Trắc Nghiệm Công Nghệ Sản Xuất Dược Phẩm – Đề 12

Năm thi: 2023
Môn học: Công nghệ sản xuất dược phẩm
Trường: Đại học Dược Hà Nội
Người ra đề: PGS.TS Nguyễn Thị Lan Hương
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 20 câu
Đối tượng thi: Sinh viên công nghệ sản xuất dược phẩm
Năm thi: 2023
Môn học: Công nghệ sản xuất dược phẩm
Trường: Đại học Dược Hà Nội
Người ra đề: PGS.TS Nguyễn Thị Lan Hương
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 20 câu
Đối tượng thi: Sinh viên công nghệ sản xuất dược phẩm

Mục Lục

Trắc nghiệm Công Nghệ Sản Xuất Dược Phẩm – Đề 12 là một đề thi quan trọng thuộc môn Công Nghệ Sản Xuất Dược Phẩm, được giảng dạy tại các trường đại học chuyên ngành Dược, như Đại học Dược Hà Nội. Đề thi này do PGS.TS Nguyễn Thị Lan Hương, một chuyên gia uy tín trong lĩnh vực công nghệ dược phẩm, biên soạn vào năm 2023.

Sinh viên tham gia đề thi cần hiểu rõ các quy trình sản xuất, nguyên tắc đảm bảo chất lượng, tiêu chuẩn an toàn, và các quy định về GMP (Good Manufacturing Practice). Đây là đề thi được thiết kế cho sinh viên năm cuối ngành Dược học, giúp đánh giá khả năng áp dụng lý thuyết vào thực tiễn sản xuất dược phẩm, từ nghiên cứu đến sản xuất và kiểm định chất lượng sản phẩm. Hãy cùng khám phá và thử sức với đề thi này ngay lập tức nhé!

Trắc Nghiệm Công Nghệ Sản Xuất Dược Phẩm – Đề 12 (có đáp án)

Câu 1: Ưu điểm của nhóm tá dược thân dầu điều chế thuốc mỡ:
A. Trơn nhờn, dễ bám dính lên da
B. Ít ảnh hưởng đến hoạt động sinh lý bình thường của da
C. Dịu với da
D. A, B, C đều sai

Câu 2: Ưu điểm của nhóm tá dược thân nước điều chế thuốc mỡ:
A. Không trơn nhờn, không gây bẩn, dễ rửa sạch bằng nước
B. Bền vững, khó bị nấm mốc, vi khuẩn phát triển
C. Ít ảnh hưởng sinh lý da
D. A, C

Câu 3: Nhược điểm của nhóm tá dược thân nước điều chế thuốc mỡ:
A. Ảnh hưởng sinh lý da
B. Dễ bị khô cứng do mất nước
C. Khó bám lên da
D. Tất cả đều đúng

Câu 4: Tá dược thân dầu khó bám dính lên da thường được phối hợp với chất nào để cải thiện độ bám dính:
A. Lanolin khan
B. Dầu lạc
C. Vaselin
D. Sáp ong

Câu 5: Nhóm tá dược thân nước dễ khô cứng do mất nước thường được phối hợp với chất nào để giữ ẩm:
A. Glycerin
B. Lanolin
C. Sorbitol
D. A, C

Câu 6: Nhóm dẫn chất cellulose dùng làm tá dược thuốc mỡ:
A. Thường sử dụng CMC, HPMC
B. Có thể tiệt khuẩn bằng nhiệt
C. Thể chất ít bị ảnh hưởng bởi pH
D. A, B, C

Câu 7: Nhóm dẫn chất cellulose dùng làm tá dược thuốc mỡ:
A. Thường sử dụng CMC, HPMC
B. Có thể tiệt khuẩn bằng nhiệt
C. Thể chất ít bị ảnh hưởng bởi pH
D. A, B, C

Câu 8: Nhóm hydrocarbon dùng làm tá dược điều chế thuốc mỡ có đặc điểm:
A. Bền vững, ít bị vi khuẩn nấm mốc phát triển
B. Khả năng nhũ hóa mạnh
C. Phóng thích hoạt chất tốt
D. A, B

Câu 9: Nhóm dầu, mỡ, sáp hydrogen hóa sử dụng làm tá dược điều chế thuốc mỡ có đặc điểm:
A. Bền vững hơn nhóm dầu, mỡ, sáp
B. Khả năng nhũ hóa mạnh hơn nhóm dầu, mỡ, sáp
C. Thể chất thay đổi tùy thuộc vào mức độ hydro hóa
D. A, B, C

Câu 10: Tá dược polyethylenglycol sử dụng làm tá dược thuốc mỡ có đặc điểm:
A. Có độ nhớt cao, có khả năng gây thấm, nhũ hóa
B. Thường phối hợp nhiều loại lại với nhau
C. Giúp dược chất đạt độ phân tán cao, phóng thích dược chất nhanh, hoàn toàn
D. A, B, C

Câu 11: Yêu cầu nào sau đây KHÔNG được đặt ra cho thuốc mỡ:
A. Phải là hỗn hợp hoàn toàn đồng nhất giữa hoạt chất và tá dược
B. Thể chất mềm, mịn màng
C. Vô khuẩn
D. Không gây bẩn áo quần và dễ rửa sạch bằng xà phòng và nước

Câu 12: Vùng hàng rào “Rein” nằm:
A. Trong lớp biểu bì
B. Dưới cùng của lớp biểu bì
C. Ranh giới giữa 2 lớp sừng và lớp niêm mạc trong biểu bì
D. Ranh giới giữa biểu bì và trung bì

Câu 13: Về mặt bào chế thuốc mỡ, cần quan tâm đến chức năng nào của da:
A. Bảo vệ, bài tiết
B. Bài tiết, điều hòa thân nhiệt
C. Bảo vệ, dự trữ
D. Dự trữ, điều hòa huyết áp, hô hấp

Câu 14: Loại tá dược thích hợp nhất để điều chế thuốc mỡ gây tác dụng điều trị toàn thân:
A. Tá dược thân nước
B. Tá dược thân dầu
C. Tá dược nhũ tương N/D
D. Tá dược nhũ tương D/N

Câu 15: Đối với loại thuốc mỡ được sử dụng lâu dài, cần phải quan tâm đến tính:
A. Thấm sâu
B. Không tách lớp
C. Không khô cứng
D. Không gây dị ứng, kích ứng

Câu 16: Cơ chế chủ yếu của sự vận chuyển thuốc qua da:
A. Giảm khả năng đối kháng của lớp sừng
B. Gây thấm, tạo khả năng dẫn sâu
C. Tăng độ hòa tan của hoạt chất
D. Chênh lệch nồng độ giữa các lớp da

Câu 17: Nhược điểm lớn nhất của lanolin:
A. Khả năng nhũ hóa
B. Thể chất
C. Độ bền vững
D. Khả năng phối hợp với hoạt chất

Câu 18: Hỗn hợp tá dược hydrocarbon với các sáp tự nhiên được xếp vào nhóm:
A. Tá dược dầu mỡ sáp
B. Tá dược keo thân nước
C. Tá dược nhũ hóa
D. Tá dược nhũ tương D/N

Câu 19: Ưu điểm nổi bật của các dầu mỡ hydrogen hóa là:
A. Có thể chất đặc hơn, độ chảy cao hơn và bền vững hơn
B. Khả năng nhũ hóa mạnh hơn các chất béo thiên nhiên
C. Bền vững về lý hóa học
D. Dịu với da và niêm mạc

Câu 20: Thuốc mỡ loại gel, tá dược được dùng chủ yếu thuộc nhóm:
A. Thân nước
B. Thân dầu
C. Nhũ tương D/N
D. Nhũ tương khan

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)