Trắc Nghiệm Quản Trị Cơ Sở Dữ Liệu – Đề 8

Môn học: Quản trị cơ sở dữ liệu
Trường: Đại học Công nghệ Thông tin
Người ra đề: ThS. Nguyễn Văn Hùng
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành công nghệ thông tin
Môn học: Quản trị cơ sở dữ liệu
Trường: Đại học Công nghệ Thông tin
Người ra đề: ThS. Nguyễn Văn Hùng
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành công nghệ thông tin

Mục Lục

Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu là một trong những đề thi quan trọng thuộc môn Quản trị cơ sở dữ liệu của các trường đại học có chuyên ngành công nghệ thông tin. Đề thi này thường bao gồm các câu hỏi xoay quanh các kiến thức về mô hình cơ sở dữ liệu, SQL, quản trị hệ thống, và tối ưu hóa truy vấn. Được giảng dạy bởi các giảng viên hàng đầu, như ThS. Nguyễn Văn Hùng từ trường Đại học Công nghệ Thông tin, kỳ thi thường nhắm đến các sinh viên năm 3 ngành Công nghệ thông tin nhằm kiểm tra khả năng quản lý và bảo mật dữ liệu trong môi trường doanh nghiệp.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Trắc Nghiệm Quản Trị Cơ Sở Dữ Liệu – Đề 8

1. Thứ tự đúng các mức trong mô hình kiến trúc cơ sở dữ liệu:
A. Mức ngoài, mức quan niệm và mức mô hình.
B. Mức quan niệm, mức trong và mức ngoài.
C. Mức trong, mức mô hình dữ liệu và mức ngoài.
D. Mức ngoài, mức quan niệm và mức trong.

2. Người sử dụng có thể truy nhập:
A. Một phần cơ sở dữ liệu.
B. Phụ thuộc vào quyền truy nhập.
C. Toàn bộ cơ sở dữ liệu.
D. Hạn chế.

3. Cách nhìn cơ sở dữ liệu của người sử dụng bằng:
A. Mô hình trong.
B. Mô hình ngoài.
C. Mô hình ngoài và mô hình dữ liệu.
D. Mô hình dữ liệu.

4. Mô hình ngoài là:
A. Nội dung thông tin của toàn bộ CSDL.
B. Nội dung thông tin của một phần dữ liệu dưới cách nhìn của người sử dụng.
C. Nội dung thông tin của toàn bộ CSDL dưới cách nhìn của người sử dụng.
D. Nội dung thông tin của một phần cơ sở dữ liệu.

5. Mô hình quan niệm là:
A. Cách nhìn dữ liệu ở mức ngoài.
B. Nội dung thông tin của một phần dữ liệu dưới cách nhìn của người sử dụng.
C. Cách nhìn dữ liệu một cách tổng quát của người sử dụng.
D. Nội dung thông tin của một phần dữ liệu.

6. Mô hình trong là:
A. Mô hình biểu diễn cơ sở dữ liệu trìu tượng ở mức quan niệm.
B. Có nhiều cách biểu diễn CSDL dưới dạng lưu trữ vật lý.
C. Mô hình lưu trữ vật lý dữ liệu.
D. Là một trong các mô hình biểu diễn CSDL dưới dạng lưu trữ vật lý.

7. Ánh xạ quan niệm trong:
A. Bảo đảm tính độc lập của dữ liệu.
B. Bảo đảm tính phụ thuộc lẫn nhau giữa mô hình trong và mô hình ngoài.
C. Bảo đảm cấu trúc lưu trữ của mô hình dữ liệu không thay đổi.
D. Bảo đảm cấu trúc lưu trữ của CSDL khi có sự thay đổi.

8. Ánh xạ quan niệm-ngoài:
A. Quan hệ giữa mô hình ngoài và mô hình ngoài.
B. Quan hệ giữa mô hình trong và mô hình trong.
C. Quan hệ một-một giữa mô hình ngoài và mô hình dữ liệu.
D. Quan hệ giữa mô hình ngoài và mô hình trong.

9. Mục tiêu của cơ sở dữ liệu là:
A. Không làm thay đổi chiến lược truy nhập cơ sở dữ liệu.
B. Không làm thay đổi cấu trúc lưu trữ dữ liệu.
C. Dữ liệu chỉ được biểu diễn, mô tả một cách duy nhất.
D. Bảo đảm tính độc lập dữ liệu.

10. Hệ quản trị CSDL DBMS (DataBase Management System) là:
A. Đảm bảo an toàn, bảo mật dữ liệu và tính toàn vẹn dữ liệu.
B. Tạo cấu trúc dữ liệu tương ứng với mô hình dữ liệu.
C. Hệ thống phần mềm điều khiển các chiến lược truy nhập và tổ chức lưu trữ cơ sở dữ liệu.
D. Cập nhật, chèn thêm, loại bỏ hay sửa đổi dữ liệu mức tệp.

11. Mô hình CSDL phân cấp là mô hình:
A. Dữ liệu được biểu diễn bằng con trỏ.
B. Dữ liệu được biểu diễn bằng cấu trúc cây.
C. Dữ liệu được biểu diễn bằng mối quan hệ thực thể.
D. Dữ liệu được biểu diễn bằng bảng.

12. Trong mô hình CSDL phân cấp có thể:
A. Không có bản ghi gốc.
B. Tồn tại các loại cây không chứa gốc và phụ thuộc.
C. Các bản ghi phụ thuộc chỉ tồn tại khi và chỉ khi tồn tại bản ghi gốc.
D. Tồn tại các loại cây chỉ có các bản ghi phụ thuộc.

13. Điều gì sẽ xảy ra khi loại bỏ bản ghi gốc duy nhất trong một cây:
A. Mâu thuẫn thông tin.
B. Dư thừa thông tin.
C. Không toàn vẹn dữ liệu.
D. Mất thông tin.

14. Mất thông tin khi xoá bản ghi phụ thuộc trong trường hợp:
A. Xoá bản ghi gốc.
B. Xoá tất cả các bản ghi phụ thuộc.
C. Xoá cấu trúc cây phân cấp.
D. Xoá bản ghi phụ thuộc duy nhất.

15. Tìm kiếm thông tin trong CSDL phân cấp:
A. CSDL phân cấp càng lớn thì tìm kiếm càng phức tạp.
B. Đơn giản, tiện lợi.
C. Dễ thao tác, dễ sử dụng.
D. Nhanh chóng, chính xác.

16. Trong mô hình phân cấp dữ liệu được biểu diễn:
A. Trong mỗi một cây, một bản gốc và bản ghi phụ thuộc.
B. Trong một tệp duy nhất theo cấu trúc cây.
C. Trong nhiều cây.
D. Trong nhiều tệp theo cấu trúc cây.

17. Khi thao tác bằng ngôn ngữ thao tác dữ liệu trên CSDL phân cấp:
A. Có nhiều khả năng xảy ra dị thường thông tin.
B. Đảm bảo tính toàn vẹn của dữ liệu.
C. Đảm bảo tính độc lập của dữ liệu.
D. Đảm bảo tính ổn định.

18. Đặc trưng cấu trúc của mô hình mạng là:
A. Chứa các liên kết một-một và một-nhiều.
B. Chứa các liên kết một-một, một-nhiều và nhiều-nhiều.
C. Chứa các liên kết một-một, một-nhiều và nhiều-nhiều.
D. Chứa các liên kết nhiều-một và một-nhiều.

19. Biểu diễn dữ liệu trong mô hình CSDL mạng:
A. Bằng các bảng 2 chiều.
B. Các mối nối liên kết giữa các bản ghi, tạo thành một đồ thị có hướng.
C. Bằng các ký hiệu biểu diễn.
D. Các mối nối liên kết giữa các bản ghi theo cấu trúc cây.

20. Trong CSDL mạng, khi thêm các bản ghi mới:
A. Mâu thuẫn thông tin.
B. Dư thừa thông tin.
C. Đảm bảo được tính nhất quán và tính toàn vẹn của dữ liệu.
D. Không đảm bảo tính nhất quán và toàn vẹn của dữ liệu.

21. Người quản trị CSDL là:
A. Quyết định cấu trúc lưu trữ & chiến lược truy nhập.
B. Xác định chiến lược lưu trữ, sao chép, phục hồi dữ liệu.
C. Cho phép người sử dụng những quyền truy nhập cơ sở dữ liệu.
D. Một người hay một nhóm người có khả năng chuyên môn cao về tin học, có trách nhiệm quản lý và điều khiển toàn bộ hoạt động của các hệ CSDL.

22. Ràng buộc dữ liệu:
A. Các định nghĩa, tiên đề, định lý.
B. Quy tắc biểu diễn cấu trúc dữ liệu.
C. Mối quan hệ giữa các thực thể dữ liệu.
D. Các quy tắc, quy định.

23. Ràng buộc kiểu:
A. Quy tắc đặt tên cơ sở dữ liệu.
B. Mô tả tính chất của các thuộc tính khi tạo lập CSDL.
C. Quy tắc truy nhập cơ sở dữ liệu.
D. Mối quan hệ giữa các thực thể dữ liệu.

24. Ràng buộc giải tích:
A. Mối quan hệ giữa các thuộc tính được biểu diễn bằng các biểu thức toán học.
B. Quy tắc biểu diễn cấu trúc dữ liệu.
C. Các phép toán đại số quan hệ.
D. Mô tả tính chất của các thuộc tính khi tạo lập CSDL.

25. Ràng buộc logic:
A. Các phép so sánh.
B. Mối quan hệ giữa các thuộc tính được biểu diễn bằng các biểu thức toán học.
C. Mối quan hệ giữa các thuộc tính được biểu diễn bằng các phụ thuộc hàm.
D. Các phép toán quan hệ.

26. Mô hình cơ sở dữ liệu Client-Server:
A. Máy chủ và máy đều tham gia quá trình xử lý.
B. Máy khách thực hiện các ứng dụng, nó gửi yêu cầu về máy chủ được kết nối với cơ sở dữ liệu, máy chủ xử lý và gửi trả lại kết quả về máy khách.
C. Máy khách yêu cầu máy chủ cung cấp các loại dịch vụ.
D. Các máy khách chia sẻ gánh nặng xử lý của máy chủ trung tâm.

27. Đặc trưng của một mô hình dữ liệu:
A. Mô hình dữ liệu đơn giản.
B. Biểu diễn dữ liệu đơn giản và không cấu trúc.
C. Tính ổn định, tính đơn giản, cần phải kiểm tra dư thừa, đối xứng và có cơ sở lý thuyết vững chắc.
D. Người sử dụng có quyền truy nhập tại mọi lúc, mọi nơi.

28. Mô hình dữ liệu tốt nhất:
A. Khi thao tác dễ dàng nhất.
B. Không tổn thất thông tin.
C. Phụ thuộc vào yêu cầu truy xuất và khai thác thông tin.
D. Độc lập dữ liệu.

29. Mô hình dữ liệu nào có khả năng hạn chế sự dư thừa dữ liệu tốt hơn:
A. Tất cả các loại mô hình dữ liệu.
B. Mô hình dữ liệu hướng đối tượng.
C. Mô hình cơ sở dữ liệu phân cấp.
D. Mô hình cơ sở dữ liệu phân tán.

30. Mô hình dữ liệu nào không chấp nhận mối quan hệ nhiều-nhiều:
A. Mô hình dữ liệu mạng.
B. Cơ sở dữ liệu phân cấp.
C. Tất cả các mô hình dữ liệu.
D. Cơ sở dữ liệu phân tán.

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)