Bài tập trắc nghiệm phương pháp nghiên cứu khoa học ngành y dược bài 5
Câu 1 Nhận biết
Lớp dược có 160 sinh viên, trong đó có 40 nữ, để biết tuổi trung bình của lớp, giáo viên hỏi tuổi của 60 sinh viên, để từ đó tính số tuổi trung bình. Giáo viên chọn 1 số ngẫu nhiên là 3, những sinh viên có số thứ tự 3, 7, 11, 15,… trong danh sách lớp sẽ được chọn. Đây là cách chọn mẫu:

  • A.
    Ngẫu nhiên đơn
  • B.
    Cụm
  • C.
    Thuận tiện
  • D.
    Hệ thống
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Thường trong chọn mẫu người ta hay dùng:

  • A.
    Chọn mẫu hệ thống
  • B.
    Chọn mẫu chùm
  • C.
    Chọn mẫu ngẫu nhiên đơn
  • D.
    Chọn mẫu nhiều giai đoạn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Các phát biểu đúng về phương pháp chọn mẫu ngẫu nhiên đơn, ngoại trừ:

  • A.
    Có thể chọn bằng phương pháp bóc thăm
  • B.
    Có thể lòng vào các kỹ thuật chọn mẫu khác
  • C.
    Cách làm đơn giản, tính đại diện cao
  • D.
    Có thể không cần phải có khung mẫu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
“Mẫu mà những cá thể được chọn theo một khoảng cách đều đặn từ khung mẫu”, là phương pháp chọn mẫu nào?

  • A.
    Chọn mẫu phân tầng
  • B.
    Chọn mẫu nhiều giai đoạn
  • C.
    Chọn mẫu hệ thống
  • D.
    Chọn mẫu ngẫu nhiên đơn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Muốn xem sự khác biệt giữa 2 nhóm trình độ cao thấp, phương pháp chọn mẫu nào không thể thiếu?

  • A.
    Chọn mẫu ngẫu nhiên đơn
  • B.
    Chọn mẫu phân tầng
  • C.
    Chọn mẫu hệ thống
  • D.
    Chọn mẫu chùm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Khi chọn mẫu cụm, mẫu nhiều giai đoạn, để đảm bảo tính chính xác của mẫu nghiên cứu, nhà nghiên cứu thường nhân với một hiệu lực thiết kế (D). Giá trị của D thường sử dụng là:

  • A.
    3
  • B.
    5
  • C.
    4
  • D.
    2
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Đơn vị nghiên cứu:

  • A.
    Là một chủ thể mà đo lường sẽ được làm trên chủ thể đó
  • B.
    Là tập hợp các cá thể để sử dụng chọn mẫu
  • C.
    Là đơn vị của quần thể được chọn vào mẫu
  • D.
    Là một danh sách các đơn vị lấy mẫu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Các ưu điểm của chọn mẫu ngẫu nhiên đơn, ngoại trừ:

  • A.
    Tính đại diện cao
  • B.
    Có thể lòng vào các kỹ thuật chọn mẫu khác
  • C.
    Cách làm đơn giản
  • D.
    Cần phải có khung mẫu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Một phương pháp chọn mẫu ưu việt hiện nay là:

  • A.
    SPP
  • B.
    PPS
  • C.
    PSP
  • D.
    PSS
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Trong nghiên cứu về tỷ lệ suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi, cỡ mẫu cần chọn là 100 người, nhà nghiên cứu tiến hành chọn mẫu như sau: Họ lấy danh sách trẻ dưới 5 tuổi được 500 trẻ, họ chọn trẻ đầu tiên là trẻ số 2, cứ 5 trẻ họ lấy một trẻ đến khi đủ số trẻ nghiên cứu. Cách chọn mẫu trên là:

  • A.
    Chọn mẫu cụm
  • B.
    Chọn mẫu hệ thống
  • C.
    Chọn mẫu phân tầng
  • D.
    Chọn mẫu ngẫu nhiên đơn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Trong công thức tính cỡ mẫu, ký hiệu p là:

  • A.
    Hệ số tin cậy
  • B.
    Tỷ lệ ước đoán
  • C.
    Khoảng sai lệch
  • D.
    Mức ý nghĩa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Chọn mẫu ngẫu nhiên đơn:

  • A.
    Đây là dạng đơn giản nhất của mẫu xác suất
  • B.
    Là mẫu mà tất cả các thể trong quần thể có cùng cơ hội để chọn vào mẫu
  • C.
    Câu A và B đúng
  • D.
    Câu A và B sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Trong công thức tính cỡ mẫu, ký hiệu α là:

  • A.
    Tỷ lệ ước đoán
  • B.
    Hệ số tin cậy
  • C.
    Mức ý nghĩa
  • D.
    Khoảng sai lệch
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
"Đơn vị lấy mẫu" là gì?

  • A.
    Bản đồ đơn vị mẫu
  • B.
    Đơn vị quần thể được chọn vào mẫu
  • C.
    Danh sách đơn vị mẫu
  • D.
    Nhóm cá thể được khảo sát, đo lường
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Phương pháp chọn mẫu mà nhà nghiên cứu đã xác định trước các nhóm quan trọng để tiến hành thu thập số liệu là phương pháp:

  • A.
    Chọn mẫu hệ thống
  • B.
    Chọn mẫu thuận tiện
  • C.
    Chọn mẫu chỉ tiêu
  • D.
    Chọn mẫu mục đích
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Nhược điểm của chọn mẫu ngẫu nhiên đơn là:

  • A.
    Cá thể bị mất dấu
  • B.
    Cá thể được chọn tản mạn
  • C.
    Cá thể không đáp ứng
  • D.
    Cá thể được chọn không đại diện quần thể
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Số cụm hay gặp trong:

  • A.
    Chọn mẫu phân tầng
  • B.
    Chọn mẫu ngẫu nhiên đơn
  • C.
    Chọn mẫu chùm
  • D.
    Chọn mẫu hệ thống
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Các yếu tố ảnh hưởng đến cỡ mẫu nghiên cứu, ngoại trừ:

  • A.
    Mức độ tham gia của đối tượng nghiên cứu
  • B.
    Phương pháp chọn mẫu
  • C.
    Khả năng thực thi
  • D.
    Thiết kế nghiên cứu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Việc chọn những nhóm các đơn vị nghiên cứu thay cho việc chọn cá nhân những đơn vị nghiên cứu là phương pháp của chọn mẫu gì?

  • A.
    Chọn mẫu phân tầng
  • B.
    Chọn mẫu ngẫu nhiên
  • C.
    Chọn mẫu chùm
  • D.
    Chọn mẫu nhiều giai đoạn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Chọn mẫu ngẫu nhiên đơn, bạn cần:

  • A.
    Chọn đơn vị mẫu sử dụng phương pháp “bốc thăm” hoặc sử dụng “bảng số ngẫu nhiên”
  • B.
    Lập danh sách toàn bộ những đơn vị trong quần thể từ đó bạn muốn rút ra một mẫu
  • C.
    Câu A và B đúng
  • D.
    Câu A và B sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Trong công thức tính cỡ mẫu, ký hiệu Z là:

  • A.
    Khoảng sai lệch
  • B.
    Mức ý nghĩa
  • C.
    Tỷ lệ ước đoán
  • D.
    Hệ số tin cậy
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Các phương pháp chọn mẫu không xác suất bao gồm, ngoại trừ:

  • A.
    Chọn mẫu thuận tiện
  • B.
    Chọn mẫu mục đích
  • C.
    Chọn mẫu nhiều giai đoạn
  • D.
    Chọn mẫu chỉ tiêu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Các lý do cần chọn mẫu, ngoại trừ:

  • A.
    Không đủ nhân lực, vật lực, kinh phí, thời gian
  • B.
    Kết quả nghiên cứu trên mẫu vẫn cho phép ngoại suy ra cho toàn bộ quần thể đó
  • C.
    Do yêu cầu tính giá trị của nghiên cứu
  • D.
    Có nhiều sai số khi triển khai nghiên cứu lớn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Yêu cầu quan trọng nhất của chọn mẫu là:

  • A.
    Mẫu phải thuận tiện
  • B.
    Mẫu phải đại diện
  • C.
    Mẫu phải đơn giản
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Các yếu tố ảnh hưởng đến cỡ mẫu nghiên cứu, ngoại trừ:

  • A.
    Phương pháp chọn mẫu
  • B.
    Mức độ trầm trọng của vấn đề nghiên cứu
  • C.
    Độ lớn của tham số được nghiên cứu
  • D.
    Loại thiết kế nghiên cứu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Khung mẫu nghiên cứu:

  • A.
    Là một chủ thể mà đo lường sẽ được làm trên chủ thể đó
  • B.
    Là tập hợp các cá thể để sử dụng chọn mẫu
  • C.
    Là một danh sách các đơn vị lấy mẫu
  • D.
    Là đơn vị của quần thể được chọn vào mẫu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Điều nào sau đây không đúng trong chọn mẫu?

  • A.
    Mẫu chùm được dùng nhiều nhất
  • B.
    Mẫu phân tầng giúp nghiên cứu những đặc trưng riêng biệt
  • C.
    Mẫu hệ thống ít sai số hơn ngẫu nhiên đơn
  • D.
    Mẫu ngẫu nhiên đơn ít được dùng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Các sai số thường gặp trong quá trình chọn mẫu, ngoại trừ:

  • A.
    Người tình nguyện
  • B.
    Xếp lẫn
  • C.
    Đường xá
  • D.
    Không đáp ứng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Để tìm hiểu về chế độ ăn của bác sĩ ở TP. Tân An, từ danh sách toàn bộ bác sĩ của thành phố này, người ta lập danh sách những bác sĩ từ 35-54 tuổi, sau đó phân làm 4 nhóm: 35-39, 40-44, 45-49 và 50-54 tuổi. Trong từng nhóm tuổi, chọn ra mẫu với nam nữ là 1:1. Đây là phương pháp:

  • A.
    Chọn mẫu hệ thống
  • B.
    Chọn mẫu cụm
  • C.
    Chọn mẫu tiện ích
  • D.
    Chọn mẫu phân tầng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Các phương pháp chọn mẫu có xác suất bao gồm, ngoại trừ:

  • A.
    Chọn mẫu cụm
  • B.
    Chọn mẫu hệ thống
  • C.
    Chọn mẫu chỉ tiêu
  • D.
    Chọn mẫu phân tầng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Với cỡ mẫu trên dưới 1000, phương pháp chọn mẫu nào thường được dùng:

  • A.
    Chọn mẫu phân tầng
  • B.
    Chọn mẫu hệ thống
  • C.
    Chọn mẫu ngẫu nhiên đơn
  • D.
    Chọn mẫu chùm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Phương pháp chọn mẫu đạt được trên cơ sở các cá thể có sẵn khi thu thập số liệu và hay ứng dụng trong nghiên cứu lâm sàng là phương pháp:

  • A.
    Chọn mẫu hệ thống
  • B.
    Chọn mẫu mục đích
  • C.
    Chọn mẫu thuận tiện
  • D.
    Chọn mẫu chỉ tiêu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Sai số thường gặp trong quá trình chọn mẫu là:

  • A.
    Sai số không đáp ứng
  • B.
    Sai số do đường xá
  • C.
    Sai số do mùa
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Để chọn mẫu trong một dân số lớn, phương pháp chọn mẫu nào không thể thiếu?

  • A.
    Chọn mẫu phân tầng
  • B.
    Chọn mẫu hệ thống
  • C.
    Chọn mẫu ngẫu nhiên đơn
  • D.
    Chọn mẫu chùm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Yếu tố ảnh hưởng đến cỡ mẫu nghiên cứu là:

  • A.
    Loại thiết kế nghiên cứu
  • B.
    Độ lớn của tham số được nghiên cứu
  • C.
    Khả năng thực thi
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/35
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Bài tập trắc nghiệm phương pháp nghiên cứu khoa học ngành y dược bài 5
Số câu: 35 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: Phương pháp nghiên cứu cơ bản đến các kỹ thuật phân tích chuyên sâu trong ngành y dược
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)