Đề thi Trắc nghiệm chi tiết máy – đề 16

Năm thi: 2023
Môn học: Chi tiết máy
Trường: Đại học Bách Khoa TP.HCM
Người ra đề: GV.Nguyễn Hữu Lộc
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 25
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Chi tiết máy
Trường: Đại học Bách Khoa TP.HCM
Người ra đề: GV.Nguyễn Hữu Lộc
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 25
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Đề thi Trắc nghiệm chi tiết máy – đề 16 là một trong những bài kiểm tra quan trọng của môn Chi tiết máy, một môn học cốt lõi trong chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật Cơ khí tại các trường đại học. Đề thi này giúp sinh viên củng cố kiến thức về thiết kế, phân tích, và lựa chọn các chi tiết máy như trục, bánh răng, khớp nối, và vòng bi. Đề thi được xây dựng bởi giảng viên Nguyễn Hữu Lộc, một chuyên gia trong lĩnh vực Cơ khí tại trường Đại học Bách Khoa TP.HCM, vào năm 2023. Đối tượng của đề thi này là sinh viên năm ba ngành Kỹ thuật Cơ khí, yêu cầu họ nắm vững các kiến thức cơ bản và chuyên sâu để hoàn thành tốt bài thi. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu chi tiết về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Đề thi Trắc nghiệm chi tiết máy – đề 16 (Có đáp án)

Câu 1: Ưu điểm mối ghép then:
A. Đơn giản, giá thành thấp, tháo lắp dễ.
B. Đơn giản, giá thành thấp, tháo lắp khó khăn.
C. Đơn giản, giá thành thấp, tháo lắp dễ và truyền được mômen xoắn ở mức trung bình trở xuống.
D. Đơn giản, giá thành thấp, tháo lắp dễ và truyền được mômen xoắn lớn.

Câu 2: Nhược điểm mối ghép then:
A. Tháo lắp dễ dàng nhưng chế tạo phức tạp.
B. Phải làm rãnh trên trục & mayơ.
C. Khó đảm bảo tính đồng tâm mối ghép.
D. B & C.

Câu 3: Trong các loại then bằng sau đây, loại nào truyền được lực dọc trục:
A. Then bằng đầu gọt tròn.
B. Then bằng đầu gọt phẳng.
C. Then bằng dẫn hướng.
D. Tất cả.

Câu 4: Then lắp căng có mặt làm việc là:
A. 1 mặt bên.
B. 1 mặt đáy.
C. 2 mặt bên.
D. 2 mặt đáy.

Câu 5: Trong then lắp căng, yêu cầu đối với rãnh then trên mayơ:
A. Không có độ dốc.
B. Có độ dốc bất kỳ.
C. Có độ dốc bằng độ dốc của then.
D. Có độ dốc bằng độ dốc của then (không áp dụng cho then tiếp tuyến).

Câu 6: Trong then lắp căng có thể truyền được:
A. Lực dọc trục.
B. Mômen xoắn.
C. Mômen uốn.
D. A & B.

Câu 7: Mối ghép then hoa là mối ghép:
A. Mayơ vào trục nhờ các răng của trục lồng vào rãnh trên mayơ.
B. Nhiều then đơn, các then này được chế tạo liền trục.
C. A & B.
D. A đúng & B sai.

Câu 8: Cho mối ghép then hoa ký hiệu 5x22x28, giá trị “5” trong ký hiệu là:
A. Số răng.
B. Đường kính vòng trong.
C. Đường kính vòng ngoài.
D. Độ chính xác gia công then.

Câu 9: Giá trị “22” trong mối ghép là:
A. Số răng.
B. Đường kính vòng trong.
C. Đường kính vòng ngoài.
D. Độ chính xác gia công then.

Câu 10: Giá trị “28” trong mối ghép là:
A. Số răng.
B. Đường kính vòng trong.
C. Đường kính vòng ngoài.
D. Độ chính xác gia công then.

Câu 11: Ưu điểm mối ghép then hoa:
A. Dễ đạt được độ đồng tâm mối ghép và sự dịch chuyển dọc trục.
B. Tải trọng tốt hơn mối ghép then cùng kích thước, độ bền mỏi cao.
C. A & B đúng.
D. A & B sai.

Câu 12: Nhược điểm của mối ghép then hoa:
A. Không tập trung ứng suất tại rãnh then và tải trọng phân bố đều.
B. Có tập trung ứng suất tại rãnh then và tải trọng phân bố không đều.
C. Không tập trung ứng suất tại rãnh then và tải trọng phân bố không đều.
D. Có tập trung ứng suất tại rãnh then và tải trọng phân bố đều.

Câu 13: Các profile của răng mối ghép then hoa thông dụng nhất là:
A. Chữ nhật.
B. Thân khai.
C. Tam giác.
D. Hypoid.

Câu 14: Các phương pháp định tâm mối ghép then hoa:
A. Theo cạnh bên.
B. Theo đường kính ngoài.
C. Theo đường kính trong.
D. Tất cả.

Câu 15: Trong mối ghép then hoa, để đạt độ đồng tâm cao trong mối ghép, ta dùng kiểu lắp định tâm theo:
A. Đường kính trong.
B. Đường kính ngoài.
C. Cạnh bên.
D. Đường kính.

Câu 16: Trong mối ghép then hoa, để truyền mômen xoắn lớn nhưng không đòi độ đồng tâm cao, ta dùng kiểu lắp định tâm theo:
A. Đường kính trong.
B. Đường kính ngoài.
C. Cạnh bên.
D. Đường kính.

Câu 17: Trong mối ghép then hoa, nếu lỗ mayơ nhiệt luyện, ta dùng phương pháp định tâm theo:
A. Đường kính trong.
B. Đường kính ngoài.
C. Cạnh bên.
D. Đường kính.

Câu 18: Trong mối ghép then hoa, nếu lỗ mayơ không nhiệt luyện, ta dùng phương pháp định tâm theo:
A. Đường kính trong.
B. Đường kính ngoài.
C. Cạnh bên.
D. Đường kính.

Câu 19: Trục định hình được sử dụng nhằm khắc phục các nhược điểm gì của mối ghép then & then hoa?
A. Tập trung ứng suất.
B. Độ đồng tâm cao, chịu tải va đập tốt.
C. Lực sinh ra trên bề mặt tiếp xúc lớn và khó chế tạo, sửa chữa.
D. A & B.

Câu 20: Ren được hình thành trên cơ sở đường xoắn ốc:
A. Trụ hay côn.
B. Thân khai hay hypoid.
C. Trụ hay novikop.
D. Hypoid hay acsimet.

Câu 21: Ưu điểm mối ghép ren:
A. Đơn giản, tạo lực siết dọc trục lớn, khó tháo lắp, giá thành rẻ.
B. Đơn giản, tạo lực siết dọc trục lớn, dễ tháo lắp, giá thành rẻ.
C. Phức tạp, tạo lực siết dọc trục nhỏ, dễ tháo lắp, giá thành rẻ.
D. Phức tạp, tạo lực siết dọc trục lớn, khó tháo lắp, giá thành cao.

Câu 22: Nhược điểm mối ghép ren là tạo ứng suất tại chân ren, vấn đề này làm:
A. Tăng độ bền uốn mối ghép ren.
B. Giảm độ bền mỏi mối ghép ren.
C. Tăng độ bền mỏi mối ghép ren.
D. Giảm độ bền uốn mối ghép ren.

Câu 23: Mục đích việc sử dụng ren hình côn nhằm:
A. Ghép các chi tiết máy bất kỳ.
B. Ghép các chi tiết có yêu cầu độ bền cao.
C. Ghép các chi tiết có yêu cầu độ chắc kín.
D. Ghép các chi tiết có yêu cầu tính tự hãm cao.

Câu 24: Ren phải là ren:
A. Đường xoắn ốc đi lên về phía trái.
B. Đường xoắn ốc đi xuống về phía phải.
C. Đường xoắn ốc đi lên về phía phải.
D. Đường xoắn ốc đi xuống về phía trái.

Câu 25: Ren trái là ren:
A. Đường xoắn ốc đi lên về phía trái.
B. Đường xoắn ốc đi xuống về phía phải.
C. Đường xoắn ốc đi lên về phía phải.
D. Đường xoắn ốc đi xuống về phía trái.

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)