Bộ đề Trắc nghiệm Xác suất thống kê – Đề 1
Câu 1 Nhận biết
 Có 3 sinh viên A, B và C cùng thi môn XSTK. Gọi biến cố Ai “có i sinh viên thi đỗ” (i = 0,1,2,3 ); C: “sinh viên C thi đỗ”. Biến cố A1 C là:

  • A.
    Sinh viên C thi đỗ
  • B.
    Sinh viên C thi hỏng
  • C.
    Có 1 sinh viên thi đỗ
  • D.
    Sinh viên C thì không đỗ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
 Có 3 sinh viên A, B và C cùng thi môn XSTK. Gọi biến cố Ai: “có i sinh viên thi đỗ” (i = 0,1,2,3 ); A : “sinh viên A thi đỗ”. Biến cố A, là:

  • A.
    Sinh viên A thì hỏng
  • B.
    Chỉ có sinh viên A thi đỗ
  • C.
    Có 2 sinh viên thi đỗ
  • D.
    Chỉ có sinh viên A thi hỏng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
 Trong hộp có 10 viên bi cùng kích cỡ, được đánh số từ 1 đến 10. Lấy ngẫu nhiên trong hộp ra 1 viên bi. Xác suất để số viết trên viên bi lấy ra không vượt quá 10.

  • B.
    0,1
  • C.
    0,5
  • D.
    1
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
 Trong hộp có 15 viên bi cùng kích cỡ, gồm 5 trắng và 10 đen. Xác suất rút trong hộp ra viên bi xanh.

  • B.
    0,3
  • C.
    0,6
  • D.
    1
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
 Trong hộp có 10 viên bi cùng kích cỡ, gồm 6 trắng và 4 đen. Lấy ngẫu nhiên trong hộp ra 2 viên bi. Xác suất để cả 2 viên bi đều trắng.

  • A.
    1/5
  • B.
    1/3
  • C.
    1/2
  • D.
    1
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
 Gieo 2 lần liên tiếp một đồng xu cân đối đồng chất. Xác suất để cả 2 lần đều xuất hiện mặt sấp.

  • A.
    1/2
  • B.
    1/4
  • D.
    1
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
 Trong hộp I có các viên bi đánh số từ 1 đến 5, hộp II có các viên bi đánh số từ 6 đến 10. Các viên bi cùng kích cỡ. Lấy ngẫu nhiên ở mỗi hộp 1 viên bi. Xác suất để tổng các số viết trên 2 viên bi lấy ra không nhỏ hơn 7.

  • A.
    1
  • B.
    1/5
  • C.
    3/5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
 Trong hộp I có các viên bi đánh số từ 1 đến 5, hộp II có các viên bi đánh số từ 6 đến 10. Các viên bi cùng kích cỡ. Lấy ngẫu nhiên ở mỗi hộp 1 viên bi. Xác suất để tổng các số viết trên 2 viên bi lấy ra không lớn hơn 11.

  • A.
    1
  • B.
    1/5
  • C.
    3/5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
 Có 2 hộp đựng bi (kích cỡ như nhau), hộp I có 3 xanh và 7 đỏ, hộp II có 5 xanh, 7 đỏ. Chọn ngẫu nhiên 1 bi ở hộp I và 1 bi ở hộp II. Xác suất để cả 2 bi đều xanh.

  • A.
    1/8
  • B.
    1/4
  • C.
    3/8
  • D.
    1/5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
 Trong hộp bi có 6 viên đỏ và 4 viên đen (cùng kích cỡ). Rút ra ngẫu nhiên 2 viên bi. Xác suất để trong 2 viên bi rút ra có ít nhất 1 viên đỏ.

  • A.
    1/10
  • B.
    2/15
  • C.
    1/3
  • D.
    13/15
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
 Một lớp học có 30 sinh viên, trong đó có 5 em giỏi, 10 em khá và 10 em trung bình. Chọn ngẫu nhiên 3 em trong lớp. Xác suất để cả 3 em được chọn đều là sinh viên yếu.

  • A.
    1/406
  • B.
    1/203
  • C.
    6/203
  • D.
    3/145
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
 Một hộp bi gồm 4 bi đỏ và 6 bi xanh (cùng kích cỡ) được chia thành hai phần bằng nhau. Xác suất để mỗi phần đều có cùng số bi đỏ và bi xanh.

  • A.
    6/25
  • B.
    10/21
  • C.
    1/2
  • D.
    24/25
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
 Một nhóm gồm 5 người ngồi trên một ghế dài. Xác suất để 2 người xác định trước luôn ngồi cạnh nhau.

  • A.
    0,1
  • B.
    0,2
  • C.
    0,3
  • D.
    0,4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
 Gieo đồng thời 2 con xúc xắc cân đối đồng chất. Xác suất để được hai mặt có tổng số chấm bằng 7.

  • A.
    1/6
  • B.
    1/12
  • C.
    1/36
  • D.
    1/18
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
 Một tổ gồm 4 nam và 3 nữ. Chọn liên tiếp 2 người. Xác suất để có 1 nam và 1 nữ.

  • A.
    1/7
  • B.
    2/7
  • C.
    4/7
  • D.
    1/12
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
 Một tổ gồm 4 nam và 3 nữ. Chọn liên tiếp 2 người. Xác suất để cả hai là nữ.

  • A.
    1/7
  • B.
    2/7
  • C.
    4/7
  • D.
    1/12
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
 Xác suất để một thiết bị bị trục trặc trong một ngày làm việc bằng a = 0,01. Xác suất để trong 4 ngày liên tiếp máy làm việc tốt.

  • A.
    0,95
  • B.
    0,96
  • C.
    0,98
  • D.
    1
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
 Gieo 5 lần một đồng xu cân đối đồng chất. Xác suất để có ít nhất 1 lần mặt sấp.

  • A.
    1/32
  • B.
    5/16
  • C.
    11/16
  • D.
    31/32
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
 Hai người cùng bắn vào một con thú. Khả năng bắn trúng của từng người là 0,8 và 0,9. Xác suất để thú bị trúng đạn.

  • A.
    0,98
  • B.
    0,72
  • C.
    0,28
  • D.
    0,02
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
 Tín hiệu thông tin được phát 3 lần với xác suất thu được mỗi lần là 0,4. Xác suất để nguồn thu nhận được thông tin đó.

  • A.
    0,216
  • B.
    0,784
  • C.
    0,064
  • D.
    0,936
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
 Trong 10 sản phẩm có 2 phế phẩm. Lấy ra ngẫu nhiên 2 sản phẩm (lấy có hoàn lại). Xác suất để cả 2 sản phẩm lấy ra đều là phế phẩm.

  • A.
    0,022
  • B.
    0,04
  • C.
    0,2
  • D.
    0,622
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
 Trong 10 sản phẩm có 2 phế phẩm. Lấy ra ngẫu nhiên 2 sản phẩm (lấy không hoàn lại). Xác suất để cả 2 sản phẩm lấy ra đều là phế phẩm.

  • A.
    0,022
  • B.
    0,04
  • C.
    0,2
  • D.
    0,622
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
 Một đề thi trắc nghiệm có 10 câu, mỗi câu có 4 cách trả lời trong đó chỉ có 1 cách trả lời đúng. Một thí sinh chọn cách trả lời một cách ngẫu nhiên. Xác suất để người này thi đạt, biết rằng đề thi đạt phải trả lời đúng ít nhất 8 câu.

  • A.
    0,2
  • B.
    0,04
  • C.
    0,004
  • D.
    0,0004
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
 Một hộp có 10 vé trong đó có 3 vé trúng thưởng. Biết rằng người thứ nhất đã bốc được 1 vé trúng thưởng. Xác suất để người thứ hai bốc được vé trúng thưởng (mỗi người chỉ được bốc 1 vé) là:

  • A.
    1/5
  • B.
    2/9
  • C.
    1/3
  • D.
    1/2
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
 A và B là hai biến cố độc lập. Xác suất P(A/B) bằng:

  • A.
    P(B)
  • B.
    P(A)
  • C.
    P(A)
  • D.
    P(B)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
 Một xưởng có 2 máy hoạt động độc lập. Trong một ngày làm việc, xác suất để 2 máy này bị hỏng tương ứng là 0,1; 0,05. Xác suất để trong một ngày làm việc xưởng có máy hỏng:

  • A.
    0,14
  • B.
    0,1
  • C.
    0,05
  • D.
    0,145
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
 Xác suất để 1 con gà đẻ là 0,6. Trong chuồng có 6 con, xác suất để trong một ngày có ít nhất 1 con gà đẻ trứng là:

  • A.
    0,9945
  • B.
    0,9942
  • C.
    0,9936
  • D.
    0,9959
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
 Một hộp có 9 bi trong đó có 3 bi đỏ, được chia thành 3 phần bằng nhau. Xác suất để mỗi phần đều có bi đỏ.

  • A.
    1
  • B.
    15/28
  • C.
    9/28
  • D.
    3/5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
 Xác suất để một sinh viên thi hết môn đạt lần 1 là 0,6 và lần 2 là 0,8 (mỗi sinh viên được phép thi tối đa 2 lần, các lần thi độc lập với nhau). Xác suất để sinh viên đó thi đạt môn học.

  • A.
    0,84
  • B.
    0,90
  • C.
    0,92
  • D.
    0,98
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
 Hai xạ thủ A và B tập bắn một cách độc lập: A bắn 2 phát với xác suất trúng ở mỗi lần bắn là 0,7; B bắn 3 phát với xác suất trúng ở mỗi lần là 0,6. Xác suất để tổng số viên trúng bằng 4 là:

  • A.
    0,2058
  • B.
    0,2314
  • C.
    0,5432
  • D.
    0,3024
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
 Các bệnh nhân đến bệnh viện X để điều trị chỉ một trong 3 loại bệnh A, B, C. Trong số bệnh nhân đó có 60% điều trị bệnh A, 30% điều trị bệnh B và 10% điều trị bệnh C. Xác suất để chữa khỏi các bệnh A, B và C tương ứng là 0,9; 0,8 và 0,85. Tỷ lệ bệnh nhân được chữa khỏi bệnh là:

  • A.
    0,835
  • B.
    0,84
  • C.
    0,865
  • D.
    0,875
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
 Giả sử rằng xác suất sinh con trai và con gái đều bằng 0,5. Một gia đình có 4 người con. Xác suất để gia đình đó có không quá một con trai là

  • A.
    0,3125
  • B.
    0,4375
  • C.
    0,5625
  • D.
    0,1875
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
 Một lô hàng có tỷ lệ sản phẩm tốt là 80%. Trước khi đưa ra thị trường người ta sử dụng một thiết bị kiểm tra chất lượng để loại sản phẩm xấu. Thiết bị kiểm tra nhận biết đúng sản tốt với xác suất 0,95 và nhận đúng sản phẩm xấu với xác suất là 0,99. Tỷ lệ sản phẩm được đưa ra thị trường là:

  • A.
    80%
  • B.
    81,2%
  • C.
    76,2%
  • D.
    75%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
 Có 5 ứng cử viên xin việc, trong đó có 2 ứng cử viên có đơn xin việc được xếp loại A. Giám đốc cần chọn ra 2 ứng cử viên. Xác suất của sự kiện trong 2 ứng cử viên được chọn có đúng 1 ứng cử viên có đơn xin việc xếp loại A là:

  • A.
    6/10
  • B.
    3/10
  • C.
    2/10
  • D.
    1
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
 Một hộp chứa 3 bi trắng, 7 bi đỏ và 15 bi xanh. Một hộp khác chứa 10 bi trắng, 6 bị đỏ và 9 bị xanh. Ta lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp ra 1 bị. Xác suất 2 bi lấy ra cùng màu là:

  • A.
    203/625
  • B.
    205/625
  • C.
    207/625
  • D.
    209/625
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
 Có 5 ứng cử viên xin việc, trong đó có 2 ứng viên có đơn xin việc được xếp loại A. Giám đốc cần chọn ra 2 ứng viên. Xác suất của sự kiện trong 2 ứng viên được chọn cả hai có đơn xin việc xếp loại A là

  • A.
    2/10
  • B.
    1/10
  • C.
    2/5
  • D.
    1/5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
 Tiền hành 5 lần thử nghiệm độc lập, trong đó xác suất đề thử nghiệm thành công ở mỗi lần là 0,2. Gọi X là số lần thử thành công. Khi đó VX bằng:

  • A.
    0,5
  • B.
    0,6
  • C.
    0,7
  • D.
    Đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
 Trong hộp có 10 viên bi cùng kích cỡ, được đánh số từ 1 đến 10. Lấy ngẫu nhiên trong hộp ra 1 viên bị. Xác suất để số viết trên viên bi lấy ra không vượt quá 10:

  • B.
    0,1
  • C.
    0,5
  • D.
    1
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
 Tổ 1 có 5 sinh viên nữ và 6 sinh viên nam. Chọn ngẫu nhiên 1 sinh viên đi dự đại hội. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?

  • A.
    5
  • B.
    6
  • C.
    30
  • D.
    11
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/39
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Bộ đề Trắc nghiệm Xác suất thống kê – Đề 1
Số câu: 39 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: xác suất, các phân phối xác suất, và các phương pháp thống kê để phân tích dữ liệu
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)