Trắc nghiệm chi tiết máy – đề 13

Năm thi: 2023
Môn học: Chi tiết máy
Trường: Đại học Bách Khoa TP.HCM
Người ra đề: GV. Nguyễn Hữu Lộc
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 25
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Chi tiết máy
Trường: Đại học Bách Khoa TP.HCM
Người ra đề: GV. Nguyễn Hữu Lộc
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 25
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Đề thi Trắc nghiệm chi tiết máy – đề 13 là một trong những bài kiểm tra quan trọng của môn Chi tiết máy, một môn học cốt lõi trong chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật Cơ khí tại các trường đại học. Đề thi này giúp sinh viên củng cố kiến thức về thiết kế, phân tích, và lựa chọn các chi tiết máy như trục, bánh răng, khớp nối, và vòng bi. Đề thi được xây dựng bởi giảng viên Nguyễn Hữu Lộc, một chuyên gia trong lĩnh vực Cơ khí tại trường Đại học Bách Khoa TP.HCM, vào năm 2023. Đối tượng của đề thi này là sinh viên năm ba ngành Kỹ thuật Cơ khí, yêu cầu họ nắm vững các kiến thức cơ bản và chuyên sâu để hoàn thành tốt bài thi. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu chi tiết về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Đề thi Trắc nghiệm chi tiết máy – đề 13(Có đáp án)

Câu 1: Trong truyền động trục vít, bán kính cong ρ của bánh vít bằng bao nhiêu?
A. 0
B. ∞
C. 1
D. Tất cả điều sai.

Câu 2: Theo dạng đường tâm trục thì trục được chia thành:
A. Trục thẳng và trục khủy.
B. Trục trơn và trục bậc.
C. Trục tâm và trục truyền.
D. Trục tâm và trục thẳng.

Câu 3: Cấu tạo của trục gồm có:
A. Thân trục, vai trục, cổ trục.
B. Thân trục, vai trục, ngõng trục.
C. Thân trục, rãnh then, đầu trục.
D. Thân trục, lỗ tâm, đầu trục.

Câu 4: Ổ lăn có kí hiệu 6301 là?
A. Ổ bi đỡ chặn, cỡ trung bình, d=12mm.
B. Ổ đũa đỡ chặn, cỡ trung bình, d=15mm.
C. Ổ bi đỡ chặn, cỡ nhẹ, d=10mm.
D. Ổ đũa đỡ chặn, cỡ nhẹ, d=17mm.

Câu 5: Bộ truyền bánh răng nón được sử dụng trong trường hợp nào sau đây:
A. Hai trục song song.
B. Hai trục vuông góc.
C. Hai trục chéo nhau.
D. Cả 3 trường hợp trên.

Câu 6: Cho một then bằng có kích thước 14x12x50 (mm). Chiều cao then là:
A. 14 mm.
B. 12 mm.
C. 50 mm.
D. 60 mm.

Câu 7: Hiện tượng trượt trượt trơn xảy ra trong bộ truyền đai do:
A. Gốc ôm bánh dẫn nhỏ.
B. Bộ truyền thường xuyên làm việc quá công suất tính toán, lực cản đột ngột.
C. Sức căng ban đầu không đủ lớn.
D. Tất cả đều đúng.

Câu 8: Ký hiệu mối ghép trục then 8x36x40. Số răng của trục then có giá trị là:
A. Z=40
B. Z=8
C. Z=36
D. Tất cả đều sai.

Câu 9: Vai trục có công dụng gì?
A. Làm giảm ứng suất, tăng độ bền cho trục hướng kính.
B. Cố định các chi tiết máy theo chiều ngang trục.
C. Cố định các chi tiết máy theo chiều dọc trục.
D. Tất cả đều sai.

Câu 10: Mối ghép ren là mối ghép:
A. Mối ghép cố định không tháo rời được.
B. Mối ghép di động không tháo rời được.
C. Mối ghép di động tháo rời được.
D. Mối ghép cố định tháo rời được.

Câu 11: Bộ truyền động đai làm việc theo nguyên lý?
A. Ma sát gián tiếp.
B. Ma sát trực tiếp.
C. Ăn khớp gián tiếp.
D. Ăn khớp trực tiếp.

Câu 12: Ưu điểm của bộ truyền động đai là:
A. Tỷ số truyền ổn định.
B. Kích thước bộ truyền nhỏ.
C. Làm việc êm và không ồn.
D. Tất cả điều sai.

Câu 13: Ký hiệu ren M10 là:
A. Ren hình thang.
B. Ren tam giác.
C. Ren hình tròn.
D. Ren hình vuông.

Câu 14: Theo tiết diện mặt cắt ngang dây đai, ta chia đai ra làm 5 loại là:
A. Đai dẹt, đai thang, đai vuông, đai tròn, đai răng.
B. Đai thang, đai tam giác, đai vuông, đai tròn, đai dẹt.
C. Đai dẹt, đai lược, đai thang, đai tròn, đai răng.
D. Đai thang, đai chữ nhật, đai lược, đai tròn, đai dẹt.

Câu 15: Đáp án nào sau đây là tên gọi đúng của 3 cách nối dây đai:
A. Dán, khâu, hàn.
B. Dán, khâu, ép.
C. Dán, khâu, nối bằng vật nối.
D. Dán, khâu, nối bằng vật nối.

Câu 16: Cho bộ truyền bánh trụ răng thẳng (tiếp xúc ngoài): m=2.5 mm, Z1 = 20 răng, Z2 = 40 răng, n1=1200 vòng/phút. Đường kính vòng đỉnh răng da1 của bánh dẫn là:
A. 75 mm.
B. 65 mm.
C. 55 mm.
D. Tất cả đều sai.

Câu 17: Cho bộ truyền bánh trụ răng thẳng (tiếp xúc ngoài): m = 2.5 mm, Z1 = 20 răng, Z2 = 40 răng, n1=1200 vòng/phút. Đường kính vòng chân răng df2 của bánh bị dẫn là:
A. 93,75 mm.
B. 90 mm.
C. 90,75 mm.
D. Tất cả đều sai.

Câu 18: Trong bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng khi bộ truyền làm việc, lực dọc trục có giá trị bằng bao nhiêu?
A. Pa = 0 N
B. Pa = 90 N
C. Pa = 180 N
D. Pa = 360 N

Câu 19: Ưu điểm của bộ truyền bánh răng là:
A. Tỷ số truyền ổn định.
B. Làm việc êm.
C. Chịu va đập tốt.
D. Giá thành rẻ.

Câu 20: Truyền động trục vít – bánh vít dùng để truyền chuyển động giữa hai trục:
A. Cắt nhau.
B. Song song với nhau.
C. Vuông góc với nhau.
D. Chéo nhau.

Câu 21: Ưu điểm của bộ truyền trục vít, bánh vít là:
A. Tỷ số truyền lớn.
B. Có khả năng tự hãm.
C. Làm việc êm.
D. Tất cả đều đúng.

Câu 22: Vành răng của bánh vít thường làm bằng kim loại màu vì:
A. Bộ truyền trục vít – bánh vít quay nhanh hơn.
B. Giảm ma sát, giảm mài mòn.
C. Giúp bánh vít chế tạo dễ dàng hơn.
D. Tất cả điều sai.

Câu 23: Cho bộ truyền trục vít bánh vít có số đầu mối ren trục vít là 2, số răng bánh vít là 40 răng. Tốc độ quay của trục dẫn là 1600 vòng/phút. Hỏi số vòng quay trong một phút của bánh vít là:
A. 80 vòng/phút.
B. 40 vòng/phút.
C. 800 vòng/phút.
D. Tất cả đều sai.

Câu 24: Cho các biện pháp khi thiết kế, chế tạo trục sau: 1-Giảm tập trung ứng suất cho trục; 2-Dùng vật liệu có độ cứng cao; 3-Tăng bền bề mặt trục; 4-Làm nhẵn bề mặt trục để giảm tập trung ứng suất ở chân các nhấp nhô bề mặt; 5-Tăng kích thước trục; 6-Dùng vật liệu làm trục ít có tập trung ứng suất bên trong trục
Các biện pháp nào nhằm nâng cao sức bền mỏi cho trục khi thiết kế?
A. 1;2;4;5;6
B. 1;3;4;6
C. 1;2;3;4;5
D. 1;3;4;5;6

Câu 25: Loại ổ nào dưới đây khi chịu lực chướng tâm sẽ phát sinh thành phần lực dọc trục phụ?
A. Ổ côn đũa, ổ bi đỡ chặn.
B. Ổ côn đũa, ổ bi đỡ.
C. Ổ bi đỡ chặn, ổ bi đỡ.
D. Ổ bi đỡ.

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)