Câu hỏi, bài tập trắc nghiệm môn Tín dụng ngân hàng – Đề 10
Câu 1
Nhận biết
Khi ngân hàng quyết định cho vay, một trong những yếu tố quan trọng là:
- A. Quy mô ngân hàng.
- B. Số lượng giao dịch của khách hàng.
- C. Khả năng trả nợ của khách hàng.
- D. Địa điểm của khách hàng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Loại tín dụng nào thường yêu cầu khách hàng có tài sản đảm bảo?
- A. Tín dụng tiêu dùng.
- B. Tín dụng thế chấp.
- C. Tín dụng tín chấp.
- D. Tín dụng thương mại.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Tín dụng tiêu dùng có thể dùng để:
- A. Mở rộng sản xuất kinh doanh.
- B. Đầu tư vào bất động sản.
- C. Chi tiêu cá nhân và gia đình.
- D. Mua sắm trang thiết bị.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Để giảm thiểu rủi ro tín dụng, ngân hàng có thể:
- A. Cung cấp khoản vay với lãi suất thấp.
- B. Đánh giá khả năng trả nợ và tài sản đảm bảo của khách hàng.
- C. Tăng thời gian vay.
- D. Giảm yêu cầu về tài sản đảm bảo.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Tín dụng ngắn hạn thường được sử dụng cho:
- A. Mở rộng dự án dài hạn.
- B. Vốn lưu động và nhu cầu ngắn hạn.
- C. Mua sắm thiết bị lớn.
- D. Tài trợ cho các dự án đầu tư.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Lãi suất cho vay thường được ảnh hưởng bởi:
- A. Lãi suất của ngân hàng quốc tế.
- B. Tỷ lệ thất nghiệp.
- C. Lãi suất trên thị trường tài chính và tỷ lệ lạm phát.
- D. Tình hình chính trị trong nước.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Tín dụng trung hạn có thời gian vay từ:
- A. Dưới 1 năm.
- B. 1 đến 5 năm.
- C. 5 đến 10 năm.
- D. Trên 10 năm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Khi ngân hàng cấp tín dụng cho khách hàng, yếu tố nào dưới đây không phải là điều kiện cần thiết?
- A. Tài sản đảm bảo.
- B. Phương án sử dụng vốn.
- C. Số lượng giao dịch trước đó của khách hàng.
- D. Khả năng tài chính của khách hàng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Một trong những biện pháp giảm rủi ro tín dụng là:
- A. Cung cấp khoản vay không có tài sản đảm bảo.
- B. Giảm mức lãi suất cho vay.
- C. Thẩm định kỹ lưỡng và kiểm tra khả năng tài chính của khách hàng.
- D. Tăng cường quảng cáo vay vốn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Tín dụng tín chấp không yêu cầu:
- A. Khách hàng có tài sản đảm bảo.
- B. Khách hàng phải có chứng minh thu nhập.
- C. Khách hàng có lịch sử tín dụng tốt.
- D. Khách hàng có uy tín tốt.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Trong trường hợp khách hàng không trả nợ đúng hạn, ngân hàng có thể:
- A. Miễn lãi suất cho vay.
- B. Xử lý tài sản đảm bảo nếu có.
- C. Giảm số tiền vay.
- D. Tăng lãi suất.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Tín dụng dài hạn thường áp dụng cho:
- A. Các dự án đầu tư lớn và dài hạn.
- B. Các khoản vay ngắn hạn.
- C. Các khoản vay tiêu dùng.
- D. Các dự án nghiên cứu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Một yếu tố quan trọng trong việc đánh giá tín dụng là:
- A. Tài sản của ngân hàng.
- B. Quy mô thị trường.
- C. Khả năng tài chính và lịch sử tín dụng của khách hàng.
- D. Lãi suất cho vay.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Tín dụng ngân hàng giúp cá nhân có thể:
- A. Mở rộng quy mô doanh nghiệp.
- B. Đáp ứng nhu cầu chi tiêu và đầu tư.
- C. Tăng lợi nhuận đầu tư.
- D. Giảm chi phí sản xuất.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Tài sản đảm bảo trong tín dụng có vai trò là:
- A. Giảm chi phí cho ngân hàng.
- B. Đảm bảo ngân hàng thu hồi vốn trong trường hợp khách hàng không trả nợ.
- C. Tăng lãi suất cho vay.
- D. Giảm thời gian xét duyệt vay.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Khi tỷ lệ nợ xấu của ngân hàng cao, ngân hàng cần:
- A. Tăng cường cho vay.
- B. Giảm lãi suất cho vay.
- C. Tăng cường trích lập dự phòng rủi ro.
- D. Giảm vốn điều lệ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Ngân hàng có thể kiểm soát rủi ro tín dụng bằng cách:
- A. Tăng số lượng khách hàng.
- B. Thẩm định và giám sát các khoản vay.
- C. Giảm yêu cầu về tài sản đảm bảo.
- D. Tăng lãi suất cho vay.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Tín dụng ngoại tệ chủ yếu phục vụ cho:
- A. Mua sắm hàng hóa trong nước.
- B. Đầu tư vào bất động sản trong nước.
- C. Các giao dịch quốc tế và xuất nhập khẩu.
- D. Tiêu dùng cá nhân.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Một khoản vay tiêu dùng thường có:
- A. Thời gian vay dài hạn.
- B. Yêu cầu tài sản đảm bảo lớn.
- C. Thời gian vay ngắn hạn và yêu cầu chứng minh thu nhập.
- D. Lãi suất thấp và không cần tài sản đảm bảo.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Trong quản lý rủi ro tín dụng, điều quan trọng là:
- A. Thực hiện đánh giá và giám sát thường xuyên.
- B. Tăng cường quảng cáo vay vốn.
- C. Giảm số lượng khách hàng vay vốn.
- D. Tăng cường bảo lãnh từ bên thứ ba.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Tín dụng thương mại chủ yếu phục vụ cho:
- A. Các giao dịch giữa doanh nghiệp với nhau.
- B. Tài trợ cho dự án bất động sản.
- C. Đầu tư cá nhân.
- D. Vay tiêu dùng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Tín dụng tiêu dùng là hình thức tín dụng dành cho:
- A. Doanh nghiệp sản xuất.
- B. Các tổ chức phi lợi nhuận.
- C. Cá nhân và hộ gia đình.
- D. Các dự án lớn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Lãi suất thực tế được xác định bằng cách:
- A. Trừ tỷ lệ lạm phát khỏi lãi suất danh nghĩa.
- B. Cộng tỷ lệ lạm phát vào lãi suất danh nghĩa.
- C. Trừ chi phí dự phòng rủi ro khỏi lãi suất danh nghĩa.
- D. Cộng chi phí xử lý vào lãi suất danh nghĩa.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Ngân hàng thường yêu cầu khách hàng cung cấp tài liệu gì khi vay tín dụng?
- A. Giấy phép kinh doanh.
- B. Chứng minh thư nhân dân.
- C. Hồ sơ tài chính và tài sản đảm bảo.
- D. Hợp đồng lao động.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Tín dụng có kỳ hạn là loại tín dụng có:
- A. Thời gian vay không xác định.
- B. Thời gian vay ngắn hạn.
- C. Thời gian vay xác định.
- D. Thời gian vay dài hạn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Trong quản lý tín dụng, việc giám sát các khoản vay giúp:
- A. Giảm chi phí vay vốn.
- B. Tăng số lượng vay vốn.
- C. Đảm bảo khách hàng trả nợ đúng hạn.
- D. Giảm lãi suất cho vay.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Tín dụng ngân hàng giúp doanh nghiệp có thể:
- A. Tài trợ cho các hoạt động sản xuất và kinh doanh.
- B. Đầu tư vào chứng khoán.
- C. Tiêu dùng cá nhân.
- D. Tăng lương cho nhân viên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
Một trong những yếu tố cần thiết khi ngân hàng cấp tín dụng là:
- A. Khả năng tài chính và khả năng trả nợ của khách hàng.
- B. Lãi suất cho vay trên thị trường.
- C. Số lượng tài sản của ngân hàng.
- D. Tình hình chính trị trong nước.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Tín dụng dài hạn thường dùng để tài trợ cho:
- A. Vốn lưu động.
- B. Các nhu cầu tiêu dùng cá nhân.
- C. Các dự án đầu tư lớn và dài hạn.
- D. Các khoản vay ngắn hạn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Khi khách hàng vay tín dụng và không trả nợ đúng hạn, ngân hàng có thể:
- A. Xử lý tài sản đảm bảo.
- B. Miễn giảm khoản vay.
- C. Giảm lãi suất cho vay.
- D. Gia hạn thời gian vay.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
Câu hỏi, bài tập trắc nghiệm môn Tín dụng ngân hàng – Đề 10
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: quy trình tín dụng, phân tích tín dụng, cũng như các phương pháp quản lý rủi ro tín dụng
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×