Trắc Nghiệm Hệ Điều Hành Windows Server

Năm thi: 2023
Môn học: Hệ điều hành
Trường: Đại học Bách Khoa TP.HCM (HCMUT)
Người ra đề: ThS. Lê Hoàng
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Công nghệ Thông tin
Năm thi: 2023
Môn học: Hệ điều hành
Trường: Đại học Bách Khoa TP.HCM (HCMUT)
Người ra đề: ThS. Lê Hoàng
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Công nghệ Thông tin

Mục Lục

Trắc Nghiệm Hệ Điều Hành Windows Server là một trong những dạng đề thi quan trọng trong môn hệ điều hành tại các trường đại học chuyên về công nghệ thông tin, như Đại học Bách Khoa TP.HCM (HCMUT). Đề thi này được soạn thảo bởi những giảng viên giàu kinh nghiệm, điển hình là ThS. Lê Hoàng từ khoa Công nghệ Thông tin. Nội dung tập trung vào các kiến thức chuyên sâu về cách quản lý và cấu hình hệ thống máy chủ với Windows Server, một nền tảng quan trọng trong môi trường doanh nghiệp hiện đại. Sinh viên tham gia kỳ thi này, thường là sinh viên năm ba thuộc ngành Khoa học máy tính hoặc Mạng máy tính và truyền thông, cần nắm vững cách cài đặt, quản trị tài khoản người dùng, cấu hình dịch vụ mạng, bảo mật hệ thống, và quản lý tài nguyên trên máy chủ. Đề thi năm 2023 nhằm đánh giá khả năng xử lý các tình huống thực tế của sinh viên trong việc quản trị hệ thống Windows Server.

Hãy cùng Itracnghiem.vn khám phá đề thi này và kiểm tra kiến thức của bạn ngay!

Trắc Nghiệm Hệ Điều Hành Windows Server

Câu 1. Đặc điểm của mail offline là:
A. Server mail nội bộ phải hoạt động liên tục (24/24)
B. Thuê host mail của nhà cung cấp dịch vụ
C. Server mail nội bộ không cần chạy liên tục
D. Câu b và c là đúng

Câu 2. Bạn là người quản trị mạng cho một công ty, công ty bạn sử dụng 3 netID khác nhau, bạn làm thế nào để 3 netID này có thể truy xuất dữ liệu qua lại với nhau?
A. Trong hệ thống mạng cấu hình 2 server Routing and Remote Access
B. Trong hệ thống mạng cấu hình 1 server Routing and Remote Access
C. Trong hệ thống mạng cấu hình 3 server Routing and Remote Access
D. Trong hệ thống mạng cấu hình 4 server Routing and Remote Access

Câu 3. Bạn là người quản trị mạng cho một công ty, công ty bạn sử dụng 2 NetID khác nhau, bạn muốn dựng một server Routing and Remote Access trong hệ thống mạng, bạn cần triển khai những gì để có thể đáp ứng nhu cầu trên?
A. Trong hệ thống mạng cần cài đặt một hệ điều hành server và gắn ít nhất 3 NIC
B. Trong hệ thống mạng cài đặt ít nhất 2 hệ điều hành server và gắn ít nhất 2 NIC
C. Trong hệ thống mạng cần cài đặt một hệ điều hành server và gắn 1 NIC
D. Trong hệ thống mạng cần cài đặt một hệ điều hành server và gắn ít nhất 2 NIC

Câu 4. Bạn là người quản trị mạng cho một công ty. Trong hệ thống mạng sử dụng 3 NetID khác nhau, có 3 server Routing and Remote Access được kích hoạt, bạn cần cấu hình dynamic routing trên 3 server này, tại màn hình Routing and Remote Access bạn chọn New Routing Protocol, của tab General, sau đó bạn chọn RIP version 2 trong hộp thoại New Routing Protocol, bạn hãy cho biết các bước tiếp theo?
A. Chọn start RIP
B. Chọn RIP sau đó add thêm một interface vào RIP
C. Gỡ bỏ tất cả các static routes từ routing table của dịch vụ Routing and Remote Access
D. Chọn properties trên interface và enable RIP

Câu 5. Bạn là người quản trị mạng của một công ty, công ty bạn sử dụng hai NetID khác nhau tên là subnetA và subnetB. Bạn kích hoạt dịch vụ Routing and Remote Access để 2 NetID này có thể truy xuất qua lại với nhau, tuy nhiên một user trong subnetB thông báo với bạn rằng anh ta không thể truy cập qua được subnetA. Trong Routing and Remote Access bạn làm thế nào để user bên subnetB có thể truy cập qua được subnetA?
A. Trên các máy tại subnetB chỉ default gateway về máy Routing and Remote Access
B. Tại Routing and Remote Access, chọn properties trên interface và enable RIP
C. Chọn properties trên tên server, chọn tab IP, check vào ô Enable IP routing
D. Chọn properties trên tên server, chọn tab IP, bỏ chọn ô Enable IP routing

Câu 6. Bạn là người quản trị mạng cho một công ty, bạn muốn xem thông tin về cấu hình routing từ xa. Bạn dùng lệnh gì dưới đây?
A. Tại command prompt nhập lệnh Arp
B. Tại command prompt nhập lệnh Nbtstat
C. Tại command prompt nhập lệnh Netsh
D. Tại command prompt nhập lệnh Netstat

Câu 7. Để thực hiện phân giải ngược cho các máy thuộc mạng 192.168.20.0 ta cần định nghĩa zone có tên:
A. 192.168.20.inaddr.arpa
B. 192.168.20.0.in-addr.arpa
C. 20.168.192.inaddr.arpa
D. 0.20.168.192.in-addr.arpa

Câu 8. Để thiết lập địa chỉ IP cho card mạng eth0 dùng lệnh ifconfig, ta phải thực hiện lệnh nào?
A. ifconfig eth0 172.16.10.11/255.255.255.0
B. ifconfig eth0 172.16.10.11 mask 255.255.255.0
C. ifconfig eth0 172.16.10.11 netmask 255.255.255.0
D. ifconfig eth0 172.16.10.11 mask 255.255.255.0

Câu 9. Dịch vụ SMTP chạy ở port nào?
A. 25
B. 26
C. 30
D. 54

Câu 10. Bạn là người quản trị mạng cho một công ty có sử dụng 2 NetID khác nhau tên là subnetA và subnetB, bạn cài đặt và cấu hình trên subnetA một DHCP server, trên subnetB một DHCP server, để các máy client trong 2 NetID nhận địa chỉ IP từ 2 DHCP server này. Tuy nhiên một user thuộc subnetA báo với bạn rằng máy tính của anh ta tên là US05 không thể truy cập vào tài nguyên của các máy thuộc subnetB. Bạn kiểm tra thì phát hiện ra rằng tất cả các máy tại subnetA đều gặp tình trạng tương tự, bạn tới máy US05 và phát hiện ra rằng máy này đang sử dụng địa chỉ IP là 169.254.10.28. Bạn làm thế nào để tất cả các máy thuộc subnetA có thể truy cập được tài nguyên trên mạng và các vấn đề này sẽ không còn lặp lại trong tương lai.
A. Cấu hình tất cả các user sử dụng alternative IP configuration trên tab Alternative Configuration
B. Cài đặt DHCP Relay Agent trên SubnetA và SubnetB
C. Cấu hình tất cả các user sử dụng IP tĩnh
D. Cấu hình tất cả các user tại subnetA sử dụng IP tĩnh

Câu 11. Bạn là người quản trị web server trong công ty. Công ty bạn có một website để tất cả các máy client trong mạng nội bộ có thể truy cập vào trang web này. Tại máy Web Server bạn cấu hình thế nào để ngăn chặn tất cả các traffic của user trên internet khi truy cập vào tài nguyên bên trong ngoại trừ traffic http.
A. Enable TCP/IP filtering trên máy Web Server và chỉ cho phép traffic đi qua TCP port 143
B. Enable TCP/IP filtering trên máy Web Server và chỉ cho phép traffic đi qua TCP port 25
C. Enable TCP/IP filtering trên máy Web Server và chỉ cho phép traffic đi qua TCP port 110
D. Enable TCP/IP filtering trên máy Web Server và chỉ cho phép traffic đi qua TCP port 80

Câu 12. Làm thế nào để cấu hình một máy tính Windows Server 2016 làm DHCP Server?
A. Sử dụng công cụ Server Manager để cài đặt dịch vụ DHCP và cấu hình các phạm vi IP
B. Sử dụng PowerShell để cài đặt dịch vụ DHCP và cấu hình các phạm vi IP
C. Sử dụng lệnh netsh để cài đặt dịch vụ DHCP và cấu hình các phạm vi IP
D. Tất cả đều sai.

Câu 13. Với chức năng gì, bạn có thể quản lý các giao diện mạng và cấu hình chúng trong Windows Server 2016?
A. Network Address Translation (NAT)
B. Remote Access
C. Routing and Remote Access (RRAS)
D. Network Policy Server (NPS)

Câu 14. Bạn có thể sử dụng chức năng nào trong Windows Server 2016 để cấu hình kết nối mạng giữa các máy chủ?
A. Network Load Balancing (NLB)
B. DNS Server
C. DHCP Server
D. Group Policy

Câu 15. Trong Active Directory của Windows Server 2016, một tài khoản người dùng bị khóa sau bao nhiêu lần đăng nhập không thành công?
A. 2 lần
B. 3 lần
C. 4 lần
D. 5 lần

Câu 16. Remote Desktop Services (RDS) trong Windows Server 2016 cung cấp cho người dùng khả năng gì?
A. Quản lý các ứng dụng trên máy tính từ xa.
B. Truy cập máy tính từ xa qua giao thức RDP.
C. Cung cấp các dịch vụ điều khiển từ xa cho các máy tính.
D. Cả B và C đúng

Câu 17. Những giao thức nào được sử dụng để kết nối và quản lý từ xa trong Windows Server 2016?
A. SSH và Telnet.
B. RDP và VNC.
C. SCP và FTP.
D. HTTP và HTTPS.

Câu 18. Giao thức SMB (Server Message Block) được sử dụng trong Windows Server để làm gì?
A. Chia sẻ tài nguyên mạng.
B. Quản lý các ứng dụng trên máy tính từ xa.
C. Truy cập máy tính từ xa qua giao thức RDP.
D. Xử lý khối dữ liệu trong không gian mạng

Câu 19. Trong Windows Server 2016, Group Policy Objects (GPOs) là gì?
A. Các tập tin cấu hình được lưu trữ trên máy chủ.
B. Các tài khoản người dùng được quản lý bởi Active Directory.
C. Các chính sách được áp dụng cho các thiết bị và người dùng trên mạng.
D. Cả a và b.

Câu 20. PowerShell là gì trong Windows Server 2016?
A. Một công cụ quản lý mạng.
B. Một giao diện dòng lệnh cho việc quản lý hệ thống.
C. Một phần mềm quản lý máy chủ.
D. Một công cụ giám sát mạng.

Câu 21. Những tính năng nào được cung cấp bởi Network Controller trong Windows Server 2016?
A. Quản lý các máy chủ mạng.
B. Cấu hình các máy tính đang kết nối với mạng.
C. Giám sát và quản lý các thiết bị mạng.
D. Cả b và c.

Câu 22. Trong Windows Server 2016, tính năng Storage Spaces Direct (S2D) được sử dụng để làm gì?
A. Quản lý các thiết bị trong mạng.
B. Tạo và quản lý các không gian lưu trữ ảo.
C. Sao lưu và phục hồi dữ liệu trên mạng.
D. Cấu hình và quản lý các thiết lập trong mạng.

Câu 23. Tính năng Failover Clustering trong Windows Server 2016 được sử dụng để làm gì?
A. Sao lưu và khôi phục dữ liệu.
B. Cung cấp khả năng chịu lỗi cho các dịch vụ trên mạng.
C. Quản lý các máy chủ mạng.
D. Tất cả các phương án đều sai.

Câu 24. Trong Windows Server 2016, tính năng Hyper-V được sử dụng để làm gì?
A. Tạo và quản lý các máy ảo.
B. Quản lý các thiết bị trong mạng.
C. Giám sát và quản lý các thiết bị mạng.
D. Sao lưu và phục hồi dữ liệu trên mạng.

Câu 25. Lệnh nào trong PowerShell thực hiện việc ngừng nhân bản máy ảo (virtual machine replication)
A. Stop-VMReplication
B. Terminate-VMReplication
C. Kill-VMReplication
D. Drainstop-VMReplication

Câu 26. Trong Windows Server 2016, tính năng Windows Deployment Services (WDS) được sử dụng để làm gì?
A. Quản lý các thiết bị trong mạng.
B. Tạo và quản lý các máy ảo.
C. Sao lưu và phục hồi dữ liệu trên mạng.
D. Triển khai hệ điều hành Windows trên nhiều máy tính.

Câu 27. Lệnh nào trong Windows PowerShell giúp tạo mới 1 Cluster:
A. New-NlbCluster
B. Create-NlbCluster
C. Setup-NlbCluster
D. Set-NlbCluster

Câu 28. Tính năng DirectAccess trong Windows Server được sử dụng để làm gì?
A. Cung cấp bảo mật cho dữ liệu trên mạng.
B. Quản lý các thiết bị trong mạng.
C. Cho phép người dùng kết nối từ xa vào mạng nội bộ của doanh nghiệp.
D. Cấu hình và quản lý các thiết lập trong mạng.

Câu 29. Vai trò của Active Directory Domain Services (AD DS) trong hệ thống Windows Server 2016 là gì?
A. Quản lý quyền truy cập tài nguyên trên mạng.
B. Quản lý phân phối dịch vụ DNS trên mạng.
C. Quản lý phân phối dịch vụ DHCP trên mạng.
D. Quản lý các máy tính và người dùng trên mạng.

Câu 30. Lệnh nào được sử dụng để sao lưu hệ thống tập tin trong Windows?
A. wbadmin start backup
B. ntbackup start backup
C. backup start system
D. backup system start

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)