Trắc Nghiệm Quản Trị Cơ Sở Dữ Liệu – Đề 7

Năm thi: 2023
Môn học: Quản trị cơ sở dữ liệu
Trường: Đại học Công nghệ Thông tin
Người ra đề: ThS. Nguyễn Văn Hùng
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành công nghệ thông tin
Năm thi: 2023
Môn học: Quản trị cơ sở dữ liệu
Trường: Đại học Công nghệ Thông tin
Người ra đề: ThS. Nguyễn Văn Hùng
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành công nghệ thông tin

Mục Lục

Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu là một trong những đề thi quan trọng thuộc môn Quản trị cơ sở dữ liệu của các trường đại học có chuyên ngành công nghệ thông tin. Đề thi này thường bao gồm các câu hỏi xoay quanh các kiến thức về mô hình cơ sở dữ liệu, SQL, quản trị hệ thống, và tối ưu hóa truy vấn. Được giảng dạy bởi các giảng viên hàng đầu, như ThS. Nguyễn Văn Hùng từ trường Đại học Công nghệ Thông tin, kỳ thi thường nhắm đến các sinh viên năm 3 ngành Công nghệ thông tin nhằm kiểm tra khả năng quản lý và bảo mật dữ liệu trong môi trường doanh nghiệp.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Trắc Nghiệm Quản Trị Cơ Sở Dữ Liệu – Đề 7

1. Trong CSDL mạng, khi thực hiện các phép tìm kiếm?
A. Không phức tạp
B. CSDL càng lớn thì tìm kiếm càng phức tạp
C. Câu hỏi và kết quả các câu hỏi tìm kiếm thường đối xứng với nhau
D. Câu hỏi và kết quả các câu hỏi tìm kiếm không đối xứng với nhau

2. Trong mô hình cơ sở dữ liệu quan hệ?
A. Thứ tự của các cột là quan trọng
B. Thứ tự của các cột là không quan trọng
C. Thứ tự của các hàng là quan trọng
D. Thứ tự của các hàng là không quan trọng

3. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu quan hệ?
A. Phức tạp, tổn thất thông tin
B. Đơn giản và thuận tiện cho người sử dụng
C. Không toàn vẹn dữ liệu
D. Đơn giản nhưng không tiện lợi cho người sử dụng

4. Thực thể là?
A. Các đối tượng dữ liệu
B. Các quan hệ
C. Các mối liên kết giữa các đối tượng
D. Các đối tượng và mối liên kết giữa các đối tượng

5. Nếu A => B và A => C thì suy ra?
A. A => BC
B. A => AB
C. AB => BC
D. AA => C

6. Phụ thuộc nào sau đây là phụ thuộc đầy đủ?
A. (Số thứ tự, mã lớp) => Họ tên sinh viên
B. (Mã báo, mã khách hàng) => Giá báo
C. (Số chứng minh thư, mã nhân viên) => Quá trình công tác
D. (Số hoá đơn, mã khách hàng) => Họ tên khách hàng

7. Mục tiêu của cơ sở dữ liệu là?
A. Tính phụ thuộc dữ liệu
B. Tính toàn vẹn của dữ liệu
C. Tính độc lập của dữ liệu
D. Phản ánh trung thực thế giới hiện thực dữ liệu

8. Có thể chèn thêm thông tin một loại cáp khi chưa được lắp đặt?
A. Không thể được vì giá trị khoá không xác định
B. Có thể chèn được
C. Không thể được vì mâu thuẫn thông tin
D. Không thể được vì dị thường thông tin

9. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu là?
A. Một tập các ký hiệu biểu diễn dữ liệu
B. Một tập các phép toán dùng để cập nhật, bổ sung trên các hệ cơ sở dữ liệu
C. Một tập các quy tắc biểu diễn dữ liệu
D. Một tập các phép toán dùng để thao tác trên các hệ cơ sở dữ liệu

10. Kết quả của các phép thao tác dữ liệu là?
A. Chuỗi dữ liệu
B. Tệp dữ liệu
C. Quan hệ
D. Cơ sở dữ liệu

11. Ưu điểm của cơ sở dữ liệu là?
A. Giảm dư thừa, nhất quán và toàn vẹn của dữ liệu
B. Các thuộc tính được mô tả trong nhiều tệp dữ liệu khác nhau
C. Khả năng xuất hiện mâu thuẫn và không nhất quán dữ liệu
D. Xuất hiện dị thường thông tin

12. Dị thường thông tin có thể?
A. Dữ liệu nhất quán và toàn vẹn
B. Không xuất hiện mâu thuẫn thông tin
C. Thừa thiếu thông tin trong lưu trữ
D. Phản ánh đúng hiện thực khách quan dữ liệu

13. Người sử dụng có thể truy nhập?
A. Toàn bộ cơ sở dữ liệu
B. Hạn chế
C. Một phần cơ sở dữ liệu
D. Phụ thuộc vào quyền truy nhập

14. Hệ quản trị CSDL DBMS (DataBase Management System) là?
A. Hệ thống phần mềm điều khiển các chiến lược truy nhập và tổ chức lưu trữ cơ sở dữ liệu
B. Tạo cấu trúc dữ liệu tương ứng với mô hình dữ liệu
C. Cập nhật, chèn thêm, loại bỏ hay sửa đổi dữ liệu mức tệp
D. Đảm bảo an toàn, bảo mật dữ liệu và tính toàn vẹn dữ liệu

15. Đặc trưng của một mô hình dữ liệu là?
A. Người sử dụng có quyền truy nhập tại mọi lúc, mọi nơi
B. Tính ổn định, tính đơn giản, cần phải kiểm tra dư thừa, đối xứng và có cơ sở lý thuyết vững chắc
C. Biểu diễn dữ liệu đơn giản và không cấu trúc
D. Mô hình dữ liệu đơn giản

16. Khi thao tác bằng ngôn ngữ thao tác dữ liệu trên CSDL phân cấp?
A. Có nhiều khả năng xảy ra dị thường thông tin
B. Đảm bảo tính độc lập của dữ liệu
C. Đảm bảo tính toàn vẹn của dữ liệu
D. Đảm bảo tính ổn định

17. Trong CSDL mạng, khi thêm các bản ghi mới thì?
A. Phải đảm bảo được tính nhất quán và tính toàn vẹn của dữ liệu
B. Dư thừa thông tin
C. Không đảm bảo tính nhất quán và toàn vẹn của dữ liệu
D. Mâu thuẫn thông tin

18. Cần thiết phải chuẩn hoá dữ liệu vì?
A. Khi thực hiện các phép lưu trữ trên các quan hệ chưa được chuẩn hoá thường xuất hiện các dị thường thông tin
B. Khi thực hiện các phép tách – kết nối tự nhiên các quan hệ
C. Khi thực hiện các phép tìm kiếm, xuất hiện các dị thường thông tin
D. Giá trị khoá nhận giá trị null hay giá trị không xác định

19. Mục tiêu của chuẩn hoá dữ liệu là?
A. Đảm bảo tính bảo mật dữ liệu
B. Triệt tiêu mức cao nhất khả năng xuất hiện các dị thường thông tin
C. Đảm bảo tính nhất quán dữ liệu
D. Đảm bảo cho việc lưu trữ dữ liệu

20. Quan hệ gồm các thuộc tính mã số, họ tên và địa chỉ ở dạng chuẩn nào?
A. Dạng chuẩn 2NF
B. Dạng chuẩn 1NF, không là 2NF
C. Dạng chuẩn 3NF
D. Dạng chuẩn 2NF, không là 3NF

21. Các toán hạng trong các phép toán là?
A. Các biểu thức
B. Các quan hệ
C. Các thuộc tính
D. Các bộ n giá trị

22. Phép sửa đổi là phép toán?
A. Sửa đổi giá trị của một số thuộc tính
B. Sửa đổi mô tả các thuộc tính
C. Sửa đổi giá trị của một quan hệ hay một nhóm các quan hệ
D. Sửa đổi giá trị của một bộ hay một nhóm các bộ

23. Thứ tự đúng trong câu lệnh SELECT là?
A. SELECT, FROM, WHERE, GROUP BY HAVING, ORDER BY
B. SELECT, FROM, GROUP BY HAVING, ORDER BY
C. SELECT, FROM, GROUP BY HAVING, ORDER BY
D. SELECT, FROM, GROUP BY HAVING, ORDER BY

24. Phép toán tập hợp trong mệnh đề WHERE bao gồm?
A. Các phép đại số quan hệ
B. Các phép số học và các phép so sánh
C. Biểu thức đại số
D. Các phép so sánh

25. Các phép toán gộp nhóm được sử dụng sau mệnh đề?
A. SELECT
B. FROM
C. WHERE
D. GROUP BY

26. Phép chọn được thực hiện sau mệnh đề nào trong SELECT – FROM – WHERE?
A. GROUP BY HAVING
B. WHERE
C. SELECT
D. FROM

27. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu – DDL (Data Definition Language):
A. Được đặc tả bằng cách chương trình ứng dụng
B. Được đặc tả bằng một phần của hệ quản trị cơ sở dữ liệu
C. Được đặc tả bằng một ngôn ngữ dữ liệu
D. Được đặc tả bằng một ngôn ngữ, một phần của hệ quản trị cơ sở dữ liệu

28. Hai biểu thức E1 và E2 tương đương với nhau, nếu:
A. Chúng biểu diễn cùng một ánh xạ
B. Các quan hệ giống nhau trong biểu thức
C. Các kết quả giống nhau
D. Các quan hệ trong các biểu thức cùng miền xác định

29. An toàn mức độ mạng là?
A. Bảo vệ thông tin trên đường truyền
B. Cho phép truy cập từ xa, có kiểm soát
C. Cho phép truy cập từ xa
D. Không cho phép truy cập từ xa

30. Dạng cấp quyền truy xuất trong SQL là?
A. GRANT ON TO ..
B. GRANT GO TO ..
C. GRANT TO ..
D. GRANT READ ON ..

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)