Trắc Nghiệm Y Học Cổ Truyền – Đề 10
Câu 1 Nhận biết
Dược liệu nhóm antraglycosid không nên dùng cho đối tượng nào sau đây:

  • A.
    Người già;
  • B.
    Trẻ em;
  • C.
    Người có thai;
  • D.
    Người bệnh tim;
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Saponin nào sau đây dùng để tổng hợp các hormone steroid:

  • A.
    Deosgenin;
  • B.
    Hecogenin;
  • C.
    Diosgenin;
  • D.
    Hecogenin;
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Tác dụng chủ yếu của alkaloid là:

  • A.
    Kích thích hệ tiêu hóa;
  • B.
    Kích thích/ức chế hệ thần kinh;
  • C.
    Giảm đau;
  • D.
    Chống viêm;
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Tanin được dùng làm thuốc:

  • A.
    Trị ho;
  • B.
    Trị tiêu chảy;
  • C.
    Trị đau đầu;
  • D.
    Trị mất ngủ;
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Chất nào sau đây có tác dụng an thần:

  • A.
    Benzyl cinnamat;
  • B.
    Menthol;
  • C.
    Camphor;
  • D.
    Eucalyptol;
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Thu hái dược liệu cần đảm bảo:

  • A.
    Đúng thời vụ, đúng cây và bộ phận dùng;
  • B.
    Đúng thời vụ, đúng cây và đúng cách chế biến;
  • C.
    Đúng thời vụ, đúng cây và đúng cách bảo quản;
  • D.
    Đúng thời vụ, đúng cây và đúng cách sử dụng;
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Biện pháp thông dụng nhất hiện nay để bảo quản dược liệu:

  • A.
    Phơi khô;
  • B.
    Sấy khô;
  • C.
    Xông sinh;
  • D.
    Đóng gói chân không;
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Tại sao không nên dùng thuốc giải biểu trong thời gian dài:

  • A.
    Thuốc chủ thăng tán, hao tổn tân dịch;
  • B.
    Thuốc chủ thăng tán, hao tổn khí huyết;
  • C.
    Thuốc chủ thăng tán, hao tổn dương khí;
  • D.
    Thuốc chủ thăng tán, hao tổn âm khí;
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Tên khoa học của Cúc Tần là:

  • A.
    Pluchea indica Asteraceae;
  • B.
    Pluchea indica Compositae;
  • C.
    Pluchea indica Lamiaceae;
  • D.
    Pluchea indica Rosaceae;
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Các vị thuốc thuộc nhóm giải biểu là:

  • A.
    Ma hoàng, Mạn Kinh Tử, Bạc Hà;
  • B.
    Ma hoàng, Mạn Kinh Tử, Kinh Giới;
  • C.
    Ma hoàng, Mạn Kinh Tử, Tía Tô;
  • D.
    Ma hoàng, Mạn Kinh Tử, Hương Nhu;
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Thuốc có tính hàn lương, dùng điều trị chứng đờm hóa thấp nhiệt là thuốc:

  • A.
    Thanh hoa nhiệt đờm;
  • B.
    Thanh nhiệt giải độc;
  • C.
    Thanh nhiệt táo thấp;
  • D.
    Thanh nhiệt lương huyết;
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Tang bạch bì là:

  • A.
    Vỏ rễ cây dâu tằm;
  • B.
    Vỏ thân cây dâu tằm;
  • C.
    Lá cây dâu tằm;
  • D.
    Quả cây dâu tằm;
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Thành phần hóa học của Viễn chí chủ yếu có tác dụng hóa đờm:

  • A.
    Alkaloid;
  • B.
    Flavonoid;
  • C.
    Saponin;
  • D.
    Tannin;
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Liên tâm thuộc nhóm thuốc:

  • A.
    Dưỡng tâm an thần;
  • B.
    Dưỡng tâm bổ huyết;
  • C.
    Dưỡng tâm bổ khí;
  • D.
    Dưỡng tâm bổ dương;
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Xương bồ thuộc nhóm thuốc:

  • A.
    Khai khiếu tinh thần;
  • B.
    Khai khiếu bổ khí;
  • C.
    Khai khiếu bổ huyết;
  • D.
    Khai khiếu bổ dương;
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Bộ phận dùng làm thuốc của Lạc tiên là:

  • A.
    Toàn cây (trừ rễ);
  • B.
    Lá và hoa;
  • C.
    Rễ và thân;
  • D.
    Quả và hạt;
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Cam thảo thuộc nhóm:

  • A.
    Bổ khí;
  • B.
    Bổ huyết;
  • C.
    Bổ dương;
  • D.
    Bổ âm;
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Lưu ý khi dùng thuốc bổ dương và bổ khí:

  • A.
    Không dùng kéo dài;
  • B.
    Không dùng khi đói;
  • C.
    Không dùng khi no;
  • D.
    Không dùng khi mệt mỏi;
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Nhân sâm có tác dụng:

  • A.
    Đại bổ nguyên khí;
  • B.
    Đại bổ huyết;
  • C.
    Đại bổ dương;
  • D.
    Đại bổ âm;
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Ngoài tác dụng bổ khí, Đinh lăng còn có tác dụng:

  • A.
    Đại bổ nguyên khí;
  • B.
    Đại bổ huyết;
  • C.
    Đại bổ dương;
  • D.
    Đại bổ âm;
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Tên khoa học của Mạn Kinh Tử là:

  • A.
    Vitex trifolia Verbenaceae;
  • B.
    Vitex trifolia Lamiaceae;
  • C.
    Vitex trifolia Rosaceae;
  • D.
    Vitex trifolia Asteraceae;
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Thuốc có vị cay, tính ấm, trị cảm phong hàn là:

  • A.
    Thuốc tân ôn giải biểu;
  • B.
    Thuốc tân lương giải biểu;
  • C.
    Thuốc ôn trung tán hàn;
  • D.
    Thuốc khử hàn;
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Vị thuốc nào dưới đây thuộc nhóm bình suyễn:

  • A.
    Tô từ;
  • B.
    Tô diệp;
  • C.
    Tô căn;
  • D.
    Tô tử;
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Tên khoa học của Bách Bộ là:

  • A.
    Stemona tuberosa;
  • B.
    Stemona cochinchinensis;
  • C.
    Stemona japonica;
  • D.
    Stemona sessilifolia;
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Thuốc có tính thăng dương, phát biểu, tán hàn ôn lý dược xếp vào loại:

  • A.
    Âm dược;
  • B.
    Dương dược;
  • C.
    Trung dược;
  • D.
    Hàn dược;
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Thuốc có vị mặn thường có tác dụng:

  • A.
    Thanh nhiệt;
  • B.
    Nhuyễn kiên nhuận hạ;
  • C.
    Hành khí hoạt huyết;
  • D.
    Bổ dương;
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Hai vị thuốc dùng chung với nhau, hiện tượng vị này ức chế độc tính của vị kia, đông y xếp vào loại tương tác:

  • A.
    Tương sát;
  • B.
    Tương úy;
  • C.
    Tương phản;
  • D.
    Tương thừa;
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Thuốc có vị cay, tính hàn lương là thuốc:

  • A.
    Mang tính âm trong dương;
  • B.
    Mang tính dương trong âm;
  • C.
    Mang tính âm trong âm;
  • D.
    Mang tính dương trong dương;
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Thuốc dương dược thường mang tính:

  • A.
    Thăng, phủ;
  • B.
    Giáng, trầm;
  • C.
    Bình, hòa;
  • D.
    Hàn, nhiệt;
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Thuốc có vị chua thường có tác dụng:

  • A.
    Thanh nhiệt, giải độc;
  • B.
    Thu liễm, cố sáp;
  • C.
    Hành khí, hoạt huyết;
  • D.
    Bổ khí, dưỡng huyết;
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Y Học Cổ Truyền – Đề 10
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: Kiến thức y học cổ truyền cần thiết cho bác sĩ đa khoa, giúp sinh viên có cái nhìn tổng quan về y học cổ truyền và khả năng kết hợp y học hiện đại và y học cổ truyền trong quá trình khám chữa bệnh. 
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)