Trắc Nghiệm Hệ Thống Thông Tin Quản Lý – Đề 8
Câu 1 Nhận biết
Tất cả các thuật ngữ sau đây đều tương đương với thuật ngữ “Thương mại điện tử” (TMĐT), trừ:

  • A.
    thương mại trực tuyến
  • B.
    thương mại điều khiển học
  • C.
    kinh doanh các mặt hàng điện tử
  • D.
    thương mại không giấy tờ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Trình tự các công đoạn chính của TMĐT là:

  • A.
    đặt hàng, thanh toán, thông tin, giao hàng, hỗ trợ sau bán hàng
  • B.
    thông tin, đặt hàng, thanh toán, giao hàng, hỗ trợ sau bán hàng
  • C.
    thông tin, đặt hàng, thanh toán, giao hàng, kiểm tra mức tồn kho
  • D.
    đặt hàng, giao hàng, thanh toán, thông tin, hỗ trợ sau bán hàng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Tất cả đều là ứng dụng thành phần trong hệ thống quản trị quan hệ khách hàng, trừ:

  • A.
    duy trì và tôn vinh khách hàng trung thành
  • B.
    marketing và đáp ứng đơn hàng
  • C.
    lựa chọn nhà cung cấp NVL và thương thảo giá cả
  • D.
    quản trị thông tin liên hệ và giao dịch khách hàng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Hệ thống dự trữ đúng thời điểm - JIT (Just - In - Time) là một ví dụ về _______.

  • A.
    hệ thống thông tin sản xuất mức tác nghiệp
  • B.
    hệ thống thông tin sản xuất mức chiến thuật
  • C.
    hệ thống thông tin sản xuất mức chiến lược
  • D.
    hệ thống thông tin quản lý tiến độ sản xuất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Trong quản lý sản xuất, MRP là viết tắt của:

  • A.
    Material Request Plan
  • B.
    Material Requirement Production
  • C.
    Material Requirement Planning
  • D.
    Material Request Production
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Tất cả đều là phần mềm hỗ trợ hoạt động Marketing, trừ:

  • A.
    phần mềm trợ giúp nhân viên bán hàng
  • B.
    phần mềm trợ giúp quản lý các nhân viên bán hàng
  • C.
    phần mềm trợ giúp quản lý chương trình bán hàng qua điện thoại
  • D.
    phần mềm MRP (phần mềm hoạch định nhu cầu nguyên vật liệu)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Chi phí phát triển HTTT bao gồm:

  • A.
    chi phí bảo trì phần cứng
  • B.
    chi phí bảo trì phần mềm
  • C.
    chi phí chuyển đổi dữ liệu
  • D.
    chi phí nhân công sử dụng hệ thống
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Thử nghiệm hệ thống là trách nhiệm:

  • A.
    của cả người sử dụng và chuyên gia phân tích hệ thống
  • B.
    của riêng người sử dụng
  • C.
    của riêng chuyên gia phân tích hệ thống
  • D.
    của bên thứ ba
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Hạn chế của việc mua phần mềm có sẵn so với việc tự phát triển phần mềm là:

  • A.
    Đắt hơn
  • B.
    Phần mềm mua sẵn hiếm khi đáp ứng nhu cầu đặc thù của tổ chức
  • C.
    Cần nhiều thời gian hơn cho việc triển khai vì tính phức tạp của phần mềm
  • D.
    Không có tài liệu kèm theo
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Lợi ích của HTTT bao gồm:

  • A.
    Lợi ích vô hình
  • B.
    Lợi ích hữu hình
  • C.
    Cả a và b
  • D.
    Cả a và b đều không đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Phát triển HTTT bao gồm các giai đoạn theo trình tự sau:

  • A.
    Phân tích, thiết kế, thử nghiệm, lập trình, chuyển đổi hệ thống, khai thác & bảo trì hệ thống
  • B.
    Phân tích, thiết kế, thử nghiệm, lập trình, khai thác & bảo trì hệ thống, chuyển đổi hệ thống
  • C.
    Phân tích, thiết kế, lập trình, thử nghiệm, khai thác & bảo trì hệ thống, chuyển đổi hệ thống
  • D.
    Phân tích, thiết kế, lập trình, thử nghiệm, chuyển đổi hệ thống, khai thác & bảo trì hệ thống
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Các hoạt động chính của giai đoạn thiết kế HTTT bao gồm:

  • A.
    Thiết kế giao diện vào/ ra, thiết kế CSDL và thiết kế tài liệu hướng dẫn sử dụng
  • B.
    Thiết kế giao diện vào/ ra, thiết kế CSDL và thiết kế logic xử lí
  • C.
    Thiết kế CSDL, thiết kế logic xử lí và thiết kế biểu mẫu nhập liệu
  • D.
    Thiết kế logic xử lí, thiết kế báo cáo đầu ra và thiết kế CSDL
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Các chiến lược chuyển đổi HTTT bao gồm:

  • A.
    Chuyển đổi trực tiếp, chuyển đổi song song, chuyển đổi một lần và chuyển đổi theo pha
  • B.
    Chuyển đổi trực tiếp, chuyển đổi song song, chuyển đổi theo pha và chuyển đổi thí điểm
  • C.
    Chuyển đổi theo pha, chuyển đổi thí điểm, chuyển đổi trực tiếp và chuyển đổi nhiều lần
  • D.
    Chuyển đổi song song, chuyển đổi trực tiếp, chuyển đổi thí điểm và chuyển đổi tạm thời
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Để giảm thiểu sự phản ứng của người sử dụng khi triển khai HTTT, các tổ chức có thể áp dụng các chiến lược sau:

  • A.
    Lập kế hoạch và triển khai tốt hoạt động đào tạo người sử dụng
  • B.
    Xây dựng giao diện mang tính thân thiện, dễ dùng đối với người sử dụng
  • C.
    Phát huy tối đa vai trò của người sử dụng trong quá trình phát triển HTTT
  • D.
    Cả a, b và c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
An toàn dữ liệu có thể có thể hiểu là

  • A.
    Dễ dàng cho việc bảo trì dữ liệu
  • B.
    Ngăn chặn các truy cập trái phép, sai quy định từ trong ra hoặc từ ngoài vào
  • C.
    Tính nhất quán và toàn vẹn dữ liệu
  • D.
    Dễ dàng cho việc truy cập dữ liệu
  • D.
    Ngăn chặn việc chia sẻ dữ liệu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Một ________ tương đương 1024 GB.

  • A.
    gigabyte
  • B.
    terabyte
  • C.
    kilobyte
  • D.
    megabyte
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Ứng dụng nào sau đây thường sử dụng các tệp tuần tự?

  • A.
    Ứng dụng xử lý lương theo lô
  • B.
    Hệ thống đặt vé máy bay
  • C.
    Trình duyệt Web
  • D.
    Hệ thống xử lý giao dịch trực tuyến
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Hoạt động nào sau đây không liên quan đến máy chủ?

  • A.
    xử lý email
  • B.
    xử lý các trang web
  • C.
    xử lý văn bản
  • D.
    xử lý các CSDL lớn, chia sẻ cho nhiều người dùng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Lý do chính của việc nối mạng các máy tính và các thiết bị liên quan?

  • A.
    Chia sẻ các nguồn lực công nghệ
  • B.
    Chia sẻ dữ liệu
  • C.
    Tăng cường khả năng Marketing
  • D.
    Tất cả các lựa chọn trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Một ví dụ về ngôn ngữ truy vấn tin dùng để truy vấn thông tin trong một CSDL là:

  • A.
    SQL
  • B.
    ASP
  • C.
    XML
  • D.
    PHP
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
B2C ________.

  • A.
    xử lý các giao dịch mua bán hàng hóa giữa công ty và khách lẻ
  • B.
    xử lý các giao dịch mua bán hàng hóa giữa các công ty
  • C.
    xử lý các giao dịch mua bán hàng hóa giữa công ty và chính phủ
  • D.
    xử lý các giao dịch mua bán hàng hóa giữa các chính phủ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Trong mô hình TMĐT B2G, công ty bán hàng hóa cho ________.

  • A.
    một nhóm các công ty
  • B.
    một nhóm khách lẻ
  • C.
    chính phủ
  • D.
    các công ty khác
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Quyết định được xác định theo một trình tự thủ tục xác định được gọi là quyết định:

  • A.
    có cấu trúc
  • B.
    không có cấu trúc
  • C.
    không có tài liệu
  • D.
    bán cấu trúc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Tính lương cho công nhân được xếp vào phạm trù ra quyết định:

  • A.
    có cấu trúc
  • B.
    không có cấu trúc
  • C.
    không có tài liệu
  • D.
    bán cấu trúc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A.
    Phát triển HTTT chỉ đề cập đến ba thành phần: phần cứng, phần mềm và dữ liệu
  • B.
    Phát triển HTTT có phạm vi hẹp hơn rất nhiều so với phát triển các chương trình
  • C.
    Phát triển HTTT là một hoạt động thuần túy mang tính kỹ thuật
  • D.
    Phát triển HTTT đòi hỏi có sự phối hợp làm việc nhóm giữa chuyên gia HTTT và người sử dụng, những người có tri thức và hiểu biết về nghiệp vụ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Một trong những nhiệm vụ của chuyên gia phân tích HTTT là ________.

  • A.
    Làm việc với người sử dụng để xác định các yêu cầu hệ thống
  • B.
    Sửa chữa các thiết bị máy tính
  • C.
    Thiết kế và viết các chương trình máy tính
  • D.
    Viết tài liệu hướng dẫn sử dụng chương trình
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
________ giúp người sử dụng giải quyết các vấn đề và thực hiện công việc đào tạo người sử dụng.

  • A.
    Phân tích viên hệ thống
  • B.
    Quản trị mạng
  • C.
    Bộ phận hỗ trợ người sử dụng
  • D.
    Kỹ sư thử nghiệm chương trình phần mềm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Tất cả đều là hoạt động cơ bản trong chuỗi cung cấp (chuỗi giá trị), trừ:

  • A.
    hậu cần đầu vào
  • B.
    quản trị nguồn nhân lực
  • C.
    sản xuất tác nghiệp
  • D.
    dịch vụ sau bán hàng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Đâu là một ví dụ về hoạt động chính trong chuỗi cung cấp?

  • A.
    Xử lý đơn hàng tự động
  • B.
    Thiết kế có trợ giúp của máy tính
  • C.
    Lập kế hoạch nhân sự tự động
  • D.
    Mua sắm phụ tùng trực tuyến
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Quản trị quan hệ khách hàng cho phép doanh nghiệp:

  • A.
    xác định và nhắm tới các khách hàng tiềm năng nhất
  • B.
    tùy chỉnh và cá nhân hóa sản phẩm theo nhu cầu của khách hàng
  • C.
    áp dụng kinh nghiệm chăm sóc và dịch vụ khách hàng có chất lượng cao cho mọi điểm giao dịch
  • D.
    cả a, b và c đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Hệ Thống Thông Tin Quản Lý – Đề 8
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 40 phút
Phạm vi kiểm tra: khái niệm và ứng dụng của hệ thống thông tin trong quản lý
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)