Trắc Nghiệm Y Học Cổ Truyền – Đề 12
Câu 1 Nhận biết
Phong tục ăn trầu của người Việt cổ nhằm mục đích nào sau đây, ngoại trừ?

  • A.
    Điều trị bệnh do lạnh
  • B.
    Làm da mặt hồng hào tươi tắn
  • C.
    Làm nở nang, ấm áp cơ mặt
  • D.
    Bảo vệ răng miệng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Luật Hồng Đức đã đưa ra quy chế nghề y, trừng phạt những thầy thuốc vụ lợi, cố tình chữa bệnh dây dưa, có quy chế vệ sinh xã hội, nghiêm trị những người chế và bán thuốc độc, ra đời dưới triều đại nào?

  • A.
    Triều Lê
  • B.
    Triều Trần
  • C.
    Triều Nguyễn
  • D.
    Triều Lý
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Tác phẩm “Châm cứu tiệp hiệu diễn ca”, tác phẩm châm cứu đầu tiên của Việt Nam, tác giả là thầy thuốc nào sau đây?

  • A.
    Nguyễn Đại Năng
  • B.
    Nguyễn Trực
  • C.
    Nguyễn Thế Lịch
  • D.
    Nguyễn Đạo An
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Dùng thuốc hàn trị bệnh nhiệt, dùng thuốc nhiệt trị bệnh hàn là ứng dụng quy luật nào của học thuyết âm dương vào trong điều trị?

  • A.
    Âm dương đối lập
  • B.
    Âm dương bình hành
  • C.
    Âm dương chuyển hóa
  • D.
    Âm dương tiêu trưởng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Âm đến cùng cực sẽ chuyển thành dương, dương đến cùng cực sẽ chuyển thành âm, đây là đang nói đến quy luật nào của học thuyết âm dương?

  • A.
    Âm dương chuyển hóa
  • B.
    Âm dương hỗ căn
  • C.
    Âm dương đối lập
  • D.
    Âm dương bình hành
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Một vị thuốc được xem là dương dược khi vị thuốc đó có tính chất nào sau đây?

  • A.
    Vị ngọt, tính ấm
  • B.
    Vị đắng, tính hàn
  • C.
    Vị chua, tính mát
  • D.
    Vị mặn, tính hàn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Ứng dụng học thuyết ngũ hành, ngũ tạng tương khắc như thế nào là đúng?

  • A.
    Tâm khắc Phế, Phế khắc Can, Can khắc Tỳ, Tỳ khắc Thận, Thận khắc Tâm
  • B.
    Tâm khắc Can, Can khắc Phế, Phế khắc Thận, Thận khắc Tỳ, Tỳ khắc Tâm
  • C.
    Phế khắc Tâm, Can khắc Phế, Tỳ khắc Can, Thận khắc Tỳ, Tâm khắc Thận
  • D.
    Phế khắc Thận, Thận khắc Can, Can khắc Tâm, Tâm khắc Tỳ, Tỳ khắc Phế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Ứng dụng học thuyết ngũ hành, ngũ tạng tương sinh như thế nào là đúng?

  • A.
    Tỳ sinh Phế, Phế sinh Thận, Thận sinh Can, Can sinh Tâm, Tâm sinh Tỳ
  • B.
    Phế sinh Tỳ, Thận sinh Phế, Can sinh Thận, Tâm sinh Can, Tỳ sinh Tâm
  • C.
    Phế sinh Tâm, Tâm sinh Can, Can sinh Thận, Thận sinh Tỳ, Tỳ sinh Phế
  • D.
    Tỳ sinh Thận, Thận sinh Can, Can sinh Tâm, Tâm sinh Phế, Phế sinh Tỳ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Những biểu hiện chủ yếu khi tạng Thận bị rối loạn công năng, tương ứng với y học hiện đại trong các tình trạng nào sau đây, ngoại trừ?

  • A.
    Rối loạn hoạt động tiêu hóa, đông cầm máu
  • B.
    Rối loạn hoạt động biến dưỡng và hoạt động sinh dục
  • C.
    Rối loạn nước điện giải
  • D.
    Rối loạn hoạt động nội tiết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Chức năng của tạng Can có liên quan mật thiết với chức năng nào sau đây theo y học hiện đại?

  • A.
    Chức năng vận động của cơ thể (cơ vân, cơ trơn), hệ thần kinh (có ý thức và thực vật)
  • B.
    Chức năng hệ tuần hoàn
  • C.
    Chức năng hệ tiết niệu, sinh dục
  • D.
    Chức năng hệ nội tiết, thần kinh trung ương
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Tương quan giữa ngũ vị và độ nông sâu trong vị trí tác động của thuốc y học cổ truyền, sắp xếp thứ tự từ nông vào sâu, chọn câu đúng?

  • A.
    Cay – ngọt – chua – đắng – mặn
  • B.
    Cay – đắng – ngọt – chua – mặn
  • C.
    Cay – ngọt – đắng – mặn – chua
  • D.
    Cay – chua – đắng – ngọt – mặn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Ứng dụng tính thăng giáng phù trầm của dược liệu vào trong điều trị, chọn câu đúng?

  • A.
    Tiêu chảy, bạch đới: dùng thuốc có tính thăng
  • B.
    Nôn, ợ nấc: dùng thuốc có tính phù
  • C.
    Tự hãn, đạo hãn: dùng thuốc có tình giáng
  • D.
    Di tinh, tảo tiết: dùng thuốc có tính thăng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Phân loại thuốc y học cổ truyền nào thường được sử dụng hiện nay?

  • A.
    Phân loại theo tác dụng dược lý y học cổ truyền
  • B.
    Phân loại theo thuộc tính tự nhiên
  • C.
    Phân loại theo tạng phủ, kinh lạc
  • D.
    Phân loại theo: thượng phẩm, trung phẩm, hạ phẩm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Nội dung câu hỏi: Ứng dụng học thuyết âm dương vào trong cơ thể con người, phát biểu nào sau đây đúng?

  • A.
    Lưng thuộc dương, bụng thuộc âm
  • B.
    Tạng thuộc dương, phủ thuộc âm
  • C.
    Khí thuộc âm, huyết thuộc dương
  • D.
    Tâm Phế thuộc âm, Tỳ Can Thận thuộc dương
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Nội dung câu hỏi: Học thuyết ngũ hành cho rằng 5 loại vật chất cơ bản cấu thành vạn vật là những loại nào sau đây?

  • A.
    Kim, mộc, thủy, hỏa, thổ
  • B.
    Kim, hỏa, thổ, phong, thủy
  • C.
    Kim, thủy, sơn, mộc, hỏa
  • D.
    Phong, hỏa, lôi, điện, thổ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Nội dung câu hỏi: Theo học thuyết ngũ hành, vị cay thuộc hành nào?

  • A.
    Hành kim
  • B.
    Hành mộc
  • C.
    Hành thủy
  • D.
    Hành hỏa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Nội dung câu hỏi: Màu sắc phân loại theo ngũ hành, phát biểu nào sau đây đúng?

  • A.
    Màu xanh thuộc hành mộc
  • B.
    Màu đỏ thuộc hành thổ
  • C.
    Màu trắng thuộc hành thủy
  • D.
    Màu vàng thuộc hành hỏa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Nội dung câu hỏi: Theo học thuyết ngũ hành, tạng Can sẽ tương khắc tạng nào sau đây?

  • A.
    Tạng Tỳ
  • B.
    Tạng Tâm
  • C.
    Tạng Thận
  • D.
    Tạng Phế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Nội dung câu hỏi: Các loại sự vật hiện tượng nào sau đây, theo học thuyết ngũ hành là thuộc về hành hoả?

  • A.
    Tạng Tâm
  • B.
    Màu xanh
  • C.
    Tình chí buồn
  • D.
    Phủ Đởm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Nội dung câu hỏi: Chức năng nào sau đây là của tạng Thận, ngoại trừ?

  • A.
    Thận chủ khí
  • B.
    Thận chủ nạp khí
  • C.
    Thận chủ tiên thiên
  • D.
    Thận chủ thủy
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Nội dung câu hỏi: Tạng Tỳ có liên quan mật thiết với chức năng nào sau đây?

  • A.
    Chức năng tiêu hóa
  • B.
    Chức năng sinh dục
  • C.
    Chức năng thần kinh thực vật
  • D.
    Chức năng thần kinh cấp cao
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Nội dung câu hỏi: Chức năng thống nhiếp huyết, ngăn ngừa xuất huyết là của tạng nào?

  • A.
    Tạng Tỳ
  • B.
    Tạng Phế
  • C.
    Tạng Thận
  • D.
    Tạng Tâm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Nội dung câu hỏi: Tạng nào sau đây có chức năng nuôi dưỡng cốt tủy, giữ cho xương chắc khỏe?

  • A.
    Tạng Thận
  • B.
    Tạng Tâm
  • C.
    Tạng Can
  • D.
    Tạng Phế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Nội dung câu hỏi: Tạng nào có chức năng duy trì và điều tiết trao đổi thủy dịch trong cơ thể?

  • A.
    Tạng Thận
  • B.
    Tạng Phế
  • C.
    Tạng Can
  • D.
    Tạng Tâm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Nội dung câu hỏi: Hệ thống phủ bao gồm các cơ quan nào sau đây, ngoại trừ?

  • A.
    Kinh lạc
  • B.
    Tiểu trường
  • C.
    Đại trường
  • D.
    Bàng quang
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Nội dung câu hỏi: Mối quan hệ giữa tạng và phủ, tạng Thận liên hệ biểu lý với phủ nào sau đây?

  • A.
    Bàng quang
  • B.
    Bào cung
  • C.
    Tiểu trường
  • D.
    Đại trường
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Nội dung câu hỏi: Ngũ hành tương khắc, thì hành Hỏa sẽ khắc hành nào sau đây?

  • A.
    Hành Kim
  • B.
    Hành Thủy
  • C.
    Hành Thổ
  • D.
    Hành Mộc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Rối loạn chức năng Thận chủ thủy theo y học cổ truyền sẽ gây ra biểu hiện nào sau đây?

  • A.
    Phù hoặc tiểu nhiều
  • B.
    Giảm chức năng tình dục
  • C.
    Xương mềm yếu, dễ gãy
  • D.
    Tóc bạc, răng rụng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Giải thích tên gọi dược liệu nào sau đây là sai?

  • A.
    Ngư tinh thảo: theo hình thái của dược liệu
  • B.
    Thục địa: theo cách bào chế
  • C.
    Tô ngạnh: theo bộ phận dùng của dược liệu
  • D.
    Hồng hoa: theo màu sắc dược liệu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Tác dụng của thuốc y học cổ truyền có liên quan đến ngũ vị như thế nào, chọn câu sai?

  • A.
    Vị mặn có tác dụng lương huyết, khai khiếu, tỉnh thần
  • B.
    Vị chua có tác dụng thu liễm, cố sáp
  • C.
    Vị ngọt có tác dụng bổ dưỡng, điều hòa, tư nhuận
  • D.
    Vị đạm có tác dụng lợi thủy, thNm thấp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Y Học Cổ Truyền – Đề 12
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: Kiến thức y học cổ truyền cần thiết cho bác sĩ đa khoa, giúp sinh viên có cái nhìn tổng quan về y học cổ truyền và khả năng kết hợp y học hiện đại và y học cổ truyền trong quá trình khám chữa bệnh. 
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)