Trắc Nghiệm Kế Toán Quốc Tế – Đề 8

Năm thi: 2023
Môn học: Kế toán Quốc tế
Trường: Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU)
Người ra đề: PGS.TS. Phạm Văn Thủy
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 25 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Kế toán
Năm thi: 2023
Môn học: Kế toán Quốc tế
Trường: Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU)
Người ra đề: PGS.TS. Phạm Văn Thủy
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 25 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Kế toán

Mục Lục

Trắc nghiệm Kế toán quốc tế là một trong những đề thi môn  Kế toán quốc tế của các trường đại học kinh tế hàng đầu như Trường Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU). Đề thi này do giảng viên PGS.TS. Phạm Văn Thủy, chuyên gia về kế toán và kiểm toán quốc tế, biên soạn. Bài thi dành cho sinh viên năm thứ ba, ngành Kế toán và Tài chính, với mục tiêu kiểm tra kiến thức về chuẩn mực kế toán quốc tế, báo cáo tài chính hợp nhất, và các quy định về thuế và chuẩn mực kế toán ở các quốc gia khác nhau. Đề thi giúp sinh viên hiểu sâu về hệ thống kế toán toàn cầu và cách áp dụng nó trong môi trường kinh doanh quốc tế.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Trắc Nghiệm Kế Toán Quốc Tế – Đề 8

1. Công ty Minh Uyên có số vốn góp là 500 triệu. Công ty chuyển giao cho Công ty Hà Vân số vốn góp 200 triệu. Các tài sản và công nợ được chuyển giao theo tỷ lệ tương ứng. Đây là hình thức tổ chức lại nào?
A. Tách công ty
B. Giải thể công ty
C. Chia công ty
D. Sáp nhập công ty

2. Điều chuyển khoản lỗ về vốn góp tương ứng của các thành viên, kế toán ghi:
A. Nợ TK 421/ Có TK 4111
B. Nợ TK 4111/ Có TK 421
C. Nợ TK 4111/ Có TK 338
D. Nợ TK 338/ Có TK 421

3. Một lô thép có giá mua trước đây 240 triệu, Công ty Gia Nam đã trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho 10 triệu. Công ty xác định giá thị trường của lô thép là 260 triệu (so với giá trị thực). Kế toán ghi nhận phần chênh lệch do đánh giá lại tài sản như sau:
A. Nợ TK 421: 20 triệu/ Có TK 152: 20 triệu
B. Nợ TK 421: 10 triệu/ Có TK 152: 10 triệu
C. Nợ TK 152: 30 triệu/ Có TK 421: 30 triệu
D. Nợ TK 152: 20 triệu/ Có TK 421: 20 triệu

4. Công ty Quỳnh Trang chuyển giao toàn bộ tài sản, công nợ và nghĩa vụ tài chính cho Công ty Nhật Nam (cả 2 công ty đều đang hoạt động độc lập). Đây là hình thức tổ chức lại nào?
A. Tách công ty
B. Giải thể công ty
C. Chia công ty
D. Sáp nhập công ty

5. Khi giá trị nguyên vật liệu trên sổ kế toán là 530 triệu, giá trị thị trường tại thời điểm giải thể là 525 triệu. Kế toán ghi nhận giá trị nguyên vật liệu:
A. 5 triệu
B. 530 triệu
C. 525 triệu
D. 0

6. Công ty Văn Điển chuyển giao 1 thiết bị vận tải cho công ty Việt Dũng theo quyết định sáp nhập công ty. Biết nguyên giá của thiết bị này là 950 triệu, giá trị hao mòn là 130 triệu, giá đánh giá lại là 800 triệu. Kế toán tại công ty Việt Hà ghi nhận nghiệp vụ chuyển giao thiết bị vận tài như thế nào?
A. Nợ TK 338: 800 triệu, Nợ TK 214: 130 triệu/ Có TK 211: 930 triệu
B. Nợ TK 338: 820 triệu, Nợ TK 214: 130 triệu/ Có TK 211: 950 triệu
C. Nợ TK 338: 800 triệu, Nợ TK 214: 150 triệu/ Có TK 211: 950 triệu
D. Nợ TK 338: 930 triệu/ Có TK 211: 930 triệu

7. Trong quá trình giải thể, nhà cung cấp Ngọc Tâm yêu cầu công ty thanh toán khoản nợ 90 triệu. Công ty đã thanh toán bằng chuyển khoản sau khi trừ chiết khấu thanh toán 5 triệu. Kế toán ghi:
A. Nợ TK 331: 85 triệu, Nợ TK 421: 5 triệu/ Có TK 112: 90 triệu
B. Nợ TK 331: 90 triệu / Có TK 112: 90 triệu
C. Nợ TK 331: 90 triệu / Có TK 515: 5 triệu, Có TK 112: 85 triệu
D. Nợ TK 331: 90 triệu/ Có TK 421: 5 triệu, Có TK 112: 85 triệu

8. Khi thành viên Thanh chuyển nhượng toàn bộ phần vốn góp cho thành viên Thu, biết giá trị vốn góp ban đầu là 2.000, giá trị thỏa thuận cá nhân giữa hai bên là 2.500 (công ty không tham gia thanh toán). Kế toán ghi nhận:
A. Nợ TK 4111 Thanh/ Có TK 4111 Thu: 2.500
B. Nợ TK 4111 Thanh/ Có TK 4111 Thu: 2.000
C. Nợ TK 4111 Thu/ Có TK 4111 Thanh: 2.500
D. Nợ TK 4111 Thu/ Có TK 4111 Thanh: 2.000

9. TK 138 “Phải thu khác” có số dư bên:
A. Số dư bên Nợ
B. Số dư bên Có
C. Số dư bằng 0

10. Khi thành viên Chung tập hợp chứng từ do chi hộ công ty bằng tiền mặt trong quá trình thành lập để bàn giao cho kế toán, số chi phí này được thanh toán bằng cách bù trừ vào số vốn phải góp của thành viên Chung, kế toán ghi:
A. Nợ TK 642/ Có TK 138
B. Nợ TK 642/ Có TK 111
C. Nợ TK 642/ Có TK 112
D. Nợ TK 642/ Có TK 131

11. Trong năm, công ty trích lập Quỹ khen thưởng là 28 triệu. Đến cuối năm khi báo cáo tài chính được duyệt, lợi nhuận được quyết toán là 1.2 tỷ. Công ty quyết định trích 3% để lập Quỹ khen thưởng. Như vậy:
A. Công ty trích thừa 36 triệu
B. Công ty trích thiếu 36 triệu
C. Công ty trích thừa 8 triệu
D. Công ty trích thiếu 8 triệu

12. Sau 1 thời gian kinh doanh, công ty lập Báo cáo tài chính và bị lỗ 50 triệu. Số lỗ này được thể hiện trên tài khoản nào:
A. Dư Có TK 411
B. Dư Nợ TK 411
C. Dư Nợ TK 421
D. Dư Có TK 421

13. Tài khoản 2111 theo quyết định 48 “Chế độ kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa” của Bộ tài chính ban hành ngày 14/9/2006 phản ánh:
A. Nhà cửa vật kiến trúc
B. Máy móc thiết bị
C. Tài sản cố định hữu hình
D. Tài sản cố định thuê tài chính

14. Tài khoản 1591 theo quyết định 48 “Chế độ kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa” của Bộ tài chính ban hành ngày 14/9/2006 phản ánh:
A. Dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán ngắn hạn
B. Dự phòng phải thu khó đòi
C. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
D. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn

15. Chuẩn mực nào dưới đây theo hệ thống 26 chuẩn mực kế toán Việt Nam áp dụng không đầy đủ (một phần) tại doanh nghiệp nhỏ và vừa:
A. Chuẩn mực số 01 – Chuẩn mực chung
B. Chuẩn mực số 29 – Thay đổi chính sách kế toán, ước tính kế toán và các sai sót
C. Chuẩn mực số 26 – Thông tin về các bên liên quan
D. Chuẩn mực số 14 – Doanh thu và thu nhập khác

16. Công ty Minh Uyên có số vốn góp là 500 triệu. Công ty chuyển giao cho Công ty Hà Vân số vốn góp 200 triệu. Các tài sản và công nợ được chuyển giao theo tỷ lệ tương ứng. Đây là hình thức tổ chức lại nào?
A. Tách công ty
B. Giải thể công ty
C. Chia công ty
D. Sáp nhập công ty

17. Điều chuyển khoản lỗ về vốn góp tương ứng của các thành viên, kế toán ghi:
A. Nợ TK 421/ Có TK 4111
B. Nợ TK 4111/ Có TK 421
C. Nợ TK 4111/ Có TK 338
D. Nợ TK 338/ Có TK 421

18. Một lô thép có giá mua trước đây 240 triệu, Công ty Gia Nam đã trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho 10 triệu. Công ty xác định giá thị trường của lô thép là 260 triệu (so với giá trị thực). Kế toán ghi nhận phần chênh lệch do đánh giá lại tài sản như sau:
A. Nợ TK 421: 20 triệu/ Có TK 152: 20 triệu
B. Nợ TK 421: 10 triệu/ Có TK 152: 10 triệu
C. Nợ TK 152: 30 triệu/ Có TK 421: 30 triệu
D. Nợ TK 152: 20 triệu/ Có TK 421: 20 triệu

19. Công ty Quỳnh Trang chuyển giao toàn bộ tài sản, công nợ và nghĩa vụ tài chính cho Công ty Nhật Nam (cả 2 công ty đều đang hoạt động độc lập). Đây là hình thức tổ chức lại nào?
A. Tách công ty
B. Giải thể công ty
C. Chia công ty
D. Sáp nhập công ty

20. Khi giá trị nguyên vật liệu trên sổ kế toán là 530 triệu, giá trị thị trường tại thời điểm giải thể là 525 triệu. Kế toán ghi nhận giá trị nguyên vật liệu:
A. 5 triệu
B. 530 triệu
C. 525 triệu
D. 0

21. Công ty Văn Điển chuyển giao 1 thiết bị vận tải cho công ty Việt Dũng theo quyết định sáp nhập công ty. Biết nguyên giá của thiết bị này là 950 triệu, giá trị hao mòn là 130 triệu, giá đánh giá lại là 800 triệu. Kế toán tại công ty Việt Hà ghi nhận nghiệp vụ chuyển giao thiết bị vận tài như thế nào?
A. Nợ TK 338: 800 triệu, Nợ TK 214: 130 triệu/ Có TK 211: 930 triệu
B. Nợ TK 338: 820 triệu, Nợ TK 214: 130 triệu/ Có TK 211: 950 triệu
C. Nợ TK 338: 800 triệu, Nợ TK 214: 150 triệu/ Có TK 211: 950 triệu
D. Nợ TK 338: 930 triệu/ Có TK 211: 930 triệu

22. Tài khoản 2111 theo quyết định 48 “Chế độ kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa” của Bộ tài chính ban hành ngày 14/9/2006 phản ánh:
A. Nhà cửa vật kiến trúc
B. Máy móc thiết bị
C. Tài sản cố định hữu hình
D. Tài sản cố định thuê tài chính

23. Tài khoản 1591 theo quyết định 48 “Chế độ kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa” của Bộ tài chính ban hành ngày 14/9/2006 phản ánh:
A. Dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán ngắn hạn
B. Dự phòng phải thu khó đòi
C. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
D. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn

24. Chuẩn mực nào dưới đây theo hệ thống 26 chuẩn mực kế toán Việt Nam áp dụng không đầy đủ (một phần) tại doanh nghiệp nhỏ và vừa:
A. Chuẩn mực số 01 – Chuẩn mực chung
B. Chuẩn mực số 29 – Thay đổi chính sách kế toán, ước tính kế toán và các sai sót
C. Chuẩn mực số 26 – Thông tin về các bên liên quan
D. Chuẩn mực số 14 – Doanh thu và thu nhập khác

25. Tài khoản 2114 theo quyết định 48 “Chế độ kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa” của Bộ tài chính ban hành ngày 14/9/2006 phản ánh:
A. Nhà cửa vật kiến trúc
B. Máy móc thiết bị
C. Tài sản cố định vô hình
D. Tài sản cố định thuê tài chính

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)