Trắc Nghiệm Bảo Mật An Ninh Mạng – Đề 9

Năm thi: 2023
Môn học: Bảo mật An ninh mạng
Trường: Đại học Công nghệ Thông tin – Đại học Quốc gia TP.HCM (UIT)
Người ra đề: ThS Nguyễn Anh Tuấn
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Công nghệ Thông tin và Hệ thống Thông tin
Năm thi: 2023
Môn học: Bảo mật An ninh mạng
Trường: Đại học Công nghệ Thông tin – Đại học Quốc gia TP.HCM (UIT)
Người ra đề: ThS Nguyễn Anh Tuấn
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Công nghệ Thông tin và Hệ thống Thông tin

Mục Lục

Trắc nghiệm Bảo mật An ninh mạng là một trong những đề thi quan trọng thuộc môn Bảo mật An ninh mạng tại các trường đại học có đào tạo ngành Công nghệ Thông tin, như trường Đại học Công nghệ Thông tin – Đại học Quốc gia TP.HCM (UIT). Đề thi này được biên soạn bởi giảng viên Nguyễn Anh Tuấn, một chuyên gia trong lĩnh vực bảo mật và an ninh thông tin tại UIT. Nội dung của đề thi tập trung vào các kiến thức nền tảng như mã hóa dữ liệu, phát hiện và phòng chống xâm nhập, quản lý rủi ro bảo mật hệ thống mạng. Đề thi này thường được tổ chức cho sinh viên năm 3 ngành Công nghệ Thông tin và Hệ thống Thông tin, giúp họ củng cố kiến thức và nâng cao kỹ năng bảo mật trước khi bước vào môi trường thực tế.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Trắc Nghiệm Bảo Mật An Ninh Mạng – Đề 9

Câu 1: Người dùng muốn chia sẻ dữ liệu ẩn, tại mục “share name” người dùng cần thêm dấu gì sau tên của thư mục cần chia sẻ?
A Dấu #
B Dấu %
C Dấu $
D Dấu !

Câu 2: Người dùng muốn kết nối (connect) và lấy dữ liệu của một máy trong hệ thống mạng đang được chia sẻ dưới dạng ẩn, tại Start / Run người dùng phải nhập lệnh nào dưới đây?
A \\IP_đích
B \\IP_đích\share name
C //IP_đích
D //IP_đích/share name

Câu 3: Hub là thiết bị thuộc lớp nào trong mô hình OSI?
A Datalink layer
B Network layer
C Transport layer
D Physical layer

Câu 4: Trong những câu dưới đây câu nào không chính xác:
A 163 chuyển sang nhị phân sẽ có giá trị là: 10100011
B 111 chuyển sang nhị phân sẽ có giá trị là: 01101111
C 125 chuyển sang nhị phân sẽ có giá trị là: 01111101
D 178 chuyển sang nhị phân sẽ có giá trị là: 10110011

Câu 5: Port của giao thức SMTP có giá trị là:
A 23
B 25
C 21
D 110

Câu 6: Cho địa chỉ IP: 10.1.1.10 / 8 có default subnet mask tương ứng là:
A 255.0.0.0
B 255.255.0.0
C 255.255.255.0
D 255.255.255.255

Câu 7: Cấu tạo địa chỉ IP của máy tính trong hệ thống mạng gồm:
A Class bit + NetID
B NetID + HostID
C Class bit + NetID + HostID
D Classbit + HostID

Câu 8: Thứ tự các lớp (layer) trong mô hình OSI (từ lớp 7 trở xuống)
A Presentation, Application, Session, Transport, Network, Datalink, Physical
B Application, Presentation, Session, Transport, Network, Datalink, Physical
C Session, Transport, Network, Datalink, Physical, Application, Presentation
D Network, Datalink, Physical, Application, Presentation, Session, Transport

Câu 9: Subnet mask default của lớp A là
A 255.0.0.0
B 255.255.0.0
C 255.255.255.0
D 255.255.225.255

Câu 10: Lệnh kiểm tra kết nối từ máy A đến máy B trong mạng LAN là:
A Ping địa chỉ IP của Máy B
B \\ địa chỉ IP máy B
C \\ tên máy B
D IPCONFIG

Câu 11: Khi cấu hình Modem ADSL, giá trị VCI là bao nhiêu:
A 8
B 9
C 35
D 53

Câu 12: Bạn sẽ làm gì khi quên Username và Password đã đặt lại cho Router:
A Gọi đến nhà cung cấp để xin Username và Password
B Cấp điện cho Router, ấn và giữ nút Reset của Router khoảng 30s
C Dùng software để dò Username và Password của Router
D a, c đúng

Câu 13: Cho địa chỉ IP : 222.222.222.64 /28, dãy địa chỉ máy chủ (HostID) của mạng trên là
A 222.222.222.65 → 222.222.222.80
B 222.222.222.65 → 222.222.222.79
C 222.222.222.65 → 222.222.222.78
D 222.222.222.65 → 222.222.222.77

Câu 14: Bấm cáp chéo nối giữa hai đầu dây RJ45 (đầu A và đầu B) được thực hiện theo thứ tự là :
A A : Trắng Cam / Cam / Trắng Xanh Lá / Xanh Dương / Trắng Xanh Dương / Xanh Lá / Trắng Nâu / Nâu
B : Trắng Xanh Lá / Xanh Lá / Trắng Cam / Xanh Dương / Trắng Xanh Dương / Cam / Trắng Nâu / Nâu

B A : Trắng Cam / Cam / Trắng Xanh Lá / Xanh Dương / Trắng Xanh Dương / Xanh Lá / Trắng Nâu / Nâu
B : Trắng Xanh Lá / Nâu / Trắng Cam / Xanh Dương / Trắng Xanh Dương / Cam / Trắng Nâu / Xanh Lá
C A : Trắng Cam / Cam / Trắng Xanh Lá / Xanh Dương / Trắng Xanh Dương / Xanh Lá / Trắng Nâu / Nâu
B : Trắng Xanh Lá / TrắngNâu / Trắng Cam / Xanh Dương / Trắng Xanh Dương / Cam / Nâu / Xanh Lá
D A : Trắng Cam / Cam / Trắng Xanh Lá / Xanh Dương / Trắng Xanh Dương / Xanh Lá / Trắng Nâu / Nâu
B: Trắng Cam / Cam / Trắng Xanh Lá / Xanh Dương / Trắng Xanh Dương / Xanh Lá / Trắng Nâu / Nâu

Câu 15: Để thiết lập ổ đĩa mạng ta thực hiện như thế nào ?
A Right click My Network Places / Map Network Drive…/ // IP_máyđích/share name
B Right click My Computer / Map Network Drive…// IP_máyđích/share name
C Right click My Network Places / Map Network Drive…/ \\IP_máyđích\share name
D Right click My Computer / Map Network Drive…/ \\IP_máyđích\share name

Câu 16: Để chia sẻ máy in trong hệ thống mạng LAN, người dùng phải thực hiện như thế nào ?
A Start / Settings / Network connection / File / Properties / Sharing / Share this printer
B Start / Settings / Printers and Faxes / File / Properties / Sharing / Share this printer
C Start / Programs/ Network connection / File / Properties / Sharing / Share this printer
D Start / Programs / Printers and Faxes / File / Properties / Sharing / Share this printer

Câu 17: Để kết nối 02 máy tính với nhau, ta sử dụng lệnh nào dưới đây ?
A Route print
B nslookup
C net use
D ping

Câu 18: Địa chỉ dùng để cấu hình modem ADSL
A Default gateway
B IP Address
C Subnet mask
D 192.168.1.1

Câu 19: Trong hệ thống địa chỉ IP, địa chỉ IP nào không sử dụng được cho máy tính ?
A Địa chỉ mạng
B Địa chỉ broadcast
C Địa chỉ mạng, địa chỉ broadcast
D Địa chỉ subnet mask

Câu 20: Topology nào sử dụng cable UTP
A 10BASE2
B 100BASE2
C 10BASE-T
D 10BASE5

Câu 21: Để kết nối PC với Switch, ta dùng loại cable nào dưới đây :
A Cable thẳng
B Cable chéo
C Cable thẳng và cable chéo đều được
D Cả 3 câu trên đều sai

Câu 22: Địa chỉ loopback có địa chỉ IP là :
A 127.0.0.0
B 127.0.0.1
C 127.1.0.0
D 127.0.0.2

Câu 23: Lệnh kiểm tra kết nối từ máy A đến máy B trong mạng LAN là:
A Ping địa chỉ IP của Máy B
B \\ địa chỉ IP máy B
C \\ tên máy B
D IPCONFIG

Câu 24: Để kết nối modem Switch và Switch ta sử dụng loại cable nào sau đây :
A Cable thẳng
B Cable chéo
C Cable chéo và cable chéo
D Cable quang

Câu 25: Máy A và Máy B nối mạng với nhau qua Hub có chung WORKGROUP là ISPACE, máy A không thể truy cập dữ liệu mà máy B đã share là do:
A Địa chỉ IP máy A khác lớp mạng với địa chỉ IP máy B
B Địa chỉ IP máy A cùng lớp mạng địa chỉ IP máy B
C Địa chỉ MAC của LAN Card máy A khác máy B
D Địa chỉ MAC của LAN Card máy A và máy B trùng nhau

Câu 26: Định dạng ổ đĩa chứa dữ liệu cần phân quyền là :
A FAT32
B NTFS
C FAT hoặc FAT32
D FAT, FAT32 hay NTFS đều được

Câu 27: Địa chỉ mặt định để cấu hình của một Router ADSL (đang sử dụng tốt) là 10.0.0.1 nhưng khi truy cập vào để cấu hình lại Router ADSL thì bị lỗi không mở được trang cấu hình là do:
A Trang cấu hình bị lỗi
B Router ADSL có password
C Địa chỉ IP cấu hình mặt định của Router đã bị thay đổi
D Cả a và b đều đúng

Câu 28: Số địa chỉ mạng (NetID) sử dụng được của lớp C là:
A 221 –2
B 221
C 224 –2
D 224

Câu 29: Cho địa chỉ IP: 10.0.0.8 /8, địa chỉ nào dưới đây có thể giao tiếp được với địa chỉ đã cho ?
A 10.0.0.254 /8
B 10.0.1.0 /8
C 10.0.0.0 /8
D 10.0.0.255 /8

Câu 30: Giá trị nhị phân tương ứng của Classbit lớp A là :
A 0xxxxxxx
B 10xxxxxx
C 110xxxxx
D 1110xxxx

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)