nhiếp huy
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Y Học Cổ Truyền – Đề 5
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: Kiến thức y học cổ truyền cần thiết cho bác sĩ đa khoa, giúp sinh viên có cái nhìn tổng quan về y học cổ truyền và khả năng kết hợp y học hiện đại và y học cổ truyền trong quá trình khám chữa bệnh. 
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)