Trắc Nghiệm Ký Sinh Trùng Đơn Bào

Năm thi: 2023
Môn học: Vi Ký Sinh
Trường: Trường Đại học Y Dược TP.HCM
Người ra đề: PGS.TS. Lê Thị Huệ
Hình thức thi: Trắc Nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung Bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Y
Năm thi: 2023
Môn học: Vi Ký Sinh
Trường: Trường Đại học Y Dược TP.HCM
Người ra đề: PGS.TS. Lê Thị Huệ
Hình thức thi: Trắc Nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung Bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Y

Mục Lục

Trắc Nghiệm Ký Sinh Trùng Đơn Bào là một trong những đề thi quan trọng của môn Ký sinh trùng học tại các trường đại học y khoa, đặc biệt là tại Trường Đại học Y Dược TP.HCM. Đề thi này được biên soạn bởi PGS.TS. Lê Thị Huệ, một giảng viên có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực ký sinh trùng học. Nội dung đề thi bao gồm các kiến thức liên quan đến các loại ký sinh trùng đơn bào gây bệnh, cách chúng xâm nhập vào cơ thể và gây tác động. Đề thi chủ yếu dành cho sinh viên năm 3 thuộc ngành Y đa khoa, giúp củng cố kiến thức về chuẩn đoán và điều trị các bệnh do ký sinh trùng đơn bào gây ra.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Trắc Nghiệm Ký Sinh Trùng Đơn Bào (Có Đáp Án)

Câu 1: Người chứa KST nhưng không có biểu hiện bệnh lý được gọi là:
A. Ký chủ vĩnh viễn
B. Ký chủ chính
C. Ký chủ chờ thời
D. Người lành mang mầm bệnh

Câu 2: Tính đặc hiệu ký sinh của KST bao gồm:
A. Đặc hiệu về ký chủ
B. Đặc hiệu về nơi ký sinh
C. Đặc hiệu về ký chủ và nơi ký sinh
D. Tất cả đều đúng

Câu 3: Đối tượng nào sau đây không phải là ký chủ trung gian của một số ký sinh trùng:
A. Muỗi anophen
B. Chó
C. Người
D. Ruồi nhà

Câu 4: Cơ chế miễn dịch không phải là:
A. Miễn dịch tự nhiên
B. Miễn dịch chủ động
C. Miễn dịch bị động
D. Miễn dịch hỗ trợ

Câu 5: Loại ký sinh trùng nào sau đây có thể gây bệnh sốt rét:
A. Entamoeba histolytica
B. Giardia lamblia
C. Plasmodium falciparum
D. Toxoplasma gondii

Câu 6: Loại ký sinh trùng nào gây ra bệnh giun chỉ lymphatic:
A. Wuchereria bancrofti
B. Onchocerca volvulus
C. Brugia malayi
D. A và C đều đúng

Câu 7: Ký sinh trùng nào sau đây không phải là đơn bào:
A. Plasmodium
B. Taenia
C. Entamoeba
D. Giardia

Câu 8: Phương pháp nào sau đây thường dùng để phát hiện ký sinh trùng trong phân:
A. Phương pháp nhuộm Gram
B. Phương pháp cấy máu
C. Phương pháp soi tươi phân
D. Phương pháp xét nghiệm PCR

Câu 9: Đối tượng nào sau đây thường là ký chủ chính của ký sinh trùng sốt rét:
A. Cún
B. Chó
C. Người
D. Gà

Câu 10: Ký sinh trùng nào gây ra bệnh tả:
A. Vibrio cholerae
B. Entamoeba histolytica
C. Giardia lamblia
D. Plasmodium vivax

Câu 11: Ký sinh trùng nào có chu kỳ sinh sản trong cơ thể ký chủ chính:
A. Toxoplasma gondii
B. Schistosoma mansoni
C. Ascaris lumbricoides
D. Trichuris trichiura

Câu 12: Loại ký sinh trùng nào sau đây gây bệnh đau mắt hột:
A. Entamoeba histolytica
B. Plasmodium falciparum
C. Chlamydia trachomatis
D. Giardia lamblia

Câu 13: Tính chất nào sau đây không phải của ký sinh trùng đơn bào:
A. Chia tách bằng phương pháp phân chia
B. Có thể sống trong cơ thể người
C. Có thể di chuyển nhờ lông hoặc roi
D. Tất cả đều đúng

Câu 14: Ký sinh trùng nào sau đây có thể gây bệnh sán dây:
A. Taenia saginata
B. Taenia solium
C. Echinococcus granulosus
D. A và B đều đúng

Câu 15: Phương pháp nào được dùng để phòng bệnh cho các bệnh do ký sinh trùng truyền qua đường hô hấp:
A. Tiêm phòng vắc-xin
B. Sử dụng thuốc kháng sinh
C. Sử dụng thuốc chống ký sinh trùng
D. Điều trị bệnh bằng phương pháp dân gian

Câu 16: Loại ký sinh trùng nào thường gây ra bệnh giun chỉ:
A. Wuchereria bancrofti
B. Onchocerca volvulus
C. Brugia malayi
D. Tất cả đều đúng

Câu 17: Ký sinh trùng nào sau đây thường sống trong ruột người:
A. Plasmodium falciparum
B. Toxoplasma gondii
C. Ascaris lumbricoides
D. Trypanosoma brucei

Câu 18: Loại ký sinh trùng nào sau đây không có chu kỳ phát triển ngoài cơ thể người:
A. Entamoeba histolytica
B. Giardia lamblia
C. Trichuris trichiura
D. Taenia solium

Câu 19: Ký sinh trùng nào gây bệnh sốt rét có chu kỳ sinh sản trong gan và hồng cầu:
A. Plasmodium falciparum
B. Plasmodium vivax
C. Plasmodium malariae
D. Tất cả đều đúng

Câu 20: Cơ chế lây truyền của ký sinh trùng nào là qua tiếp xúc với nước bị ô nhiễm:
A. Schistosoma mansoni
B. Entamoeba histolytica
C. Giardia lamblia
D. Trichuris trichiura

Câu 21: Loại ký sinh trùng nào có thể gây ra bệnh rắn độc:
A. Ancylostoma duodenale
B. Strongyloides stercoralis
C. Hookworm
D. Toxocara canis

Câu 22: Tính chất nào sau đây không phải là đặc điểm của ký sinh trùng đa bào:
A. Có thể sống trong các mô cơ thể người
B. Có chu kỳ phát triển phức tạp
C. Có thể lây truyền qua đường tiêu hóa
D. Tất cả đều đúng

Câu 23: Ký sinh trùng nào sau đây có thể lây truyền qua đường máu:
A. Entamoeba histolytica
B. Giardia lamblia
C. Plasmodium falciparum
D. Trichuris trichiura

Câu 24: Phương pháp nào sau đây được sử dụng để phát hiện ký sinh trùng trong máu:
A. Phương pháp nhuộm Gram
B. Phương pháp soi tươi máu
C. Phương pháp cấy phân
D. Phương pháp xét nghiệm PCR

Câu 25: Loại ký sinh trùng nào gây ra bệnh giun đũa:
A. Trichuris trichiura
B. Ascaris lumbricoides
C. Hookworm
D. Strongyloides stercoralis

Câu 26: Loại ký sinh trùng nào sau đây có thể gây bệnh sán dây:
A. Entamoeba histolytica
B. Giardia lamblia
C. Taenia saginata
D. Plasmodium vivax

Câu 27: Đối tượng nào sau đây không phải là ký chủ phụ của ký sinh trùng sốt rét:
A. Muỗi anophen
B. Chó
C. Người
D. Chó rừng

Câu 28: Ký sinh trùng nào gây bệnh viêm âm đạo:
A. Entamoeba histolytica
B. Trichomonas vaginalis
C. Giardia lamblia
D. Plasmodium vivax

Câu 29: Phương pháp nào được sử dụng để phát hiện ký sinh trùng trong mô:
A. Phương pháp nhuộm Gram
B. Phương pháp cấy máu
C. Phương pháp soi phân
D. Phương pháp soi mô bệnh học

Câu 30: Loại ký sinh trùng nào sau đây có thể gây bệnh giun chui ống mật:
A. Schistosoma mansoni
B. Clonorchis sinensis
C. Fasciola hepatica
D. Taenia solium

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)