Bài tập trắc nghiệm SPSS Đại học Y cần thơ chương 3
Câu 1 Nhận biết
Trong phân tích Anova (kiểm định đồng thời nhiều trung bình) thì nút chọn Post Hoc... dùng để làm gì?

  • A.
    Chọn các tham số thống kê cần mô tả
  • B.
    Kiểm định sự bằng nhau của phương sai
  • C.
    Lựa chọn các test kiểm định sau
  • D.
    Thay đổi giá trị của khoảng tin cậy
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Tìm phát biểu sai: Phân tích Anova có thể xác định được?

  • A.
    Mối liên quan các biến trong mẫu nghiên cứu
  • B.
    Phương sai của các nhóm bằng nhau không
  • C.
    Phương sai của các nhóm khác nhau không
  • D.
    Các nhóm có sự khác biệt về giá trị trung bình
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Sử dụng lệnh One-Way Anova để so sánh đồng thời nhiều trung bình cần những yêu cầu nào?

  • A.
    Các nhóm phải độc lập và được chọn một cách ngẫu nhiên
  • B.
    Các nhóm phải là phân phối chuẩn hoặc cỡ mẫu > 30
  • C.
    Phương sai của các nhóm phải đồng nhất/bằng nhau
  • D.
    Tất cả các yêu cầu trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Để kiểm định một biến có là đại lượng ngẫu nhiên tuân theo luật phân phối chuẩn hay không với cỡ mẫu lớn hơn 50, cần đọc kết quả phân tích ở cột nào của Tests of Normality?

  • A.
    Kolmogorov-Smirnov
  • B.
    Shapiro-Wilk
  • C.
    Do người dùng chọn
  • D.
    Cả Kolmogorov-Smirnov và Shapiro-Wilk
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Khi kiểm định trung bình quan sát và trung bình lý thuyết, nếu |tosl > ltl thì?

  • A.
    Chấp nhận Ho, trung bình quan sát bằng trung bình lý thuyết
  • B.
    Bác bỏ Ho, trung bình quan sát khác trung bình lý thuyết
  • C.
    Chấp nhận Ho, trung bình quan sát khác trung bình lý thuyết
  • D.
    Bác bỏ Ho, trung bình quan sát bằng trung bình lý thuyết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Muốn so sánh trung bình chiều cao của theo giới thì sử dụng:

  • A.
    So sánh trung bình quan sát của 2 nhóm độc lập
  • B.
    So sánh ghép cặp
  • C.
    So sánh trung bình quan sát với trung bình lý thuyết
  • D.
    So sánh 2 tỷ lệ (Khi bình phương)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Khi so sánh tuổi trung bình và các loại bệnh thì sử dụng phép so sánh:

  • A.
    Trung bình quan sát của 2 nhóm độc lập
  • B.
    Trung bình quan sát với trung bình lý thuyết
  • C.
    Đồng thời nhiều trung bình
  • D.
    Ghép cặp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Kiểm định giả thuyết cho hệ số tương quan tuyến tính áp dụng với?

  • A.
    Hai biến định danh
  • B.
    Hai biến định lượng
  • C.
    Hai biến thứ bậc
  • D.
    Một biến định danh và 1 biến thứ bậc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Hệ số tương quan r biến thiên trong khoảng nào?

  • A.
    0 đến 1
  • B.
    -1 đến 0
  • C.
    -1 đến 1
  • D.
    < -1 và > 1
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Phát biểu nào sai về Hệ số tương quan tuyến tính (r)?

  • A.
    |r| càng gần 1 thì tương quan càng chặt chẽ
  • B.
    r > 0 thì mối tương quan là đồng biến
  • C.
    r < 0 thì mối tương quan là nghịch biến
  • D.
    |r| > 1 thì không có tương quan
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Bộ số tương quan tuyến tính của Cân nặng và Chiều cao lớn hơn 0 thì quan hệ giữa hai biến đó là gì?

  • A.
    Không tương quan tuyến tính
  • B.
    Tương quan tuyến tính đồng biến
  • C.
    Tương quan tuyến tính nghịch biến
  • D.
    Hai biến độc lập
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Để tính hệ số tương quan tuyến tính của hai biến định lượng có thể sử dụng lệnh nào?

  • A.
    Means, Linear
  • B.
    Linear, Bivariate
  • C.
    Means, Explore
  • D.
    Bivariate, Frequencies
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Nếu hệ số tương quan tuyến tính của hai biến định lượng bằng 0 thì quan hệ của hai biến đó là gì?

  • A.
    Tương quan tuyến tính đồng biến
  • B.
    Tương quan tuyến tính nghịch biến
  • C.
    Tương quan tuyến tính chặt chẽ
  • D.
    Không có mối tương quan
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Nếu hai biến định lượng có mối tương quan và hệ số tương quan tuyến tính của chúng bằng -0.25 thì quan hệ của hai biến đó là gì?

  • A.
    Tương quan tuyến tính đồng biến
  • B.
    Tương quan tuyến tính nghịch biến
  • C.
    Tương quan tuyến tính chặt chẽ
  • D.
    Không có mối tương quan
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Nếu hệ số tương quan tuyến tính của hai biến định lượng bằng 0.931 thì quan hệ của hai biến đó là?

  • A.
    Tương quan tuyến tính nghịch biến mức thấp
  • B.
    Tương quan tuyến tính đồng biến mức thấp
  • C.
    Tương quan tuyến tính nghịch biến mức cao
  • D.
    Tương quan tuyến tính đồng biến mức cao
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Trong nghiên cứu, khi kiểm định trung bình quan sát với trung bình lý thuyết, mục Test Value dùng để khai báo gì?

  • A.
    Khoảng tin cậy
  • B.
    Giá trị trung bình cho trước
  • C.
    Các tham số đặc trưng mô tả
  • D.
    Biến cần kiểm định
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Trong nghiên cứu, khi kiểm định tuổi trung bình những người hút thuốc với 25 (khoảng tin cậy 95%) nhận được các giá trị: tos = 6.014, df = 350, mức ý nghĩa <0.001 thì?

  • A.
    Tuổi trung bình những người hút thuốc khác 25
  • B.
    Tuổi trung bình những người hút thuốc bằng 25
  • C.
    Không thể đưa ra kết luận cho trường hợp này
  • D.
    Phải tính tuổi trung bình những người hút thuốc trước khi kiểm định
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Hãy chỉ ra đâu là trung vị?

  • A.
    Mode
  • B.
    Mean
  • C.
    Median
  • D.
    Variance
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Trong nghiên cứu 520 sinh viên, khi kiểm định cân nặng trung bình của nam và nữ (khoảng tin cậy 95%) kết quả thống kê của Levene's Test for Equality of Variances có Sig = 0.0012: Giá trị này có ý nghĩa gì?

  • A.
    Phương sai của 2 nhóm khác nhau
  • B.
    Phương sai của 2 nhóm bằng nhau
  • C.
    Cân nặng trung bình của nam và nữ bằng nhau
  • D.
    Cân nặng trung bình của nam và nữ khác nhau
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Khi so sánh trung bình quan sát với trung bình lý thuyết, nếu |tos| < ta thì kết luận?

  • A.
    Chấp nhận H0, trung bình quan sát bằng trung bình lý thuyết
  • B.
    Bác bỏ H0, trung bình quan sát khác trung bình lý thuyết
  • C.
    Chấp nhận H0, trung bình quan sát khác trung bình lý thuyết
  • D.
    Bác bỏ H0, trung bình quan sát bằng trung bình lý thuyết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Để so sánh chiều cao trung bình của nam và nữ, sử dụng?

  • A.
    Kiểm định trung bình quan sát với trung bình lý thuyết
  • B.
    Kiểm định trung bình quan sát của hai nhóm độc lập
  • C.
    So sánh ghép cặp (Nam - Nữ)
  • D.
    Kiểm định tương quan tuyến tính giữa hai biến.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Để so sánh thu nhập trung bình của các trình độ (Sau đại học, Đại học, Trung cấp), ta sử dụng?

  • A.
    Kiểm định trung bình quan sát với trung bình lý thuyết
  • B.
    Kiểm định trung bình quan sát của hai nhóm độc lập
  • C.
    Kiểm định đồng thời nhiều trung bình
  • D.
    Kiểm định tương quan tuyến tính giữa hai biến
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Tệp chứa kết quả các lệnh đã thực hiện được lưu trong SPSS có phần mở rộng mặc định là:

  • A.
    spv
  • B.
    Docx
  • C.
    xls
  • D.
    sav
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Trong tệp dữ liệu "SAV của SPSS thì:

  • A.
    Cột chứa thông tin của một đối tượng
  • B.
    Hàng chứa thông tin của một đối tượng
  • C.
    Có nhiều bảng, mỗi bảng gồm các cột và hàng
  • D.
    Chỉ chứa được tối đa là 256 hàng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Trong phân tích Anova (kiểm định đồng thời nhiều trung bình) thì nút chọn Post Hoc ... dùng để làm gì?

  • A.
    Chọn các tham số thống kê cần mô tả
  • B.
    Kiểm định sự bằng nhau của phương sai
  • C.
    Lựa chọn các test kiểm định sau
  • D.
    Thay đổi giá trị của khoảng tin cậy
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Tìm phát biểu sai: Phân tích Anova có thể xác định được?

  • A.
    Mối liên quan các biến trong mẫu nghiên cứu
  • B.
    Phương sai của các nhóm bằng nhau không
  • C.
    Phương sai của các nhóm khác nhau không
  • D.
    Các nhóm có sự khác biệt về giá trị trung bình
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Sử dụng lệnh One-Way Anova để so sánh đồng thời nhiều trung bình cần những yêu cầu nào?

  • A.
    Các nhóm phải độc lập và được chọn một cách ngẫu nhiên
  • B.
    Các nhóm phải là phân phối chuẩn hoặc cỡ mẫu > 30
  • C.
    Phương sai của các nhóm phải đồng nhất/bằng nhau
  • D.
    Tất cả các yêu cầu trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Để kiểm định một biến có là đại lượng ngẫu nhiên tuân theo luật phân phối chuẩn hay không với cỡ mẫu lớn hơn 50, cần đọc kết quả phân tích ở cột nào của Tests of Normality?

  • A.
    Kolmogorov-Smirnov
  • B.
    Shapiro-Wilk
  • C.
    Do người dùng chọn
  • D.
    Cả Kolmogorov-Smirnov và Shapiro-Wilk
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Khi kiểm định trung bình quan sát và trung bình lý thuyết, nếu |tosl > ltl thì?

  • A.
    Chấp nhận Ho, trung bình quan sát bằng trung bình lý thuyết
  • B.
    Bác bỏ Ho, trung bình quan sát khác trung bình lý thuyết
  • C.
    Chấp nhận Ho, trung bình quan sát khác trung bình lý thuyết
  • D.
    Bác bỏ Ho, trung bình quan sát bằng trung bình lý thuyết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Muốn so sánh trung bình chiều cao của theo giới thì sử dụng:

  • A.
    So sánh trung bình quan sát của 2 nhóm độc lập
  • B.
    So sánh ghép cặp
  • C.
    So sánh trung bình quan sát với trung bình lý thuyết
  • D.
    So sánh 2 tỷ lệ (Khi bình phương)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Bài tập trắc nghiệm SPSS Đại học Y cần thơ chương 3
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: nhập liệu, xử lý, và mô tả dữ liệu trong SPSS
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)