Hệ Quản Trị Cơ Sở Dữ Liệu Trắc Nghiệm

Năm thi: 2023
Môn học: Quản trị cơ sở dữ liệu
Trường: Đại học Công nghệ Thông tin TP.HCM (UIT)
Người ra đề: ThS Nguyễn Văn Bình
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Công nghệ Thông tin
Năm thi: 2023
Môn học: Quản trị cơ sở dữ liệu
Trường: Đại học Công nghệ Thông tin TP.HCM (UIT)
Người ra đề: ThS Nguyễn Văn Bình
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Công nghệ Thông tin

Mục Lục

Hệ Quản Trị Cơ Sở Dữ Liệu Trắc Nghiệm là một trong những đề thi môn Quản trị cơ sở dữ liệu của các trường đại học có đào tạo ngành Công nghệ thông tin. Đề thi này giúp sinh viên nắm vững các kiến thức quan trọng liên quan đến việc cài đặt, quản lý và vận hành các hệ thống cơ sở dữ liệu. Nội dung trắc nghiệm tập trung vào các khái niệm như mô hình quan hệ, ngôn ngữ SQL, tối ưu hóa truy vấn và quản lý giao dịch. Đề thi này thường dành cho sinh viên năm 2 hoặc năm 3 thuộc ngành Công nghệ thông tin.

Hãy cùng Itracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Hệ Quản Trị Cơ Sở Dữ Liệu Trắc Nghiệm

Câu 1. Các hàm nào không thể sử dụng với kiểu dữ liệu xâu?
A. COUNT()
B. MIN() và MAX()
C. Các đáp án đều sai
D. SUM() và AVG()

Câu 2. Cho T-SQL block sau, dòng nào gây ra lỗi?
1. DECLARE
2. @V_DEPTNO INT
3. BEGIN
4. SET @V_DEPTNO = 20
5. SELECT ENAME, SALARY FROM EMP WHERE DEPTNO = @V_DEPTNO
6. END
A. Dòng 2
B. Không có dòng nào gây lỗi
C. Dòng 5
D. Dòng 4

Câu 3. Nếu lưu giá trị 34567.2255 vào một cột có kiểu dữ liệu NUMBER(7,2), giá trị thực sự được lưu trữ là:
A. 34567.23
B. 34600
C. 34500
D. 34567.22

Câu 4. Bạn là nhà quản trị CSDL SQL. Bạn đang phát triển 1 ứng dụng DB cho phòng kế toán công ty của bạn. Ứng dụng này chứa nhiều modules được tích hợp nhau. Các user thường gặp phải deadlock bất kỳ lúc nào một người nào đó thực hiện 1 hàm mà nó cần tích hợp từ nhiều module. Làm thế nào để giảm thiểu các deadlock này?
A. Bạn cần phải bảo đảm là tất cả các transaction chỉnh sửa dữ liệu các bảng phải theo thứ tự ngược nhau
B. Bạn cần phải bảo đảm là tất cả các transaction chỉnh sửa dữ liệu các bảng không theo cùng thứ tự
C. Bạn cần phải bảo đảm là tất cả các transaction chỉnh sửa dữ liệu các bảng phải theo cùng 1 thứ tự
D. Bạn cần phải bảo đảm là tất cả các transaction chỉnh sửa phù hợp với cách thực thi của công cụ query optimizer

Câu 5. Lệnh nào sau đây không thể rollback?
A. INSERT
B. Tất cả đều sai
C. DELETE
D. DROP

Câu 6. Làm cách nào để trả về nhiều giá trị từ 1 procedure?
A. Sử dụng con trỏ
B. Sử dụng các parameters OUT parameters
C. Sử dụng các parameters IN
D. Bạn không thể thực hiện được

Câu 7. Allen muốn xoá thủ tục dbo.fx_order_cost. Lệnh nào được dùng để xoá thủ tục này?
A. REMOVE
B. DROP
C. EDIT
D. DELETE

Câu 8. Trong Windows 7, Để quay về màn hình đăng nhập, ta bấm tổ hợp phím:
A. + S
B. + L
C. + M
D. + P

Câu 9. Trong Windows 7, để chuyển nhanh giữa các chế độ hiển thị màn hình, ta bấm tổ hợp phím:
A. + S
B. + D
C. + M
D. + P

Câu 10. Trong Windows 7, để thu tất cả các cửa sổ đang mở về kích thước cực tiểu, ta bấm tổ hợp phím:
A. + S
B. + D
C. + M
D. + P

Câu 11. Trong Windows 7, để đổi tên thư mục, tập tin ta dùng phím tắt nào?
A. F1
B. F2
C. F3
D. F4

Câu 12. Để tạo trigger phải xác định những nội dung gì?
A. Tên và bảng chịu tác động
B. Trigger sẽ làm những thao tác gì khi được kích hoạt
C. Tất cả các nội dung được liệt kê
D. Lệnh nào sẽ kích hoạt trigger thực hiện

Câu 13. Trigger khác so với thủ tục lưu ở nội dung gì?
A. Không có tham số và giá trị trả về
B. Tất cả các phương án đều đúng
C. Không cần gọi bằng lệnh EXEC mà tự động được kích hoạt khi dữ liệu trên bảng liên quan được cập nhật

Câu 14. Có mấy loại trigger?
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4

Câu 15. Các trường hợp nào bắt buộc phải sử dụng trigger?
A. Các ràng buộc mà không thể mô tả khi định nghĩa bảng
B. Khi có sự thay đổi dữ liệu ở 1 bảng và muốn dữ liệu trên một số bảng khác liên quan tự động thay đổi theo
C. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 16. Sự khác biệt cơ bản giữa detach và xóa CSDL?
A. CSDL xóa hẳn trong máy
B. CSDL xóa hẳn nhưng instance vẫn quản lý
C. CSDL vẫn còn trong máy nhưng tạm thời bị tách khỏi Instance

Câu 17. Các đặc điểm sau là của phương pháp sao lưu nào? -Sao lưu bản đầy đủ của CSDL -Quá trình được thực hiện mà không cần offline CSDL -Chiếm lượng lớn tài nguyên hệ thống -Ảnh hưởng thời gian đáp ứng các yêu cầu hệ thống
Chọn một câu trả lời:
a. Differential
b. Full backup
c. Transaction log backup

Câu 18. Các đặc điểm sau là của phương pháp sao lưu nào? -Chỉ sao lưu những thay đổi trên dữ liệu kể từ lần full backup gần nhất -Sử dụng ít tài nguyên hơn -Không ảnh hưởng đến hiệu suất của hệ thống -Sẽ vô nghĩa nếu không có bản sao lưu full backup
Chọn một câu trả lời:
a. Full backup
b. Transaction log backup
c. Differential

Câu 19. Khi xảy ra một sự kiện thao tác dữ liệu trong CSDL được lưu tạm vào bảng nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Inserted
b. Deleted và Inserted
c. Deleted
d. Updated

Câu 20. Thứ tự kiểm tra ràng buộc toàn vẹn dữ liệu là gì?
A. Constraint -> Trigger instead of -> Trigger For/After
B. Trigger instead of -> Constraint -> Trigger For/After
C. Constraint -> Trigger instead of ->Trigger For/After
D. Trigger For/After -> Trigger instead of -> Constraint

Câu 21. Đặc điểm của trigger là gì?
A. Trigger có thể thực hiện nhiều công việc và được thực hiện bằng câu lệnh được gọi
B. Trigger có thể thực hiện nhiều công việc và được thực hiện tự động thông qua sự kiện
C. Trigger chỉ có thể thực hiện một công việc và được thực hiện bằng câu lệnh được gọi
D. Trigger chỉ có thể thực hiện một công việc và được thực hiện tự động thông qua sự kiện

Câu 22. Dịch vụ chuyển đổi dữ liệu DTS của SQL Server thực hiện chức năng gì?
A. Tra cứu dữ liệu
B. Tìm kiếm
C. Chuyển dữ liệu giữa các Server
D. Nhân bản dữ liệu

Câu 23. Trong cơ sở dữ liệu hệ thống, tập tin nào sau đây lưu trữ các thông tin login account?
A. Tempdb
B. Msdb
C. Model
D. Master

Câu 24. Có thể đặt mấy cột trong bảng làm khóa chính?
A. Trên 2 cột bất kỳ
B. Trên nhiều cột
C. Chỉ trên cột ID
D. Trên 1 cột bất kỳ

Câu 25. Thành phần nào sau đây của SQL Server cho phép người dùng quản lý các đối tượng cơ sở dữ liệu bằng đồ họa?
A. SQL Server Configuration Manager
B. Books Online
C. SQL Server Management Studio

Câu 26. Một cơ sở dữ liệu chứa ít nhất là?
A. 1 file mdf và 1 file ldf
B. 1 file mdf, 1 file ndf và 1 file ldf
C. 1 file mdf
D. 1 file mdf và 1 file ndf

Câu 27. Cho bảng tblSANPHAM(sMaSP, sTenSP, iSoluong, fDongia, sXuatSu). Đâu là câu truy vấn để cho danh sách tên các sản phẩm có đơn giá từ 50000 đến 100000
A. Select sTenSP From tblSANPHAM Where fDongia>50000
B. Select sTenSP From tblSANPHAM Where fDongia>50000 and fDongia<100000
C. Select * From tblSANPHAM Where fDongia between 50000 and 100000
D. Select sTenSP From tblSANPHAM Where fDongia between 50000 and 100000

Câu 28. Kết quả của POWER(6, 2) là bao nhiêu?
A. 12
B. 64
C. 3
D. 36

Câu 29. Cho bảng tblNHANVIEN(sMaNV, sHoten, sGioitinh, fHSL, sQuequan). Đâu là câu truy vấn để cho danh sách tên của các nhân có hệ số lương trên 3.66
A. Triggers
B. Stored Procedures
C. Batches
D. View

Câu 30. Hãy tìm lỗi trong thủ tục sau:
Create proc prc1 AS Declare @a smallint Declare @b smallint Set @a = 1 Set @b= 1 While (@a <=10) Begin While (@a <5) AND (@b>1) or (@b<3) Begin Set @a= @a+@b Set @b=@b+1 End End return
A. Vòng lặp không kết thúc
B. Không có kiểu dữ liệu smallint
C. Tên thủ tục prc1 sai
D. Không cho phép 2 vòng lặp while lồng nhau

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)