Câu hỏi, bài tập trắc nghiệm môn Tín dụng ngân hàng – Đề 6
Câu 1
Nhận biết
Tín dụng ngân hàng là gì?
- A. Hình thức cho vay giữa các ngân hàng.
- B. Quan hệ tín dụng giữa ngân hàng và khách hàng.
- C. Hình thức cho vay giữa các doanh nghiệp.
- D. Hình thức vay vốn từ ngân hàng nhà nước.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Yếu tố nào sau đây không thuộc các yếu tố cấu thành lãi suất tín dụng?
- A. Mức lãi suất danh nghĩa.
- B. Lãi suất thực tế.
- C. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc.
- D. Mức lạm phát.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Tài sản đảm bảo trong hoạt động tín dụng nhằm:
- A. Bảo vệ ngân hàng trước rủi ro tín dụng.
- B. Đảm bảo quyền lợi của ngân hàng trong trường hợp người vay không trả được nợ.
- C. Giảm lãi suất cho người vay.
- D. Tăng lợi nhuận của ngân hàng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Mục tiêu chính của hoạt động tín dụng ngân hàng là:
- A. Tăng lợi nhuận của ngân hàng.
- B. Đáp ứng nhu cầu vốn của khách hàng.
- C. Tăng dự trữ ngoại tệ.
- D. Giảm lãi suất thị trường.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Lãi suất cơ bản được hiểu là:
- A. Lãi suất do ngân hàng trung ương quy định.
- B. Lãi suất thỏa thuận giữa ngân hàng và khách hàng.
- C. Lãi suất trên thị trường chứng khoán.
- D. Lãi suất thấp nhất trên thị trường.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Điều kiện cấp tín dụng bao gồm:
- A. Khả năng thanh toán nợ.
- B. Mục đích sử dụng vốn hợp pháp.
- C. Khả năng tài chính.
- D. Tất cả các yếu tố trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Tín dụng ngắn hạn thường có thời gian vay:
- A. Dưới 3 tháng.
- B. Từ 3 đến 6 tháng.
- C. Dưới 12 tháng.
- D. Trên 12 tháng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Đặc điểm của tín dụng thương mại là:
- A. Các doanh nghiệp cấp tín dụng cho nhau.
- B. Ngân hàng cấp tín dụng cho khách hàng.
- C. Nhà nước cấp tín dụng cho các ngân hàng.
- D. Ngân hàng trung ương cho vay đối với các ngân hàng thương mại.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Nguyên tắc tín dụng bao gồm:
- A. Khả năng trả nợ của khách hàng.
- B. Mức lãi suất phù hợp.
- C. Tài sản thế chấp.
- D. Khả năng hoàn trả vốn vay đúng hạn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Lãi suất vay tín dụng thường phụ thuộc vào yếu tố nào?
- A. Giá vàng trên thị trường.
- B. Mức tín nhiệm của khách hàng.
- C. Chính sách của ngân hàng và lãi suất thị trường.
- D. Tỷ giá hối đoái.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Thời hạn tín dụng dài hạn thường là:
- A. Dưới 1 năm.
- B. Từ 1 đến 3 năm.
- C. Từ 3 đến 5 năm.
- D. Trên 5 năm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Các yếu tố quyết định khả năng vay vốn của doanh nghiệp gồm:
- A. Khả năng trả nợ.
- B. Tài sản thế chấp.
- C. Tình hình tài chính.
- D. Cả 3 yếu tố trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Ngân hàng cho vay tín chấp dựa trên:
- A. Tài sản thế chấp của khách hàng.
- B. Uy tín và khả năng tài chính của khách hàng.
- C. Tỷ lệ lạm phát hiện hành.
- D. Chính sách tài khóa của nhà nước.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Mục tiêu của quản trị rủi ro tín dụng là:
- A. Tăng lợi nhuận.
- B. Giảm thiểu tổn thất do rủi ro tín dụng gây ra.
- C. Đảm bảo lãi suất ổn định.
- D. Tăng vốn tự có của ngân hàng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Lãi suất tín dụng phụ thuộc vào:
- A. Tình hình thị trường bất động sản.
- B. Tỷ lệ thất nghiệp.
- C. Lãi suất thị trường và tình hình kinh tế.
- D. Tỷ giá hối đoái.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Một trong những yếu tố ảnh hưởng đến tín dụng ngân hàng là:
- A. Nhu cầu tiêu dùng của người dân.
- B. Tình hình kinh tế vĩ mô.
- C. Xu hướng thị trường chứng khoán.
- D. Chính sách thương mại quốc tế.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Tín dụng trung hạn thường có thời gian vay là:
- A. Dưới 6 tháng.
- B. Dưới 1 năm.
- C. Từ 1 đến 5 năm.
- D. Trên 5 năm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Khả năng trả nợ của khách hàng phụ thuộc vào:
- A. Mức lãi suất.
- B. Chính sách tín dụng của ngân hàng.
- C. Khả năng tài chính và nguồn thu nhập.
- D. Tỷ giá hối đoái.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Tín dụng tiêu dùng thường có mục đích gì?
- A. Mua sắm bất động sản.
- B. Đầu tư vào các dự án lớn.
- C. Phục vụ nhu cầu tiêu dùng cá nhân.
- D. Mua cổ phiếu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Điều kiện để được vay tín dụng ngắn hạn là:
- A. Khả năng trả nợ của khách hàng.
- B. Mục đích sử dụng vốn hợp pháp và có khả năng hoàn trả nợ.
- C. Mức lãi suất thấp.
- D. Sự đảm bảo từ ngân hàng trung ương.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Lợi ích của tín dụng ngân hàng đối với doanh nghiệp là:
- A. Giảm chi phí sản xuất.
- B. Giảm chi phí lãi vay.
- C. Cung cấp nguồn vốn linh hoạt.
- D. Đảm bảo lợi nhuận cao hơn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Khả năng trả nợ tín dụng phụ thuộc vào:
- A. Chính sách tiền tệ của ngân hàng trung ương.
- B. Lạm phát và tỷ giá hối đoái.
- C. Khả năng tài chính và dòng tiền của khách hàng.
- D. Giá trị tài sản thế chấp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Tín dụng ngắn hạn thường được sử dụng vào mục đích:
- A. Đầu tư dài hạn.
- B. Bổ sung vốn lưu động.
- C. Mua bất động sản.
- D. Đầu tư chứng khoán.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Rủi ro tín dụng xảy ra khi:
- A. Khách hàng không trả được nợ đúng hạn.
- B. Lãi suất giảm mạnh.
- C. Lạm phát gia tăng.
- D. Tỷ giá hối đoái tăng cao.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Một trong những yếu tố ngân hàng xem xét khi cấp tín dụng là:
- A. Lãi suất hiện tại.
- B. Chính sách tiền tệ.
- C. Uy tín và khả năng tài chính của khách hàng.
- D. Tình hình chính trị quốc tế.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Tín dụng ngân hàng thường được phân loại dựa trên:
- A. Khả năng trả nợ của khách hàng.
- B. Tình hình kinh tế.
- C. Thời hạn vay và mục đích vay.
- D. Giá trị tài sản thế chấp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Lãi suất tín dụng được quyết định dựa trên:
- A. Tỷ lệ lạm phát.
- B. Tỷ giá hối đoái.
- C. Giá dầu thế giới.
- D. Cung cầu vốn trên thị trường.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
Khi cấp tín dụng, ngân hàng thường yêu cầu:
- A. Khả năng trả nợ của khách hàng.
- B. Tài sản thế chấp bắt buộc.
- C. Mức lãi suất cố định.
- D. Bảo hiểm tín dụng từ khách hàng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Nguyên tắc chính của tín dụng ngân hàng là:
- A. Khách hàng phải trả nợ đúng hạn và đầy đủ.
- B. Ngân hàng phải cho vay không cần tài sản đảm bảo.
- C. Lãi suất phải thấp hơn lãi suất thị trường.
- D. Chỉ cho vay các doanh nghiệp lớn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Một trong những biện pháp giảm thiểu rủi ro tín dụng là:
- A. Tăng lãi suất vay.
- B. Tăng tài sản thế chấp.
- C. Thẩm định kỹ lưỡng khả năng trả nợ của khách hàng.
- D. Giảm thời gian vay.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
Câu hỏi, bài tập trắc nghiệm môn Tín dụng ngân hàng – Đề 6
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: nguyên tắc cấp tín dụng, các loại hình tín dụng, quy trình và rủi ro trong tín dụng
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×