Trắc Nghiệm Điều Dưỡng Cơ Bản 2 Theo Chương
Câu 1 Nhận biết
Đo dấu hiệu sống phải được tiến hành đồng thời, vừa đo huyết áp, vừa lấy mạch nhiệt, nhịp thở cùng một lúc trên một bệnh nhân

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Đối với trẻ sơ sinh, tần số mạch 120 lần/phút là mạch nhanh

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Thân nhiệt ngoại vi cũng thay đổi theo từng vị trí lấy nhiệt độ

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Động mạch dùng để đo huyết áp ở cánh tay là động mạch quay

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Nhịp thở ở người lớn bình thường từ 16-20 lần/phút

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Sau khi đo dấu hiệu sống, dùng bút đỏ để kẻ kết quả của nhiệt độ vào bảng mạch nhiệt.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Sau khi đo dấu hiệu sống, dùng bút đỏ để kẻ kết quả của tần số mạch vào bảng mạch nhiệt.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Khi nói về quy trình dị hóa của cơ thể câu nào đúng:

  • A.
    Là quá trình tổng hợp các chất hữu cơ của cơ thể
  • B.
    Tạo ra nguồn dự trữ năng lượng cho cơ thể
  • C.
    Là quá trình giải phóng năng lượng cho cơ thể
  • D.
    Là quá trình chuyển hóa các thành phần của thức ăn thành các thành phần của cơ thể
  • D.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Năng lượng cần cho chuyển hóa cơ bả là, chọn câu sai

  • A.
    Năng lượng cần thiết để duy trì sự sống trong điều kiện cơ sở( ko vận cơ, ko tiêu hóa, ko điều nhiệt)
  • B.
    Là năng lượng cần thiết cho sinh hoạt cơ bản hàng ngày: đi lại, ăn cơm, đánh răng chảy tóc.
  • C.
     Là năng lượng cung cấp cho á hoạt động sinh lý cơ bản
  • D.
     Năng lượng nhu càu này cầu khoảng 1400-1600 kcal/ngày ở người trưởng
  • D.
    thành.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Các yếu tố làm tăng nhu cầu năng lượng cho chuyển hóa cơ bản, chọn câu sai:

  • A.
    Tuổi càng trẻ thì nhu cầu càng cao
  • B.
    Giới nam nhu cầu cao hơn nữ
  • C.
    Trời nóng nhu cầu thấp hơn lạnh
  • D.
    Sốt làm tăng nhu cầu
  • D.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Trong việc đo dấu hiệu sống câu nào sau đây SAI:

  • A.
    Trước khi đo các dấu hiệu sống bệnh nhân phải được nằm nghỉ tại giường ít nhất là 15 phút.
  • B.
    Mỗi ngày đo 2 lần sáng chiều cách nhau 8 giờ. Trừ trường hợp đặc biệt do bác sĩ chỉ định.
  • C.
    Nếu nghi ngờ kết quả khi đo HA hoặc nhiệt độ thì phải tiến hành lại ngay hoặc dùng dụng cụ
  • D.
    khác, hoặc bệnh nhân khác để đo rồi so sánh.
  • D.
    Đối với trẻ em, người già, người mất trí, bệnh nhân giãy dụa cần phải giữ nhiệt kế suốt thời
  • D.
    gian đo và nên đo nhiệt độ ở nách.
  • D.
    Người điều dưỡng có thể hướng dẫn để bệnh nhân tự đo.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Những vị trí thường dùng để đếm tần số mạch:

  • A.
    Động mạch quay, động mạch đùi, động mạch mu chân, động mạch trụ.
  • B.
    Động mạch quay, động mạch đùi, động mạch mu chân, động mạch khoeo.
  • C.
    Động mạch quay, động mạch đùi, động mạch mu chân, động mạch chày trước.
  • D.
    Động mạch quay, động mạch đùi, động mạch mu chân, động mạch cảnh trong.
  • D.
    Động mạch quay, động mạch đùi, động mạch chày trước, động mạch cảnh trong.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Tần số mạch tăng trong những trường hợp sau:

  • A.
    Cường giáp.
  • B.
    Suy giáp.
  • C.
    Nhiệt độ tăng.
  • D.
    Nghỉ ngơi.
  • D.
    Câu a, c đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Vị trí để nhiệt kế khi đo nhiệt độ ở miệng:

  • A.
    Đặt nhiệt kế ở khoang miệng
  • B.
    Đặt nhiệt kế ở trên lưỡi
  • C.
    Đặt nhiệt kế ở tiền đình miệng
  • D.
    Đặt nhiệt kế ở dưới lưỡi
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Động mạch được dùng để đo huyết áp ở chi trên:

  • A.
    Động mạch quay
  • B.
    Động mạch trụ
  • C.
    Động mạch nách
  • D.
    Động mạch cánh tay
  • D.
    Động mạch cánh tay sâu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Động mạch được dùng để đo huyết áp ở chi dưới:

  • A.
    Động mạch đùi chung
  • B.
    Động mạch đùi sâu
  • C.
    Động mạch khoeo
  • D.
    Động mạch cẳng chân
  • D.
    Động mạch chày trước
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Khi nào thì được gọi là hạ huyết áp tư thế từ nằm sang ngồi:

  • A.
    HATĐ hạ 25mmHg
  • B.
    HATT hạ 10 mmHg
  • C.
    HATĐ hạ 25mmHg và HATT hạ 10 mmHg
  • D.
    HA hạ và kẹt
  • D.
    Hiệu số HA bất thường
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Nhịp thở Kussmaul được mô tả như sau:

  • A.
    Hít vào sâu - ngừng thở ngắn - thở ra nhanh sau đó ngừng thở kéo dài hơn rồi lại tiếp chu kỳ khác như trên.
  • B.
    Ngừng thở ngắn rồi thở ra nhanh và sâu
  • C.
    Thở nông nhẹ rồi ngừng thở ngắn, sau đó thở ra sâu
  • D.
    Ngừng thở chừng 15 - 20 giây, rồi bắt đầu thở nông nhẹ rồi dần trở nên nhanh, sâu, mạnh.
  • D.
    Sau đó chuyển thành nhẹ, nông rồi ngừng lại để bắt đầu một chu kỳ khác
  • D.
    Khó thở và thở chậm, co kéo
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Khi chọn kích thước túi hơi để đo huyết áp, chiều rộng của túi hơi tốt nhất là:

  • A.
    Bằng 70% chu vi của chi dùng để đo huyết áp
  • B.
    Bằng 60% chu vi của đoạn giữa chi dùng để đo huyết áp
  • C.
    Bằng 40% chu vi của đoạn giữa chi dùng để đo huyết áp
  • D.
    Bằng 20% đường kính của đoạn giữa chi dùng để đo huyết áp
  • D.
    Bằng 10% chu vi của đoạn giữa chi dùng để đo huyết áp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Khi nào thì được gọi là huyết áp kẹt:

  • A.
    Hiệu số HA (giữa huyết áp tối đa và huyết áp tối thiểu) < 50 mmHg
  • B.
    Hiệu số HA < 40 mmHg
  • C.
    Hiệu số HA < 30 mmHg
  • D.
    Hiệu số HA < 20 mmHg
  • D.
    Hiệu số HA < 10 mmHg
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Dùng cáng để đưa bệnh nhân xuống xe ôtô, đưa phía chân bệnh nhân xuống xe trước.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Dùng cáng đưa bệnh nhân lên xe ôtô, đưa phía chân bệnh nhân lên xe trước.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Trong khi vận chuyển bệnh nhân, nếu đang được truyền dịch, thì phải căt bỏ dịch chuyền khi di chuyển.

  • A.
    Đúng
  • B.
    B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Trước khi vận chuyển bệnh nhân, người Điều dưỡng phải biết chẩn đoán và biết được những hạn chế của bệnh nhân.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Vận chuyển bệnh nhân ở tư thế nằm với 3 người Điều dưỡng, vị trí người Điều dưỡng cao

  • A.
    nhất đứng ở phía chân bệnh nhân.
  • B.
    Đúng
  • C.
    B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Vận chuyển bệnh nhân từ giường qua ghế hay xe lăn: Một người thực hiện: 1. Bắt đầu với tư thế nằm ngữa, nâng đầu giường lên để bệnh nhân tư thế ngồi; 2. Đưa một tay dưới chân của bệnh nhân và tay kia phía sau lưng. Đưa chân của bệnh nhân qua một bên của giường, trong khi đó quay cơ thể của bệnh nhân để kết thúc bằng bệnh nhân ngồi ở góc giường với chân buông thõng; 3. Thông báo cho bệnh nhân rằng họ sẽ được giúp để đứng lên bằng cách đếm “1,2,3 đứng!”. Đếm lại 1,2,3 để giúp bệnh nhân thẳng gối, giúp đỡ để bệnh nhân đứng thẳng; 4. Đứng sát vào bệnh nhân và đưa bệnh nhân qua ghế. Hướng dẫn bệnh nhân đặt hai tay lên thành ghế cho bệnh nhân ngồi xuống:

  • A.
    1,2 đúng.
  • B.
    1,2,3 đúng
  • C.
    1,2,3,4 đúng
  • D.
    3,4 đúng.
  • D.
    Chỉ 4 đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Nâng bệnh nhân ở tư thế nằm với 3-4 người giúp: 1. Đặt xe đẩy hoặc ghế ở chân giường, ở góc bên phải và khoá lại; 2. Di chuyển bệnh nhân vào giữa giường tránh ngã; 3. Người điều dưỡng 1, cao nhất, đứng ở đầu của bệnh nhân và luồn cánh tay dưới cổ và vai. Người điều dưỡng 2, có chiều cao kế tiếp đứng ở vùng hông, eo của bệnh nhân và đưa cả hai tay dưới bệnh nhân; 4. Người điều dưỡng thấp nhất đứng ở gối bệnh nhân và luồn hai tay dưới đùi và cẳng chân. Nếu vận chuyển bằng 4 người thì người điều dưỡng 2 đứng ở ngực, người 3 đứng ở hông, còn người 4 đứng ở gối và chân.

  • A.
    1,2 đúng.
  • B.
    1,2,3 đúng
  • C.
    1,2,3,4 đúng
  • D.
    3,4 đúng. 
  • D.
    Chỉ 4 đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Dùng cáng đưa bệnh nhân lên xe ô tô, phương pháp 3 người: 1. Người 1: Đứng trên xe ô tô, 2 người khác cáng bệnh nhân tới xe; 2. Người khiêng đầu cáng nhấc cao tay đưa đầu bệnh nhân lên xe; 3. Người khiêng phía chân đưa cao tay chuyển bệnh nhân lên; 4. Khi cáng vào gần hết trên xe, người thứ 2 bước lên thì người thứ 3 lên xe đỡ cáng và cùng chuyển vào trong xe.

  • A.
    1,2 đúng.
  • B.
    1,2,3 đúng
  • C.
    1,2,3,4 đúng
  • D.
    3,4 đúng.
  • D.
    Chỉ 4 đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Trước khi vận chuyển bệnh nhân người điều dưỡng cần phải làm gì:

  • A.
    Bệnh nhân phải được theo dõi, có đầy đủ hồ sơ bệnh án
  • B.
    Bệnh nhân cần được chuẩn bị tư tưởng trước, mặc quần áo đủ ấm
  • C.
    Bất động cho bệnh nhân nếu cần thiết
  • D.
    Nếu bệnh nhân đang được truyền dịch, phải mang theo lúc di chuyển
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Trong vận chuyển bệnh nhân câu nào sau đây sai:

  • A.
    Dây nịt là dụng cụ hổ trợ rất hữu ích đối với bất cứ hình thức vận chuyển nào
  • B.
    Vị trí của giường có thể giúp rất nhiều trong quá trình vận chuyển
  • C.
    Giày đế cứng giúp cho bệnh nhân có cảm giác an toàn và tránh trượt
  • D.
    Hình thức vận chuyển thường được chỉ định bởi bác sĩ
  • D.
    Người điều dưỡng có thể linh động chọn phương pháp tốt nhất để thực hiện y lệnh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Điều Dưỡng Cơ Bản 2 Theo Chương
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 80 phút
Phạm vi kiểm tra: quy trình điều dưỡng, chăm sóc bệnh nhân, và kỹ năng thực hành cơ bản
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)