Bài tập trắc nghiệm SPSS Đại học Y cần thơ chương 1
Câu 1 Nhận biết
 Trong phần mềm SPSS, biến số có thể phân loại dựa theo các yếu tố nào?

  • A.
    Bản chất của biến số
  • B.
    Mối tương quan giữa các biến số
  • C.
    Cả a và b đúng
  • D.
    Cả a và b sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
 Biến số định lượng là biến số thể hiện gì?

  • A.
    Đặc tính
  • B.
    Độ vi, vĩ mô
  • C.
    Đại lượng
  • D.
    Chất lượng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
 Biến số thể hiện một đặc tính là loại biến nào?

  • A.
    Biến định lượng
  • B.
    Biến số lượng
  • C.
    Biến định tính
  • D.
    Biến định vị
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
 Gồm các biến định lượng nào đúng?

  • A.
    Cân nặng, chiều cao, hình dáng
  • B.
    Cân nặng, số con, số trứng
  • C.
    Cân nặng, nghề nghiệp, chiều cao
  • D.
    Cân nặng, chiều cao, giới tính
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
 Biến định lượng bao gồm những loại nào?

  • A.
    Các biến số có giá trị liên tục và rời rạc
  • B.
    Các biến số nhị giá, liên tục và rời rạc
  • C.
    Các biến số liên tục, thứ tự
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
 Biến định tính bao gồm những loại nào?

  • A.
    Biến số nhị giá
  • B.
    Biến số danh định
  • C.
    Biến số thứ tự
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
 Biến độc lập và phụ thuộc là hai loại biến được phân loại theo yếu tố nào?

  • A.
    Bản chất
  • B.
    Tiềm năng
  • C.
    Tương quan
  • D.
    Tương tự
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
 Mục đích của việc mã hóa số liệu là gì?

  • A.
    Kiểm định giả thuyết của biến
  • B.
    Chuyển đổi thông tin nghiên cứu đã thu thập
  • C.
    Chuyển đổi thông tin thành dạng thích hợp cho việc phân tích
  • D.
    Câu b và c đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
 Các tên biến dưới đây đúng quy tắc, ngoại trừ:

  • A.
    Histamin
  • B.
    2,3 DPG
  • C.
    Aldrenalin
  • D.
    Serotonin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
 Các tên biến dưới đây đúng quy tắc, ngoại trừ:

  • A.
    SerotOnin
  • B.
    His_tamin
  • C.
    Tirosin
  • D.
    Renin-AgiotensinII
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
 Để tạo biến cho việc nhập liệu trong phần mềm SPSS ta thực hiện thao tác đầu tiên là gì?

  • A.
    View / Variable View
  • B.
    Edit / Variable View
  • C.
    Variable View
  • D.
    Data window / Variable View
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
 “Missing” trong khung Variable View có ý nghĩa gì?

  • A.
    Kiểu biến
  • B.
    Nhãn biến
  • C.
    Giá trị khuyết
  • D.
    Kiểu đo lường
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
 “Measure” trong khung Variable View có ý nghĩa gì?

  • A.
    Kiểu đo lường
  • B.
    Giá trị khuyết
  • C.
    Nhãn biến
  • D.
    Kiểu biến
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
 “Decimal” trong khung Variable View có ý nghĩa gì?

  • A.
    Nhãn biến
  • B.
    Số thập phân
  • C.
    Số nhị phân
  • D.
    Số thập lục phân
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
 “Width” trong khung Variable View có ý nghĩa gì?

  • A.
    Kiểu biến
  • B.
    Độ rộng cột
  • C.
    Độ rộng biến
  • D.
    Độ rộng khung
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
 “Columns” trong khung Variable View có ý nghĩa gì?

  • A.
    Kiểu biến
  • B.
    Độ rộng cột
  • C.
    Độ rộng biến
  • D.
    Độ rộng khung
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
 Chiến lược nhập số liệu được đưa ra lựa chọn, ngoại trừ:

  • A.
    Nhập toàn bộ số liệu hai lần bởi hai người riêng biệt
  • B.
    Nhập toàn bộ số liệu hai lần do một người thực hiện
  • C.
    Nhập toàn bộ số liệu một lần, không kiểm tra hai lần. Không có đề nghị gì.
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
 Trong phần mềm SPSS để tính toán giữa các biến và đưa giá trị vào biến mới ta dùng:

  • A.
    View / Compute …
  • B.
    Analyse / Compute …
  • C.
    Data / Compute …
  • D.
    Transform / Compute …
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
 Để chọn một tập hợp nhỏ các bản ghi ta thực hiện:

  • A.
    Data / Select Cases
  • B.
    Data / Filter Cases
  • C.
    View / Filter Cases
  • D.
    Transform / Select Cases
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
 Để mã hóa lại một biến phân loại ta thực hiện:

  • A.
    Transform / Recode …
  • B.
    Data / Recode …
  • C.
    Edit / Recode …
  • D.
    Analyse / Recode …
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
 Chức năng của “Recode into same variables” là gì?

  • A.
    Mã hóa lại giá trị của nhiều biến thành một biến
  • B.
    Mã hóa lại giá trị của một biến và đè lên biến cũ
  • C.
    Mã hóa lại giá trị của một biến và tạo ra biến mới
  • D.
    Mã hóa lại giá trị tập hợp biến
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
 Chức năng của “Recode into different variables” là gì?

  • A.
    Mã hóa lại giá trị của nhiều biến thành một biến
  • B.
    Mã hóa lại giá trị của một biến và đè lên biến cũ
  • C.
    Mã hóa lại giá trị của một biến và tạo ra biến mới
  • D.
    Mã hóa lại giá trị tập hợp biến
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
 Sự khác nhau giữa “Recode: into same…” và “into different (RIDV)…” là gì?

  • A.
    Thay đổi giá trị gốc của biến cũ
  • B.
    Thay đổi tên của biến cũ
  • C.
    Tạo ra một biến mới
  • D.
    Tạo ra một giá trị mới
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
 Để tính tần suất và tỉ lệ của biến định tính ta thực hiện:

  • A.
    Transform / Descriptive Statistics / Frequencies
  • B.
    Analyse / Descriptive Statistics / Crosstabs
  • C.
    Transform / Compare Mean / Frequencies
  • D.
    Analyse / Descriptive Statistics / Frequencies
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
 Vẽ biểu đồ cột biểu diễn bảng tần số, ta thực hiện:

  • A.
    Analyse / Nonparametric Tests / Legacy dialogs/ 1 sample K-S
  • B.
    Analyse / Nonparametric Tests / Legacy dialogs/ Related Sample
  • C.
    Graphs / Legacy dialogs / Bar
  • D.
    Graphs / Legacy dialogs / Boxplot
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
 Để mô tả mối liên quan giữa 2 biến định tính, ta thực hiện:

  • A.
    Analyse / Descriptive Statistics / Crosstabs
  • B.
    Analyse / Compare Mean / Crosstabs
  • C.
    Analyse / Reports / Case Summaries
  • D.
    Analyse / Compare Mean / Mean
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
 Trong thao tác phân tích tầng ở biến định tính ta sử dụng số biến là:

  • A.
    1
  • B.
    2
  • C.
    3
  • D.
    4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
 Trong thao tác phân tích tầng ở biến định tính, để vẽ biểu đồ clustered mô tả tầng, ta thực hiện:

  • A.
    Tích vào Display clustered bar
  • B.
    Tích vào Display clustered toolbar
  • C.
    Bỏ tích tất cả các ô
  • D.
    Cả a và b đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
 Kiểm định giả thuyết của biến định tính sử dụng phép kiểm định nào?

  • A.
    Chi-square test
  • B.
    T-test
  • C.
    Z-test
  • D.
    ANOVA
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
 Để tạo bảng tần số và vẽ biểu đồ ở biến định lượng, ta thực hiện:

  • A.
    Analyse / Descriptive Statistics / Frequencies
  • B.
    Transform / Compare Mean / Frequencies
  • C.
    Analyse / Descriptive Statistics / Crosstabs
  • D.
    Transform / Descriptive Statistics / Frequencies
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
 Để tính giá trị trung bình (Mean), phương sai (Variance), độ lệch chuẩn (Std. deviation) và các giá trị thống kê khác, ta thực hiện:

  • A.
    Analyse / Descriptive Statistics / Descriptives
  • B.
    Transform / Descriptive Statistics / Descriptives
  • C.
    Analyse / Compare Mean / Descriptives
  • D.
    Transform / Compare Mean / Descriptives
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
 Khi phân tích thống kê mô tả của biến định lượng ta sử dụng biểu đồ nào?

  • A.
    Bar
  • B.
    Pie
  • C.
    Histogram
  • D.
    Scatter
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
 Để vẽ biểu đồ phân tán (Scatter), ta thực hiện:

  • A.
    Graphs / Legacy dialogs / Scatter/Dot
  • B.
    Graphs / Legacy dialogs / Histogram
  • C.
    Graphs / Legacy dialogs / Scatter/Line
  • D.
    Graphs / Legacy dialogs / Bar
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
 Để tìm hiểu phân phối của biến, ta có thể thực hiện kiểm định:

  • A.
    Shapiro-Wilk
  • B.
    Z-test
  • C.
    Chi-square test
  • D.
    F-test
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
 Để kiểm tra tính bình quân của một biến định lượng, ta thực hiện:

  • A.
    Analyse / Compare Means / One Sample T-test
  • B.
    Analyse / Nonparametric Tests / 1 Sample K-S
  • C.
    Analyse / Nonparametric Tests / Related Sample
  • D.
    Analyse / Compare Mean / Means
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/35
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Bài tập trắc nghiệm SPSS Đại học Y cần thơ chương 1
Số câu: 35 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: nhập liệu, xử lý, và mô tả dữ liệu trong SPSS
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)