Câu hỏi, bài tập trắc nghiệm môn Phân tích báo cáo tài chính – Đề 7
Câu 1
Nhận biết
Chỉ số nào đo lường khả năng của doanh nghiệp trong việc thanh toán các khoản nợ ngắn hạn bằng tài sản lưu động?
- A. Tỷ số thanh toán hiện hành
- B. Tỷ số thanh toán nhanh
- C. Tỷ số thanh toán tiền mặt
- D. Tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Tỷ số nào phản ánh mức độ phụ thuộc vào nguồn vốn vay của doanh nghiệp?
- A. Tỷ số lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
- B. Tỷ số lợi nhuận trước thuế
- C. Tỷ số thanh toán nhanh
- D. Tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Chỉ số nào đo lường khả năng tạo ra lợi nhuận từ hoạt động chính của doanh nghiệp?
- A. Tỷ số lợi nhuận gộp
- B. Tỷ số lợi nhuận trước thuế
- C. Tỷ số lợi nhuận ròng
- D. Tỷ số lợi nhuận hoạt động
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Chỉ số nào được tính bằng cách chia lợi nhuận trước thuế cho tổng doanh thu?
- A. Tỷ số lợi nhuận hoạt động
- B. Tỷ số lợi nhuận gộp
- C. Tỷ số lợi nhuận trước thuế
- D. Tỷ số lợi nhuận ròng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Chỉ số nào đo lường khả năng của doanh nghiệp trong việc sử dụng tài sản để tạo ra doanh thu?
- A. Tỷ số lợi nhuận gộp
- B. Tỷ số lợi nhuận ròng
- C. Tỷ số doanh thu trên tài sản
- D. Tỷ số lợi nhuận trước thuế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Chỉ số nào phản ánh khả năng của doanh nghiệp trong việc quản lý các khoản phải thu?
- A. Tỷ số vòng quay hàng tồn kho
- B. Tỷ số vòng quay các khoản phải thu
- C. Tỷ số lợi nhuận ròng
- D. Tỷ số lợi nhuận gộp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Tỷ số nào đo lường khả năng thanh toán nợ dài hạn của doanh nghiệp bằng tài sản dài hạn?
- A. Tỷ số thanh toán nhanh
- B. Tỷ số thanh toán hiện hành
- C. Tỷ số thanh toán nợ dài hạn
- D. Tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Chỉ số nào đo lường hiệu quả sử dụng vốn vay của doanh nghiệp để tạo ra lợi nhuận?
- A. Tỷ số thanh toán hiện hành
- B. Tỷ số thanh toán nhanh
- C. Tỷ số lợi nhuận trên vốn vay
- D. Tỷ số lợi nhuận trước thuế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Chỉ số nào đo lường tỷ lệ lợi nhuận gộp so với doanh thu?
- A. Tỷ số lợi nhuận gộp
- B. Tỷ số lợi nhuận trước thuế
- C. Tỷ số lợi nhuận ròng
- D. Tỷ số lợi nhuận hoạt động
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Tỷ số nào đo lường khả năng của doanh nghiệp trong việc thanh toán tất cả các khoản nợ bằng tài sản thanh khoản?
- A. Tỷ số thanh toán hiện hành
- B. Tỷ số thanh toán nhanh
- C. Tỷ số thanh toán tiền mặt
- D. Tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Chỉ số nào đo lường khả năng tạo ra lợi nhuận từ hoạt động sản xuất và bán hàng của doanh nghiệp?
- A. Tỷ số lợi nhuận trước thuế
- B. Tỷ số lợi nhuận hoạt động
- C. Tỷ số lợi nhuận gộp
- D. Tỷ số lợi nhuận ròng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Chỉ số nào phản ánh khả năng của doanh nghiệp trong việc thanh toán các khoản nợ ngắn hạn bằng tiền mặt?
- A. Tỷ số thanh toán hiện hành
- B. Tỷ số thanh toán tiền mặt
- C. Tỷ số thanh toán nhanh
- D. Tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Tỷ số nào đo lường mức độ lợi nhuận sau thuế trên tổng doanh thu?
- A. Tỷ số lợi nhuận gộp
- B. Tỷ số lợi nhuận trước thuế
- C. Tỷ số lợi nhuận hoạt động
- D. Tỷ số lợi nhuận ròng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Chỉ số nào đo lường hiệu quả trong việc sử dụng tài sản cố định của doanh nghiệp?
- A. Tỷ số lợi nhuận trên tài sản cố định
- B. Tỷ số lợi nhuận gộp
- C. Tỷ số lợi nhuận trước thuế
- D. Tỷ số lợi nhuận ròng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Tỷ số nào phản ánh tỷ lệ giữa tổng doanh thu và tổng tài sản?
- A. Tỷ số doanh thu trên tài sản
- B. Tỷ số lợi nhuận gộp
- C. Tỷ số lợi nhuận ròng
- D. Tỷ số lợi nhuận trước thuế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Chỉ số nào đo lường khả năng thanh toán các khoản nợ ngắn hạn của doanh nghiệp bằng các khoản phải thu?
- A. Tỷ số thanh toán hiện hành
- B. Tỷ số thanh toán nhanh
- C. Tỷ số thanh toán tiền mặt
- D. Tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Chỉ số nào đo lường khả năng của doanh nghiệp trong việc tạo ra lợi nhuận từ vốn đầu tư?
- A. Tỷ số lợi nhuận trên vốn đầu tư
- B. Tỷ số lợi nhuận gộp
- C. Tỷ số lợi nhuận trước thuế
- D. Tỷ số lợi nhuận ròng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Chỉ số nào đo lường tỷ lệ giữa lợi nhuận trước thuế và vốn chủ sở hữu?
- A. Tỷ số lợi nhuận gộp
- B. Tỷ số lợi nhuận trước thuế trên vốn chủ sở hữu
- C. Tỷ số lợi nhuận ròng
- D. Tỷ số lợi nhuận hoạt động
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Tỷ số nào đo lường hiệu quả sử dụng vốn chủ sở hữu để tạo ra lợi nhuận?
- A. Tỷ số thanh toán nhanh
- B. Tỷ số thanh toán hiện hành
- C. Tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu
- D. Tỷ số lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Chỉ số nào phản ánh khả năng của doanh nghiệp trong việc quản lý hàng tồn kho?
- A. Tỷ số lợi nhuận trước thuế
- B. Tỷ số lợi nhuận gộp
- C. Tỷ số vòng quay hàng tồn kho
- D. Tỷ số lợi nhuận ròng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Tỷ số nào đo lường khả năng thanh toán nợ dài hạn của doanh nghiệp bằng tài sản dài hạn?
- A. Tỷ số thanh toán nhanh
- B. Tỷ số thanh toán hiện hành
- C. Tỷ số thanh toán nợ dài hạn
- D. Tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Chỉ số nào đo lường mức độ lợi nhuận gộp so với vốn chủ sở hữu?
- A. Tỷ số lợi nhuận trước thuế
- B. Tỷ số lợi nhuận gộp trên vốn chủ sở hữu
- C. Tỷ số lợi nhuận ròng
- D. Tỷ số lợi nhuận hoạt động
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Tỷ số nào phản ánh hiệu quả sử dụng tài sản để tạo ra lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh chính?
- A. Tỷ số lợi nhuận hoạt động
- B. Tỷ số lợi nhuận trước thuế
- C. Tỷ số lợi nhuận gộp
- D. Tỷ số lợi nhuận ròng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Chỉ số nào đo lường hiệu quả trong việc sử dụng tài sản của doanh nghiệp để tạo ra doanh thu?
- A. Tỷ số lợi nhuận ròng
- B. Tỷ số lợi nhuận trước thuế
- C. Tỷ số doanh thu trên tài sản
- D. Tỷ số lợi nhuận gộp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Chỉ số nào đo lường khả năng thanh toán nợ ngắn hạn của doanh nghiệp bằng tài sản thanh khoản?
- A. Tỷ số thanh toán nhanh
- B. Tỷ số thanh toán hiện hành
- C. Tỷ số thanh toán tiền mặt
- D. Tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Tỷ số nào phản ánh hiệu quả trong việc tạo ra lợi nhuận từ mỗi đồng doanh thu?
- A. Tỷ số lợi nhuận trước thuế
- B. Tỷ số lợi nhuận ròng
- C. Tỷ số lợi nhuận gộp
- D. Tỷ số lợi nhuận hoạt động
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Chỉ số nào đo lường khả năng của doanh nghiệp trong việc sử dụng vốn vay để tạo ra lợi nhuận?
- A. Tỷ số lợi nhuận trên vốn vay
- B. Tỷ số lợi nhuận trước thuế
- C. Tỷ số lợi nhuận ròng
- D. Tỷ số lợi nhuận gộp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
Tỷ số nào đo lường khả năng tạo ra lợi nhuận từ các khoản đầu tư dài hạn của doanh nghiệp?
- A. Tỷ số lợi nhuận trước thuế
- B. Tỷ số lợi nhuận trên vốn đầu tư dài hạn
- C. Tỷ số lợi nhuận gộp
- D. Tỷ số lợi nhuận ròng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Chỉ số nào đo lường khả năng của doanh nghiệp trong việc quản lý chi phí hoạt động?
- A. Tỷ số lợi nhuận trước thuế
- B. Tỷ số lợi nhuận hoạt động
- C. Tỷ số lợi nhuận gộp
- D. Tỷ số lợi nhuận ròng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Tỷ số nào phản ánh mức độ lợi nhuận ròng trên tổng doanh thu của doanh nghiệp?
- A. Tỷ số lợi nhuận ròng
- B. Tỷ số lợi nhuận trước thuế
- C. Tỷ số lợi nhuận gộp
- D. Tỷ số lợi nhuận hoạt động
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
Câu hỏi, bài tập trắc nghiệm môn Phân tích báo cáo tài chính – Đề 7
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: bảng cân đối kế toán, báo cáo kết quả kinh doanh, và báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×