Trắc nghiệm chi tiết máy – đề 15

Năm thi: 2023
Môn học: Chi tiết máy
Trường: Đại học Bách Khoa TP.HCM
Người ra đề: GV.Nguyễn Hữu Lộc
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 25
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Chi tiết máy
Trường: Đại học Bách Khoa TP.HCM
Người ra đề: GV.Nguyễn Hữu Lộc
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 25
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Đề thi Trắc nghiệm chi tiết máy – đề 15 là một trong những bài kiểm tra quan trọng của môn Chi tiết máy, một môn học cốt lõi trong chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật Cơ khí tại các trường đại học. Đề thi này giúp sinh viên củng cố kiến thức về thiết kế, phân tích, và lựa chọn các chi tiết máy như trục, bánh răng, khớp nối, và vòng bi. Đề thi được xây dựng bởi giảng viên Nguyễn Hữu Lộc, một chuyên gia trong lĩnh vực Cơ khí tại trường Đại học Bách Khoa TP.HCM, vào năm 2023. Đối tượng của đề thi này là sinh viên năm ba ngành Kỹ thuật Cơ khí, yêu cầu họ nắm vững các kiến thức cơ bản và chuyên sâu để hoàn thành tốt bài thi. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu chi tiết về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Đề thi Trắc nghiệm chi tiết máy – đề 15(Có đáp án)

Câu 1: Mối ghép đinh tán là:
A. Mối ghép tháo được.
B. Mối ghép không tháo được.
C. Mối ghép tháo được nhưng làm hỏng mối ghép.
D. b & c.

Câu 2: Mối ghép đinh tán ít được sử dụng do:
A. Tốn nhiều kim loại.
B. Khó chế tạo.
C. Giá thành cao.
D. Tất cả đều đúng.

Câu 3: Tuy ít được sử dụng nhưng mối ghép đinh tán vẫn còn tồn tại do có các ưu điểm:
A. Ổn định và dễ kiểm tra chất lượng.
B. Chịu tải trong va đập & tải trọng dao động tốt.
C. A & B.
D. Dễ gia công lắp ghép.

Câu 4: Các dạng đinh tán nào được sử dụng phổ biến nhất?
A. Mũ chỏm cầu.
B. Mũ chìm.
C. Mũ côn.
D. Mũ nữa chìm.

Câu 5: Vật liệu chế tạo đinh tán:
A. Thép CT2, CT3.
B. Thép hợp kim.
C. Kim loại màu.
D. Tất cả đều đúng.

Câu 6: Yêu cầu đối với vật liệu chế tạo đinh tán:
A. Tính giòn.
B. Tính dẻo.
C. Hệ số giản nở nhiệt đinh tán phù hợp với vật liệu chi tiết ghép.
D. B & C.

Câu 7: Để tránh ăn mòn hóa học mối ghép đinh tán, ta phải chọn vật liệu đinh tán sao cho:
A. Cùng vật liệu với chi tiết ghép.
B. Khác vật liệu với chi tiết ghép.
C. Khác vật liệu với chi tiết ghép nhưng phải xử lý vấn đề ăn mòn hóa học.
D. A & C.

Câu 8: Lỗ đinh tán được tạo ra bằng phương pháp:
A. Đột.
B. Khoan.
C. Đột trước khoan sau.
D. Tất cả đều đúng.

Câu 9: Đinh được tán vào lỗ bằng phương pháp:
A. Tán nguội.
B. Tán nóng.
C. Ép.
D. A & B.

Câu 10: Sử dụng đinh tán rỗng nhằm mục đích:
A. Giảm khối lượng mối ghép.
B. Tán vào vật liệu kim loại.
C. Tán vào vật liệu phi kim.
D. Tất cả đều đúng.

Câu 11: Mối ghép hàn là mối ghép:
A. Mối ghép tháo được.
B. Mối ghép không tháo được.
C. Mối ghép tháo được nhưng làm hỏng mối ghép.
D. b & c.

Câu 12: Hàn nóng chảy là phương pháp:
A. Chi tiết máy được đốt nóng cục bộ đến nhiệt độ nóng chảy và gắn lại với nhau nhờ lực hút giữa các phân tử.
B. Chi tiết máy được đốt nóng toàn bộ đến nhiệt độ nóng chảy và gắn lại với nhau nhờ lực hút giữa các phân tử.
C. Chi tiết máy được đốt nóng cục bộ đến nhiệt độ nóng chảy và ép lại với nhau nhờ lực ép ngoài.
D. Chi tiết máy được đốt nóng toàn bộ đến nhiệt độ nóng chảy và ép lại với nhau nhờ lực ép ngoài.

Câu 13: Hàn áp lực là phương pháp:
A. Chi tiết máy được đốt nóng cục bộ đến trạng thái dẻo & dùng các ngoại lực ép chúng lại.
B. Chi tiết máy được đốt nóng cục bộ đến trạng thái nóng chảy & dùng các ngoại lực ép chúng lại.
C. Chi tiết máy được đốt nóng cục bộ đến trạng thái dẻo & gắn lại với nhau nhờ lực hút giữa các phân tử.
D. Chi tiết máy được đốt nóng cục bộ đến trạng thái dẻo & gắn lại với nhau nhờ lực hút giữa các phân tử.

Câu 14: Mối hàn là:
A. Phần kim loại cứng lại sau khi hàn.
B. Phần kim loại được lấy đi sau quá trình hàn.
C. Phần kim loại cứng lại sau khi hàn & kết nối với các chi tiết cần hàn lại với nhau.
D. Tất cả đều đúng.

Câu 15: So với mối ghép đinh tán, mối ghép hàn có:
A. Khối lượng nhỏ hơn, kết cấu cứng vững hơn.
B. Khó tự động hóa.
C. Giảm chi phí kim loại & đầu tư thiết bị.
D. a & c.

Câu 16: Hàn vẩy được thực hiện bằng cách:
A. Nung nóng chi tiết cần hàn.
B. Nung nóng vật liệu hàn.
C. Nung nóng chi tiết cần hàn & vật liệu hàn.
D. Tất cả đều sai.

Câu 17: Thuốc hàn trong que hàn có tác dụng:
A. Giữ hồ quang hàn ổn định.
B. Giữ cho kim loại hàn không bị oxy hóa.
C. A & B đúng.
D. A & B sai.

Câu 18: Mối ghép hàn giáp mối là:
A. Các chi tiết riêng rẽ được ghép vuông góc với nhau.
B. Các chi tiết riêng rẽ được ghép chồng với nhau.
C. Các chi tiết riêng rẽ được nối với nhau thành 1 chi tiết nguyên vẹn.
D. Tất cả đều đúng.

Câu 19: Khi mối ghép hàn giáp mối không đảm bảo độ cứng vững, người ta thường dùng các phương pháp nào để gia cường:
A. Dùng tấm đệm.
B. Vát mép mối ghép.
C. Vát mép mối ghép kết hợp với dùng tấm đệm.
D. Tất cả đều đúng.

Câu 20: Mối hàn góc là mối hàn của các mối ghép hàn:
A. Chồng.
B. Chữ T.
C. Góc.
D. Tất cả đều đúng.

Câu 21: Mối ghép then là mối ghép:
A. Mối ghép tháo được.
B. Mối ghép không tháo được.
C. Mối ghép tháo được nhưng làm hỏng mối ghép.
D. b & c.

Câu 22: Phương pháp thông thường để tạo rãnh then trên trục:
A. Phay bằng dao phay dĩa.
B. Phay bằng dao phay ngón.
C. Xọc rãnh.
D. A & B.

Câu 23: Phương pháp thông thường để tạo rãnh then trên mayơ:
A. Phay bằng dao phay dĩa hay ngón.
B. Xọc.
C. Truốt.
D. B & C.

Câu 24: Then bằng thuộc loại then:
A. Lắp lỏng.
B. Lắp căng.
C. Lắp trung gian có độ dôi.
D. Tất cả đều đúng.

Câu 25: Mặt làm việc của then bằng & then bán nguyệt là:
A. 1 mặt bên.
B. 1 mặt đáy.
C. 2 mặt bên.
D. 2 mặt đáy.

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)