Đề thi trắc nghiệm spss Đại học Y Cần Thơ
Câu 1 Nhận biết
Đồ thị nào thích hợp để phản ánh tính chất đối xứng và sự phân tán của tập dữ liệu?

  • A.
    Bar
  • B.
    Scatter/Dot
  • C.
    Histogram
  • D.
    Boxplot
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Chọn loại đồ thị thích hợp để biểu diễn sự phân bố bệnh nhân nhiễm HIV của từng nhóm tuổi tại thành phố HCM theo từng tháng trong năm 1996:

  • A.
    Boxplot
  • B.
    Scatter/Dot
  • C.
    Histogram
  • D.
    Line
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Để kiểm định mối quan hệ giữa 2 biến: Dân tộc (Kinh, Tày, Mường, Thái) và Xếp loại học tập của sinh viên (Giỏi, Khá, Trung bình, Yếu) thì sử dụng?

  • A.
    Kiểm định mối tương quan giữa hai biến
  • B.
    Kiểm định Khi bình phương
  • C.
    Kiểm định đồng thời nhiều trung bình
  • D.
    Kiểm định trung bình quan sát của hai nhóm độc lập
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Khi kiểm định mối quan hệ giữa hai biến định tính A và B, nếu khi bình phương quan sát > khi bình phương lý thuyết thì?

  • A.
    Chấp nhận H0; A, B là hai biến độc lập
  • B.
    Bác bỏ H0; A, B là hai biến độc lập
  • C.
    Chấp nhận H0; A, B là hai biến phụ thuộc
  • D.
    Bác bỏ H0; A, B là hai biến phụ thuộc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Khi kiểm định mối quan hệ giữa 2 biến: Quê quán (miền Bắc, miền Trung, miền Nam) và Xếp loại học tập (Xuất sắc, Giỏi, Khá, Trung bình,…) thì sử dụng?

  • A.
    Kiểm định khi bình phương
  • B.
    Kiểm định trung bình quan sát với trung bình lý thuyết
  • C.
    Kiểm định trung bình quan sát của hai nhóm độc lập
  • D.
    Kiểm định đồng thời nhiều trung bình
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Để so sánh tỷ lệ một mẫu với một tỷ lệ lý thuyết ta sử dụng lệnh nào?

  • A.
    Analyze Descriptive Statistics → Crosstabs…
  • B.
    Analyze Nonparametric Tests → Legacy Dialogs → Chi-square…
  • C.
    Analyze → Compare Means → Mean
  • D.
    Analyze → Compare Means → One-Sample T Test…
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Trong cơ sở dữ liệu có biến Tuổi lưu trữ tuổi của những người được điều tra. Khi cần so sánh tỷ lệ những người có Tuổi > 30 và Tuổi < 30 với tỷ lệ 50%, ta sử dụng lệnh nào?

  • A.
    Analyze → Descriptive Statistics → Crosstabs…
  • B.
    Analyze → Nonparametric Tests → Legacy Dialogs → Chi-square…
  • C.
    Analyze → Compare Means → Mean
  • D.
    Analyze → Nonparametric Tests → Legacy Dialogs → Binomial
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Giá trị RR gần bằng OR khi nào?

  • A.
    Số lượng mắc bệnh nhóm có phơi nhiễm và số lượng mắc bệnh nhóm không phơi nhiễm khác nhau.
  • B.
    Số lượng mắc bệnh nhóm có phơi nhiễm và số lượng mắc bệnh nhóm không phơi nhiễm bằng nhau.
  • C.
    Số lượng mắc bệnh nhóm có phơi nhiễm và số lượng mắc bệnh nhóm không phơi nhiễm đều rất nhỏ.
  • D.
    Số lượng mắc bệnh nhóm có phơi nhiễm và số lượng mắc bệnh nhóm không phơi nhiễm rất lớn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Tìm phát biểu sai về OR?

  • A.
    OR > 1: khả năng mắc bệnh cao hơn khả năng không mắc bệnh.
  • B.
    OR = 1: khả năng mắc bệnh tương đương với khả năng không mắc bệnh.
  • C.
    OR < 1: khả năng mắc bệnh thấp hơn khả năng không mắc bệnh.
  • D.
    OR < 0: Yếu tố nguy cơ ảnh hưởng đến tình trạng bệnh.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Tìm phát biểu sai? Có thể tính được giá trị:

  • A.
    OR đối với nghiên cứu bệnh chứng.
  • B.
    RR đối với nghiên cứu bệnh chứng.
  • C.
    OR đối với nghiên cứu theo thời gian.
  • D.
    OR, RR đối với nghiên cứu theo thời gian.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Tìm phát biểu sai?

  • A.
    Nếu OR càng lớn thì yếu tố nguy cơ càng có ảnh hưởng mạnh đến tình trạng bệnh.
  • B.
    Nếu OR bằng 1 thì yếu tố nguy cơ không ảnh hưởng đến tình trạng bệnh.
  • C.
    Nếu trong khoảng tin cậy 95% của OR không chứa 1 thì sự khác biệt giữa hai tỷ lệ có ý nghĩa thống kê.
  • D.
    Nếu trong khoảng tin cậy 95% của OR không chứa 1 thì sự khác biệt giữa hai tỷ lệ chưa có ý nghĩa thống kê.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Để xác định yếu tố Tiêm chủng có ảnh hưởng đến tình trạng mắc bệnh Quai bị hay không, người ta tính được OR = 0.3565, khoảng tin cậy 95% của OR = (0.3324 ; 0.8312). Hãy chọn kết luận đúng.

  • A.
    Yếu tố tiêm chủng có ảnh hưởng đến tình trạng mắc bệnh.
  • B.
    Sự khác biệt giữa hai tỷ lệ chưa có ý nghĩa thống kê.
  • C.
    Yếu tố tiêm chủng không ảnh hưởng đến tình trạng mắc bệnh.
  • D.
    Yếu tố tiêm chủng và tình trạng mắc bệnh là hai biến độc lập.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Để xác định yếu tố Hút thuốc có ảnh hưởng đến tình trạng mắc bệnh Ung thư phổi hay không, người ta tính được OR = 1.5565, khoảng tin cậy 95% của OR = (0.9324 ; 3.0312). Hãy chọn kết luận đúng.

  • A.
    Sự khác biệt giữa hai tỷ lệ có ý nghĩa thống kê.
  • B.
    Yếu tố hút thuốc chưa ảnh hưởng đến tình trạng mắc bệnh.
  • C.
    Yếu tố hút thuốc ảnh hưởng đến tình trạng mắc bệnh.
  • D.
    Yếu tố hút thuốc và tình trạng mắc bệnh là hai biến phụ thuộc.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Để xác định yếu tố Giới tính có ảnh hưởng đến tình trạng mắc bệnh Ung thư phổi hay không, người ta tính được OR = 2.8615, khoảng tin cậy 95% của OR = (1.9324 ; 6.0312). Hãy chọn đáp án đúng.

  • A.
    Yếu tố giới tính ảnh hưởng đến tình trạng mắc bệnh.
  • B.
    Sự khác biệt giữa hai tỷ lệ chưa có ý nghĩa thống kê.
  • C.
    Yếu tố giới tính không ảnh hưởng đến tình trạng mắc bệnh.
  • D.
    Yếu tố giới tính và tình trạng mắc bệnh là hai biến độc lập.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Kiểm định Khi bình phương không dùng để:

  • A.
    Kiểm định mối liên hệ giữa 2 biến định danh.
  • B.
    So sánh các tỷ lệ.
  • C.
    Kiểm định mối liên hệ giữa 2 biến thứ bậc.
  • D.
    Kiểm định mối tương quan giữa hai biến định lượng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Kiểm định Khi bình phương không được áp dụng tốt khi:

  • A.
    Cỡ mẫu đủ lớn.
  • B.
    Với bảng 2×2 có giá trị mong đợi nhỏ hơn 5.
  • C.
    Kiểm định mối liên hệ giữa 2 biến thứ bậc.
  • D.
    So sánh tỷ lệ một mẫu với một tỷ lệ lý thuyết.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Để xác định độ mạnh/yếu của mối liên hệ giữa hai biến thứ bậc mà bằng quan sát có số hàng bằng số cột, nên sử dụng đại lượng nào khi kiểm định?

  • A.
    Chi-square
  • B.
    Kendall’s Tau-b
  • C.
    Kendall’s Tau-c
  • D.
    r (hệ số tương quan)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Kiểm định Khi bình phương dùng để?

  • A.
    Kiểm định mối liên hệ giữa 2 biến bất kỳ.
  • B.
    Kiểm định của mối liên hệ giữa 2 biến định danh hay thứ bậc.
  • C.
    Đo lường độ mạnh của hai biến định danh hay thứ bậc.
  • D.
    Kiểm định mối tương quan giữa hai biến định lượng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Khi thực hiện kiểm định Chi-Square với độ tin cậy 95%, nếu Asymp.Sig > 0.05 thì?

  • A.
    Bác bỏ giả thuyết H0.
  • B.
    Chấp nhận giả thuyết H0.
  • C.
    Chưa thể chấp nhận giả thuyết H0.
  • D.
    Chấp nhận đổi thuyết H0.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Khi thực hiện kiểm định Chi-Square nếu khi bình phương quan sát nhỏ hơn khi bình phương lý thuyết thì?

  • A.
    Bác bỏ giả thuyết H0.
  • B.
    Chấp nhận giả thuyết H0.
  • C.
    Chưa thể chấp nhận giả thuyết H0.
  • D.
    Chấp nhận đổi thuyết H0.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Khi thực hiện kiểm định mối liên hệ giữa hai biến định tính với độ tin cậy 95%, nếu Asymp.Sig < 0.05 thì kết luận?

  • A.
    Chấp nhận H0, nghĩa là hai biến này độc lập.
  • B.
    Bác bỏ H0, nghĩa là hai biến này độc lập.
  • C.
    Chấp nhận H0, nghĩa là hai biến này phụ thuộc.
  • D.
    Bác bỏ H0, nghĩa là hai biến này phụ thuộc.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Khi thực hiện kiểm định mối liên hệ giữa hai biến định tính, nếu khi bình phương quan sát lớn hơn khi bình phương lý thuyết thì kết luận?

  • A.
    Chấp nhận H0, nghĩa là hai biến này độc lập.
  • B.
    Bác bỏ H0, nghĩa là hai biến này độc lập.
  • C.
    Chấp nhận H0, nghĩa là hai biến này phụ thuộc.
  • D.
    Bác bỏ H0, nghĩa là hai biến này phụ thuộc.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Muốn xét yếu tố Tình trạng hôn nhân có ảnh hưởng đến việc Hút thuốc hay không, sử dụng lệnh?

  • A.
    Custom Tables…
  • B.
    Means
  • C.
    Frequencies
  • D.
    Crosstabs
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Muốn xét yếu tố Giới tính có ảnh hưởng đến việc mắc bệnh Đau đầu hay không, sử dụng lệnh?

  • A.
    Custom Tables…
  • B.
    Crosstabs
  • C.
    Frequencies
  • D.
    Means
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Tìm phát biểu đúng?

  • A.
    Nếu OR càng lớn thì yếu tố nguy cơ càng không có ảnh hưởng đến tình trạng bệnh.
  • B.
    Nếu OR bằng 1 thì yếu tố nguy cơ có ảnh hưởng đến tình trạng bệnh.
  • C.
    Nếu trong khoảng tin cậy 95% của OR có chứa 1 thì sự khác biệt giữa hai tỷ lệ có ý nghĩa thống kê.
  • D.
    Nếu trong khoảng tin cậy 95% của OR có chứa 1 thì sự khác biệt giữa hai tỷ lệ chưa có ý nghĩa thống kê.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Khi tính tần số của biến chiều cao bằng lệnh Frequencies, muốn xác định tỷ lệ % của những người có chiều cao dưới 155cm, cần đọc kết quả ở cột:

  • A.
    Percent
  • B.
    Valid Percent
  • C.
    Cumulative Percent
  • D.
    Frequency
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Tỉ lệ cộng dồn (Cumulative Percent) trong một số lệnh dùng để thống kê:

  • A.
    Tỉ lệ % xuất hiện cho một giá trị của biến.
  • B.
    Tỉ lệ % của các giá trị nhỏ hơn hoặc bằng so với một giá trị có trong một biến.
  • C.
    Tỷ lệ % khoảng giá trị bất kỳ có trong một biến.
  • D.
    Tổng tần số của các giá trị nhỏ hơn hoặc bằng một giá trị bất kỳ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Để tính số lượng và tỷ lệ % của từng giá trị có trong biến Quê quán theo các giá trị có trong biến Xếp loại, dùng lệnh nào?

  • A.
    Frequencies
  • B.
    Custom Tables
  • C.
    Explore
  • D.
    Means
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Để tính tham số đặc trưng của một biến, kiểu dữ liệu của biến đó là:

  • A.
    String
  • B.
    Numeric
  • C.
    Checkbox
  • D.
    Yes/No
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Trong lệnh Custom Tables, muốn đưa biến vào phân tích ta dùng cách nào?

  • A.
    Đánh dấu các biến đưa vào phân tích sau đó click mũi tên đưa biến vào phân tích.
  • B.
    Giữ, kéo, thả các biến vào cột hoặc hàng để phân tích.
  • C.
    Nhấn vào các biến tự SPSS đưa vào ô phân tích.
  • D.
    Chọn các biến theo trật tự hàng, cột và nhấn OK.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Lệnh nào không dùng để tính tham số đặc trưng của một biến?

  • A.
    Explore
  • B.
    Means
  • C.
    Crosstabs
  • D.
    Descriptives
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Nhiều người cho rằng số điếu hút trung bình một ngày của Nam giới sống độc thân là 10 điếu, một người thực hiện nghiên cứu 300 người nam, độc thân trong vòng 2 năm để đánh giá nhận định đó đúng hay sai. Người nghiên cứu này nên sử dụng?

  • A.
    Kiểm định trung bình quan sát với trung bình lý thuyết
  • B.
    Kiểm định đồng thời nhiều trung bình
  • C.
    Kiểm định trung bình quan sát của 2 nhóm độc lập
  • D.
    Kiểm định khi bình phương
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Kiểm định trung bình quan sát của hai nhóm độc lập áp dụng với:

  • A.
    Hai biến định lượng
  • B.
    Hai biến danh nghĩa
  • C.
    Một biến định lượng và một biến định tính
  • D.
    Hai biến thứ bậc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/33
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Đề thi trắc nghiệm spss Đại học Y Cần Thơ
Số câu: 33 câu
Thời gian làm bài: 90 phút
Phạm vi kiểm tra: thống kê mô tả, kiểm định giả thuyết, phân tích hồi quy, và quản lý dữ liệu y khoa
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)