Bộ câu trắc nghiệm Kinh tế chính trị – Phần 4
Câu 1 Nhận biết
Tư bản giả không tồn tại dưới các hình thức:

  • A.
    Cổ phiếu
  • B.
    Trái phiếu
  • C.
    Công trái
  • D.
    Cả a và b
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Chọn ý đúng về đặc điểm của tư bản giả:

  • A.
    Không có giá trị
  • B.
    Có thể mua bán được
  • C.
    Nó có thể mang lại thu nhập cho người sở hữu nó
  • D.
    Cả a, b, c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Những nhân tố nào ảnh hưởng đến tỷ suất lợi nhuận?

  • A.
    Tỷ suất giá trị thặng dư
  • B.
    Cấu tạo hữu cơ của tư bản
  • C.
    Tốc độ chu chuyển của tư bản
  • D.
    Cả a, b, c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Trong các nhân tố ảnh hưởng đến tỷ suất lợi nhuận, nhân tố nào ảnh hưởng thuận chiều?

  • A.
    Cấu tạo hữu cơ của tư bản
  • B.
    Tốc độ chu chuyển của tư bản
  • C.
    Tư bản bất biến
  • D.
    Cả a, b, c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Nhân tố nào dưới đây có ảnh hưởng ngược chiều với tỷ suất lợi nhuận?

  • A.
    Tỷ suất giá trị thặng dư
  • B.
    Tốc độ chu chuyển của tư bản
  • C.
    Cấu tạo hữu cơ của tư bản
  • D.
    Cả a và b
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Đối tượng mua bán trên thị trường chứng khoán là:

  • A.
    Cổ phiếu, trái phiếu
  • B.
    Bản quyền phát minh sáng chế
  • C.
    Bất động sản
  • D.
    Cả a, b, c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Địa tô TBCN là phần còn lại sau khi khấu trừ:

  • A.
    Lợi nhuận
  • B.
    Lợi nhuận siêu ngạch
  • C.
    Lợi nhuận độc quyền
  • D.
    Lợi nhuận bình quân
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Trong CNTB, giá cả nông phẩm được xác định theo giá cả của nông phẩm ở loại đất nào?

  • A.
    Đất tốt
  • B.
    Đất trung bình
  • C.
    Đất xấu
  • D.
    Mức trung bình của các loại đất xấu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Địa tô chênh lệch I thu được trên:

  • A.
    Ruộng đất có độ màu mỡ trung bình
  • B.
    Ruộng đất tốt
  • C.
    Ruộng đất ở vị trí thuận lợi
  • D.
    Cả a, b, c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Địa tô chênh lệch II thu được trên:

  • A.
    Ruộng đất đã thâm canh
  • B.
    Ruộng đất có độ màu mỡ trung bình
  • C.
    Ruộng đất có độ màu mỡ tốt
  • D.
    Ở ruộng đất có vị trí thuận lợi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Nguyên nhân có địa tô chênh lệch II là do:

  • A.
    Do độ màu mỡ tự nhiên của đất
  • B.
    Do vị trí thuận lợi của đất
  • C.
    Do đầu tư thêm mà có
  • D.
    Cả a, b, c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Loại ruộng đất nào chỉ có địa tô tuyệt đối?

  • A.
    Ruộng tốt
  • B.
    Ruộng trung bình
  • C.
    Ruộng có vị trí thuận lợi
  • D.
    Ruộng xấu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Địa tô tuyệt đối có ở loại ruộng đất nào?

  • A.
    Ruộng đất tốt
  • B.
    Ruộng đất trung bình
  • C.
    Ruộng đất xấu
  • D.
    Cả a, b, c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Loại ruộng đất nào có địa tô tuyệt đối và địa tô chênh lệch?

  • A.
    Ruộng đất tốt
  • B.
    Ruộng đất trung bình
  • C.
    Ruộng đất có vị trí thuận lợi
  • D.
    Cả a, b, c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Giá cả ruộng đất phụ thuộc các nhân tố nào?

  • A.
    Độ màu mỡ của đất
  • B.
    Vị trí của đất
  • C.
    Mức địa tô của đất
  • D.
    Cả a, b, c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Trong CNTB giá cả đất đai ngày càng tăng lên vì:

  • A.
    Tỷ suất lợi tức có xu hướng giảm
  • B.
    Đất đai ngày càng khan hiếm
  • C.
    Địa tô ngày càng tăng
  • D.
    Cả a, b, c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Chọn ý đúng trong các ý dưới đây:

  • A.
    Người cho vay là người sở hữu tư bản
  • B.
    Người cho vay là người sử dụng tư bản
  • C.
    Người đi vay là người sở hữu tư bản
  • D.
    Cả a, b và c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Chọn các ý đúng trong các ý dưới đây:

  • A.
    Tư bản cho vay là tư bản tiềm thế
  • B.
    Tư bản ngân hàng là tư bản tiềm thế
  • C.
    Tư bản ngân hàng là tư bản hoạt động
  • D.
    Cả a và c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Chọn các ý đúng trong các ý dưới đây:

  • A.
    Địa tô chênh lệch gắn với độc quyền tư hữu ruộng đất
  • B.
    Địa tô chênh lệch gắn với độc quyền kinh doanh trong nông nghiệp
  • C.
    Địa tô tuyệt đối gắn với độc quyền kinh doanh trong nông nghiệp
  • D.
    Cả a, b, c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Ý nào trong các ý dưới đây không đúng?

  • A.
    Tư bản cho vay là tư bản tiềm thế
  • B.
    Tư bản ngân hàng là tư bản tiềm thế
  • C.
    Tư bản ngân hàng là tư bản hoạt động
  • D.
    Cả a và c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Khi tỷ suất giá trị thặng dư không đổi thì tỷ suất lợi nhuận phụ thuộc vào:

  • A.
    Cấu tạo kỹ thuật của tư bản
  • B.
    Cấu tạo giá trị của tư bản
  • C.
    Cấu tạo hữu cơ của tư bản
  • D.
    Cả a, b, c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Tốc độ chu chuyển của tư bản tăng lên thì tỷ suất lợi nhuận sẽ:

  • A.
    Tăng lên
  • B.
    Giảm xuống
  • C.
    Không đổi
  • D.
    Tuỳ điều kiện cụ thể
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Cạnh tranh trong nội bộ ngành dựa trên:

  • A.
    Trình độ kỹ thuật, tay nghề công nhân
  • B.
    Trang thiết bị kỹ thuật, công nghệ
  • C.
    Khả năng tổ chức quản lý
  • D.
    Cả a, b, c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Cạnh tranh giữa các ngành xảy ra khi có sự khác nhau về:

  • A.
    Cung cầu các loại hàng hoá
  • B.
    Lợi nhuận khác nhau
  • C.
    Tỷ suất lợi nhuận
  • D.
    Giá trị thặng dư siêu ngạch
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Lợi nhuận bình quân của các ngành khác nhau phụ thuộc vào:

  • A.
    Tư bản ứng trước
  • B.
    Tỷ suất giá trị thặng dư
  • C.
    Cấu tạo hữu cơ của tư bản
  • D.
    Tỷ suất lợi nhuận bình quân
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Đặc điểm hoạt động của thương nghiệp trước CNTB là:

  • A.
    Mua rẻ, bán đắt
  • B.
    Lừa đảo
  • C.
    Cân, đong, đo đếm không chính xác
  • D.
    Cả a, b, c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Tư bản thương nghiệp dưới CNTB ra đời từ:

  • A.
    Tư bản cho vay
  • B.
    Tư bản công nghiệp
  • C.
    Tư bản hàng hoá
  • D.
    Tư bản lưu động
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Nguồn tư bản tiền tệ mà ngân hàng huy động được bao gồm:

  • A.
    Tiền tự có của chủ ngân hàng
  • B.
    Tiền nhàn rỗi của các tư bản sản xuất
  • C.
    Tiền của các nhà tư bản thực lợi
  • D.
    Cả a, b và c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Thị giá cổ phiếu không phụ thuộc vào các yếu tố nào?

  • A.
    Mệnh giá cổ phiếu
  • B.
    Lợi tức cổ phần
  • C.
    Lãi suất tiền gửi ngân hàng
  • D.
    Cả a, b, c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Loại chứng khoán nào công ty cổ phần phát hành?

  • A.
    Cổ phiếu
  • B.
    Công trái
  • C.
    Kỳ phiếu
  • D.
    Tín phiếu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Ý kiến nào không đúng về đặc điểm của tư bản giả?

  • A.
    Có thể mua bán được
  • B.
    Có thể mang lại thu nhập cho người sở hữu nó
  • C.
    Giá cả của nó do giá trị quyết định
  • D.
    Cả a và b
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Nhân tố nào dưới đây không ảnh hưởng đến tỷ suất lợi nhuận?

  • A.
    Tỷ suất giá trị thặng dư
  • B.
    Cấu tạo hữu cơ của tư bản
  • C.
    Tốc độ chu chuyển của tư bản
  • D.
    Cạnh tranh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Những đối tượng nào dưới đây không được mua bán trên thị trường chứng khoán?

  • A.
    Cổ phiếu, trái phiếu
  • B.
    Bất động sản
  • C.
    Công trái, kỳ phiếu
  • D.
    Cả a và c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Những ý kiến nào dưới đây không đúng?

  • A.
    Lợi tức nhỏ hơn lợi nhuận bình quân
  • B.
    Lợi nhuận thương nghiệp bằng lợi nhuận bình quân
  • C.
    Địa tô là một phần của lợi nhuận bình quân
  • D.
    Cả a và b
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Giá cả ruộng đất không phụ thuộc vào:

  • A.
    Độ màu mỡ của đất
  • B.
    Mức địa tô của đất
  • C.
    Tỷ suất lợi tức tiền gửi ngân hàng
  • D.
    Cả b và c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Mệnh đề nào không đúng dưới đây?

  • A.
    Cổ phiếu và đất tự nhiên đều không có giá trị
  • B.
    Giá cả của đất là địa tô được tư bản hoá
  • C.
    Giá cổ phiếu chỉ phụ thuộc vào mệnh giá cổ phiếu
  • D.
    Giá cả ruộng đất và cổ phiếu đều phụ thuộc vào tỷ suất lợi tức tiền gửi ngân hàng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Phương thức sản xuất TBCN có những giai đoạn nào?

  • A.
    CNTB tự do cạnh tranh và CNTB độc quyền
  • B.
    CNTB hiện đại và CNTB độc quyền
  • C.
    CNTB hiện đại và CNTB tự do cạnh tranh
  • D.
    CNTB ngày nay và CNTB độc quyền
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Nhà kinh điển nào sau đây nghiên cứu sâu về CNTB độc quyền?

  • A.
    C.Mác
  • B.
    Ph.Ăng ghen
  • C.
    C.Mác và Ăng ghen
  • D.
    V.I.Lênin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
CNTB độc quyền xuất hiện vào thời kỳ lịch sử nào?

  • A.
    Cuối thế kỷ 17 đầu thế kỷ 18
  • B.
    Cuối thế kỷ 18 đầu thế kỷ 19
  • C.
    Cuối thế kỷ 19 đầu thế kỷ 20
  • D.
    Từ sau chiến tranh thế giới thứ 2
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
CNTB độc quyền là:

  • A.
    Một PTSX mới
  • B.
    Một giai đoạn phát triển của PTSX-TBCN
  • C.
    Một hình thái kinh tế - xã hội
  • D.
    Một nấc thang phát triển của LLSX
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41 Nhận biết
Nguyên nhân ra đời của CNTB độc quyền là:

  • A.
    Do cuộc đấu tranh của giai cấp công nhân và nhân dân lao động
  • B.
    Do sự can thiệp của nhà nước tư sản
  • C.
    Do sự tập trung sản xuất dưới tác động của cách mạng - khoa học - công nghệ
  • D.
    Cả a, b, c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42 Nhận biết
Kết luận sau đây là của ai? "Tự do cạnh tranh đẻ ra tập trung sản xuất và sự tập trung sản xuất này khi phát triển đến mức độ nhất định, lại dẫn tới độc quyền"

  • A.
    C.Mác
  • B.
    Ph. Ăng ghen
  • C.
    Lênin
  • D.
    Cả C.Mác và Ph. Ăng ghen
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43 Nhận biết
Sự hình thành các tổ chức độc quyền dựa trên cơ sở:

  • A.
    Sản xuất nhỏ phân tán
  • B.
    Tích tụ tập trung sản xuất và sự ra đời của các xí nghiệp quy mô lớn
  • C.
    Sự xuất hiện các thành tựu mới của khoa học
  • D.
    Sự hoàn thiện QHSX - TBCN
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44 Nhận biết
Sự ra đời của tư bản tài chính là kết quả của sự phát triển:

  • A.
    Độc quyền ngân hàng
  • B.
    Sự phát triển của thị trường tài chính
  • C.
    Độc quyền công nghiệp
  • D.
    Quá trình xâm nhập liên kết độc quyền ngân hàng với độc quyền công nghiệp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45 Nhận biết
Vai trò mới của ngân hàng trong giai đoạn CNTB độc quyền là:

  • A.
    Đầu tư tư bản
  • B.
    Khống chế hoạt động của nền kinh tế TBCN
  • C.
    Trung tâm tín dụng
  • D.
    Trung tâm thanh toán
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 46 Nhận biết
Chế độ tham dự của tư bản tài chính được thiết lập do:

  • A.
    Quyết định của nhà nước
  • B.
    Yêu cầu tổ chức của các ngân hàng
  • C.
    Yêu cầu của các tổ chức độc quyền công nghiệp
  • D.
    Số cổ phiếu khống chế nắm công ty mẹ, con, cháu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 47 Nhận biết
Xuất khẩu hàng hoá là đặc điểm của:

  • A.
    Sản xuất hàng hoá giản đơn
  • B.
    Của CNTB
  • C.
    Của CNTB tự do cạnh tranh
  • D.
    Của CNTB độc quyền
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 48 Nhận biết
Xuất khẩu hàng hoá là:

  • A.
    Đưa hàng hoá ra nước ngoài
  • B.
    Đưa hàng hoá ra bán ở nước ngoài để thực hiện giá trị
  • C.
    Xuất khẩu giá trị ra nước ngoài
  • D.
    Cả a, b, c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 49 Nhận biết
Xuất khẩu tư bản là:

  • A.
    Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài
  • B.
    Cho nước ngoài vay
  • C.
    Mang hàng hoá ra bán ở nước ngoài để thực hiện giá trị
  • D.
    Cả a và b
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 50 Nhận biết
Xuất khẩu tư bản là đặc điểm của:

  • A.
    Các nước giàu có
  • B.
    Của CNTB
  • C.
    Của CNTB độc quyền
  • D.
    Của CNTB tự do cạnh tranh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 51 Nhận biết
Mục đích của xuất khẩu tư bản là:

  • A.
    Để giải quyết nguồn tư bản "thừa" trong nước
  • B.
    Chiếm đoạt giá trị thặng dư và các nguồn lợi khác ở nước nhập khẩu tư bản
  • C.
    Thực hiện giá trị và chiếm các nguồn lợi khác của nước nhập khẩu tư bản
  • D.
    Giúp đỡ các nước nhập khẩu tư bản phát triển
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 52 Nhận biết
Xuất khẩu hàng hoá phát triển mạnh vào giai đoạn nào?

  • A.
    Từ cuối thế kỷ 17
  • B.
    Trong thế kỷ 18
  • C.
    Cuối thế kỷ 18 - thế kỷ 19
  • D.
    Cuối thế kỷ 19 - đầu thế kỷ 20
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 53 Nhận biết
Xuất khẩu tư bản nhà nước nhằm mục đích?

  • A.
    Quân sự
  • B.
    Kinh tế
  • C.
    Chính trị
  • D.
    Cả a, b, c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 54 Nhận biết
Về kinh tế, xuất khẩu tư bản nhà nước thường hướng vào:

  • A.
    Ngành có lợi nhuận cao
  • B.
    Ngành công nghệ mới
  • C.
    Ngành kết cấu hạ tầng
  • D.
    Ngành có vốn chu chuyển nhanh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 55 Nhận biết
Về kinh tế, xuất khẩu tư bản nhà nước nhằm mục đích:

  • A.
    Thu nhiều lợi nhuận
  • B.
    Tạo điều kiện cho các nước nhập khẩu tư bản phát triển
  • C.
    Khống chế kinh tế các nước nhập khẩu tư bản
  • D.
    Tạo môi trường thuận lợi cho xuất khẩu tư bản tư nhân
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 56 Nhận biết
Xuất khẩu tư bản tư nhân thường hướng vào ngành:

  • A.
    Vốn chu chuyển nhanh
  • B.
    Vốn chu chuyển nhanh, lợi nhuận cao
  • C.
    Lợi nhuận cao, vốn chu chuyển chậm
  • D.
    Kết cấu hạ tầng sản xuất, xã hội
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 57 Nhận biết
Các tổ chức độc quyền của các quốc gia cạnh tranh trên thị trường quốc tế dẫn đến:

  • A.
    Thôn tính nhau
  • B.
    Đấu tranh không khoan nhượng
  • C.
    Thoả hiệp với nhau hình thành các tổ chức độc quyền quốc tế
  • D.
    Cả a, b, c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 58 Nhận biết
Trong giai đoạn CNTB độc quyền có những hình thức cạnh tranh nào? Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các phương án sau:

  • A.
    Cạnh tranh giữa tổ chức độc quyền với xí nghiệp ngoài độc quyền
  • B.
    Cạnh tranh giữa các tổ chức độc quyền với nhau
  • C.
    Cạnh tranh trong nội bộ tổ chức độc quyền
  • D.
    Cả a, b, c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 59 Nhận biết
Vì sao trong CNTB độc quyền cạnh tranh không bị thủ tiêu?

  • A.
    Vì các tổ chức độc quyền cạnh tranh với nhau
  • B.
    Vì tổ chức độc quyền cạnh tranh với các công ty ngoài độc quyền
  • C.
    Vì các xí nghiệp trong nội bộ tổ chức độc quyền cạnh tranh với nhau
  • D.
    Vì cạnh tranh là quy luật khách quan của kinh tế hàng hoá
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 60 Nhận biết
Các cường quốc đế quốc xâm chiếm thuộc địa nhằm:

  • A.
    Đảm bảo nguồn nguyên liệu
  • B.
    Khống chế thị trường
  • C.
    Thực hiện mục đích kinh tế - chính trị - quân sự
  • D.
    Cả a, b, c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 61 Nhận biết
Các cuộc xâm chiếm thuộc địa của các nước đế quốc diễn ra mạnh mẽ vào thời kỳ nào?

  • A.
    Thế kỷ 17
  • B.
    Thế kỷ 18
  • C.
    Cuối thế kỷ 18 - đầu thế kỷ 19
  • D.
    Cuối thế kỷ 19 - đầu thế kỷ 20
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 62 Nhận biết
Cuối thế kỷ 19 đầu thế kỷ 20 các nước đế quốc có thuộc địa nhiều nhất xếp theo thứ tự nào là đúng?

  • A.
    Anh - Nga - Pháp - Mỹ
  • B.
    Anh - Pháp - Nga - Mỹ
  • C.
    Pháp - Anh - Nga - Mỹ
  • D.
    Nga - Anh - Mỹ - Pháp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 63 Nhận biết
Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề dưới đây:

  • A.
    Độc quyền là con đẻ của cạnh tranh, đối lập với cạnh tranh và thủ tiêu cạnh tranh
  • B.
    Độc quyền là con đẻ của cạnh tranh, đối lập với cạnh tranh nhưng không thủ tiêu cạnh tranh.
  • C.
    Cạnh tranh sinh ra độc quyền, chúng không đối lập nhau.
  • D.
    Cả a, b, c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 64 Nhận biết
Biện pháp canh tranh mà tổ chức độc quyền thường sử dụng đối với các xí nghiệp độc quyền:

  • A.
    Thương lượng
  • B.
    Thôn tính
  • C.
    Phân chia thị trường, nguồn nguyên liệu…
  • D.
    Độc chiếm nguồn nguyên liệu, sức lao động…
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 65 Nhận biết
Kết quả canh tranh trong nội bộ ngành:

  • A.
    Hình thành giá trị thị trường
  • B.
    Hình thành tỷ suất lợi nhuận bình quân
  • C.
    Hình thành giá cả sản xuất
  • D.
    Hình thành lợi nhuận bình quân
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 66 Nhận biết
Mục đích cạnh tranh trong nội bộ tổ chức độc quyền là:

  • A.
    Giành thị phần
  • B.
    Giành tỷ lệ sản xuất cao hơn
  • C.
    Cả a và b
  • D.
    Thôn tính nhau
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 67 Nhận biết
Kết quả cạnh tranh giữa các tổ chức độc quyền trong cùng một ngành là:

  • A.
    Một sự thoả hiệp
  • B.
    Một bên phá sản
  • C.
    Hai bên cùng phát triển
  • D.
    Một sự thoả hiệp hoặc một bên phá sản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 68 Nhận biết
Khi CNTB độc quyền ra đời sẽ:

  • A.
    Phủ định các quy luật trong giai đoạn CNTB tự do cạnh tranh
  • B.
    Phủ định các quy luật kinh tế của sản xuất hàng hoá
  • C.
    Làm cho các quy luật kinh tế của sản xuất hàng hoá và của CNTB có hình thức biểu hiện mới
  • D.
    Không làm thay đổi các quy luật kinh tế nói chung.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 69 Nhận biết
Các tổ chức độc quyền sử dụng loại giá cả nào?

  • A.
    Giá cả chính trị
  • B.
    Giá cả độc quyền cao
  • C.
    Giá cả độc quyền thấp
  • D.
    Cả a, b
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 70 Nhận biết
Trong giai đoạn CNTB độc quyền:

  • A.
    Quy luật giá trị không còn hoạt động
  • B.
    Quy luật giá trị vẫn hoạt động
  • C.
    Quy luật giá trị lúc hoạt động, lúc không hoạt động
  • D.
    Quy luật giá trị hoạt động kém hiệu quả
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 71 Nhận biết
Các tổ chức độc quyền sử dụng giá cả độc quyền để:

  • A.
    Chiếm đoạt giá trị thặng dư của người khác
  • B.
    Khống chế thị trường
  • C.
    Gây thiệt hại cho các đối thủ cạnh tranh
  • D.
    Củng cố vai trò tổ chức độc quyền
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 72 Nhận biết
Trong thời kỳ CNTB độc quyền quan hệ giá trị và giá cả hàng hoá sẽ thế nào nếu xét toàn bộ hệ thống kinh tế TBCN?

  • A.
    Tổng giá cả > tổng giá trị
  • B.
    Tổng giá cả < tổng giá trị
  • C.
    Tổng giá cả = tổng giá trị
  • D.
    Tổng giá cả ( tổng giá trị
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 73 Nhận biết
Trong giai đoạn CNTB độc quyền quy luật giá trị có biểu hiện mới, thành:

  • A.
    Quy luật giá cả sản xuất
  • B.
    Quy luật giá cả độc quyền
  • C.
    Quy luật lợi nhuận độc quyền
  • D.
    Quy luật lợi nhuận bình quân
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 74 Nhận biết
Trong giai đoạn CNTB tự do cạnh tranh, quy luật giá trị có hình thức biểu hiện là gì?

  • A.
    Quy luật giá cả thị trường
  • B.
    Quy luật giá cả độc quyền
  • C.
    Quy luật lợi nhuận bình quân
  • D.
    Quy luật giá cả sản xuất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 75 Nhận biết
Trong giai đoạn CNTB tự do cạnh tranh, quy luật giá trị thặng dư biểu hiện thành:

  • A.
    Quy luật giá cả sản xuất
  • B.
    Quy luật tích luỹ tư bản
  • C.
    Quy luật tỷ suất lợi nhuận bình quân
  • D.
    Quy luật lợi nhuận độc quyền cao
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 76 Nhận biết
Trong giai đoạn CNTB độc quyền, quy luật giá trị thặng dư biểu hiện thành:

  • A.
    Quy luật giá cả độc quyền
  • B.
    Quy luật lợi nhuận độc quyền cao
  • C.
    Quy luật lợi nhuận bình quân
  • D.
    Quy luật giá cả sản xuất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 77 Nhận biết
Nguyên nhân hình thành tỷ suất lợi nhuận bình quân:

  • A.
    Do cạnh tranh
  • B.
    Do chạy theo giá trị thặng dư
  • C.
    Do cạnh tranh giữa các ngành
  • D.
    Do cạnh tranh trong nội bộ ngành
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 78 Nhận biết
Nguyên nhân hình thành lợi nhuận độc quyền là:

  • A.
    Do cạnh tranh nội bộ ngành
  • B.
    Do sự thèm khát giá trị thặng dư của các nhà tư bản
  • C.
    Do địa vị độc quyền đem lại
  • D.
    Cả a, b, c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 79 Nhận biết
Chọn các ý sai về quan hệ giá cả độc quyền với giá trị:

  • A.
    Giá cả độc quyền thường cao hơn giá trị hàng hoá
  • B.
    Giá cả độc quyền thấp hơn giá trị hàng hoá
  • C.
    Giá cả độc quyền luôn bằng giá trị hàng hoá
  • D.
    Giá cả độc quyền có thể cao hơn hoặc thấp hơn giá trị hàng hoá
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 80 Nhận biết
Tại sao các tổ chức độc quyền thường sử dụng giá cả độc quyền?

  • A.
    Để tăng lợi nhuận
  • B.
    Để giảm giá thành sản phẩm
  • C.
    Để khuyến khích tiêu dùng
  • D.
    Để ổn định thị trường
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 81 Nhận biết
Đặc điểm của CNTB độc quyền là gì?

  • A.
    Quyền lực phân phối tài sản
  • B.
    Quyền lực kiểm soát sản xuất và tiêu thụ
  • C.
    Quyền lực chính trị
  • D.
    Quyền lực quân sự
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 82 Nhận biết
Trong CNTB độc quyền, những ngành nào có khả năng đạt được lợi nhuận cao nhất?

  • A.
    Ngành độc quyền và ngành công nghệ cao
  • B.
    Ngành công nghiệp nặng
  • C.
    Ngành công nghiệp nhẹ
  • D.
    Ngành dịch vụ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 83 Nhận biết
Các tổ chức độc quyền có thể điều chỉnh giá cả hàng hoá để đạt được mục đích gì?

  • A.
    Tạo sự cạnh tranh lành mạnh
  • B.
    Tăng lợi nhuận tối đa
  • C.
    Đảm bảo chất lượng sản phẩm
  • D.
    Giảm giá thành sản phẩm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 84 Nhận biết
Trong hệ thống giá cả độc quyền, giá cả hàng hoá có thể thay đổi như thế nào?

  • A.
    Chỉ tăng
  • B.
    Chỉ giảm
  • C.
    Tăng hoặc giảm tùy thuộc vào tình hình thị trường
  • D.
    Luôn ổn định
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 85 Nhận biết
Vai trò của tổ chức độc quyền trong nền kinh tế là gì?

  • A.
    Phân phối lại thu nhập
  • B.
    Xây dựng chính sách kinh tế
  • C.
    Kiểm soát sản xuất và giá cả
  • D.
    Tạo cơ hội việc làm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 86 Nhận biết
Tổ chức độc quyền thường sử dụng những chiến lược nào để duy trì sự độc quyền?

  • A.
    Thương lượng với các công ty khác
  • B.
    Thôn tính hoặc sáp nhập các công ty nhỏ
  • C.
    Giảm giá sản phẩm
  • D.
    Đầu tư vào nghiên cứu và phát triển
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 87 Nhận biết
Đặc điểm nổi bật của hệ thống CNTB độc quyền là:

  • A.
    Cạnh tranh tự do
  • B.
    Sự phân phối tài sản công bằng
  • C.
    Tập trung sản xuất và kiểm soát thị trường
  • D.
    Sự bình đẳng trong kinh doanh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 88 Nhận biết
Những ảnh hưởng tiêu cực của CNTB độc quyền đối với nền kinh tế là gì?

  • A.
    Tăng trưởng kinh tế
  • B.
    Giảm sự cạnh tranh và đổi mới
  • C.
    Tạo nhiều cơ hội việc làm
  • D.
    Cải thiện chất lượng sản phẩm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 89 Nhận biết
Ngành nào thường trở thành mục tiêu của sự độc quyền trong CNTB độc quyền?

  • A.
    Ngành thực phẩm
  • B.
    Ngành dịch vụ
  • C.
    Ngành công nghiệp năng lượng
  • D.
    Ngành giải trí
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 90 Nhận biết
Những yếu tố nào quyết định giá cả hàng hoá trong hệ thống CNTB độc quyền?

  • A.
    Giá trị sản phẩm và chi phí sản xuất
  • B.
    Cung và cầu trên thị trường
  • C.
    Quy định của nhà nước
  • D.
    Chi phí vận chuyển
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 91 Nhận biết
Tổ chức độc quyền có thể đạt được lợi ích nào?

  • A.
    Tăng cường sự cạnh tranh
  • B.
    Đảm bảo giá cả công bằng
  • C.
    Tăng lợi nhuận và kiểm soát thị trường
  • D.
    Giảm chi phí sản xuất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 92 Nhận biết
Trong hệ thống CNTB độc quyền, giá cả hàng hoá có thể bị điều chỉnh bởi:

  • A.
    Cung cầu trên thị trường
  • B.
    Chi phí sản xuất
  • C.
    Chính sách của các tổ chức độc quyền
  • D.
    Quy định của cơ quan nhà nước
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 93 Nhận biết
Các tổ chức độc quyền sử dụng phương pháp nào để duy trì lợi nhuận cao?

  • A.
    Đặt giá cao hơn giá trị sản phẩm
  • B.
    Giảm giá để tăng doanh thu
  • C.
    Cạnh tranh trực tiếp với các công ty khác
  • D.
    Cải tiến công nghệ sản xuất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 94 Nhận biết
Trong CNTB độc quyền, vấn đề chính mà các tổ chức độc quyền cần giải quyết là gì?

  • A.
    Tạo việc làm
  • B.
    Kiểm soát sản xuất và tiêu thụ
  • C.
    Phân phối lại thu nhập
  • D.
    Đảm bảo chất lượng sản phẩm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 95 Nhận biết
Các tổ chức độc quyền có thể làm gì để duy trì sự độc quyền của mình?

  • A.
    Tăng cường hoạt động quảng cáo
  • B.
    Mua lại các công ty đối thủ
  • C.
    Tăng cường nghiên cứu và phát triển sản phẩm
  • D.
    Giảm giá để thu hút khách hàng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 96 Nhận biết
Trong CNTB độc quyền, các tổ chức độc quyền thường sử dụng giá cả độc quyền để:

  • A.
    Cải thiện chất lượng sản phẩm
  • B.
    Thúc đẩy đổi mới công nghệ
  • C.
    Tăng lợi nhuận và kiểm soát thị trường
  • D.
    Giảm chi phí sản xuất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 97 Nhận biết
Những yếu tố nào ảnh hưởng đến giá cả trong hệ thống CNTB độc quyền?

  • A.
    Chi phí sản xuất và nhu cầu của người tiêu dùng
  • B.
    Quy định của cơ quan nhà nước
  • C.
    Chính sách giá của các tổ chức độc quyền
  • D.
    Chi phí vận chuyển
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 98 Nhận biết
Mục tiêu chính của các tổ chức độc quyền là:

  • A.
    Tối đa hoá lợi nhuận
  • B.
    Tạo ra sự cạnh tranh lành mạnh
  • C.
    Giảm chi phí sản xuất
  • D.
    Cải thiện chất lượng sản phẩm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 99 Nhận biết
Những tổ chức độc quyền thường phải đối mặt với điều gì?

  • A.
    Sự cạnh tranh từ các công ty mới
  • B.
    Sự đối đầu với các tổ chức độc quyền khác
  • C.
    Quy định của cơ quan nhà nước
  • D.
    Áp lực từ người tiêu dùng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 100 Nhận biết
Trong CNTB độc quyền, giá cả hàng hoá có thể được điều chỉnh bởi:

  • A.
    Cung cầu trên thị trường
  • B.
    Chi phí sản xuất
  • C.
    Chính sách của các tổ chức độc quyền và tình hình thị trường
  • D.
    Quy định của cơ quan nhà nước
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/100
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
  • 46
  • 47
  • 48
  • 49
  • 50
  • 51
  • 52
  • 53
  • 54
  • 55
  • 56
  • 57
  • 58
  • 59
  • 60
  • 61
  • 62
  • 63
  • 64
  • 65
  • 66
  • 67
  • 68
  • 69
  • 70
  • 71
  • 72
  • 73
  • 74
  • 75
  • 76
  • 77
  • 78
  • 79
  • 80
  • 81
  • 82
  • 83
  • 84
  • 85
  • 86
  • 87
  • 88
  • 89
  • 90
  • 91
  • 92
  • 93
  • 94
  • 95
  • 96
  • 97
  • 98
  • 99
  • 100
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Bộ câu trắc nghiệm Kinh tế chính trị – Phần 4
Số câu: 100 câu
Thời gian làm bài: 120 phút
Phạm vi kiểm tra: các quy luật kinh tế, cơ chế hoạt động của nền kinh tế thị trường và những vấn đề liên quan đến phát triển kinh tế trong nước và quốc tế
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)