Trắc Nghiệm Chứng Chỉ Hành Nghề Xây Dựng – Đề 6

Năm thi: 2023
Môn học: Trắc Nghiệm Chứng Chỉ Hành Nghề Xây Dựng
Trường: Tổng Hợp
Người ra đề: Tổng Hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: SInh viên ngành Kiến trúc
Năm thi: 2023
Môn học: Trắc Nghiệm Chứng Chỉ Hành Nghề Xây Dựng
Trường: Tổng Hợp
Người ra đề: Tổng Hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: SInh viên ngành Kiến trúc

Mục Lục

Trắc Nghiệm Chứng Chỉ Hành Nghề Xây Dựng là một trong những đề thi quan trọng giúp đánh giá kiến thức và năng lực của các kỹ sư, kiến trúc sư trước khi được cấp Chứng chỉ hành nghề xây dựng trong lĩnh vực xây dựng. Đề thi này thường được triển khai bởi nhiều trường đại học và cơ quan quản lý chuyên ngành như Bộ Xây dựng hoặc các trường đào tạo chuyên về xây dựng, với sự giám sát của các giảng viên uy tín. Các kiến thức cần thiết để làm tốt bài thi bao gồm các quy định pháp luật trong xây dựng, quy trình thi công, quản lý dự án, an toàn lao động, và các quy định về Chứng chỉ hành nghề xây dựng.

Bài thi này thường dành cho những cá nhân đang làm việc trong ngành xây dựng, từ sinh viên năm cuối ngành xây dựng, kiến trúc, đến các kỹ sư đã có kinh nghiệm nhưng cần Chứng chỉ hành nghề xây dựng để tiếp tục hành nghề. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu thêm về đề thi này và tham gia kiểm tra ngay lập tức!

Trắc Nghiệm Chứng Chỉ Hành Nghề Xây Dựng – Đề 6

1. Để bố trí công trình có thể sử dụng các phương pháp nào?
A. Phương pháp tọa độ vuông góc
B. Phương pháp tọa độ cực; giao hội
C. Phương pháp đường chuyền toàn đạc; tam giác khép kín
D. Một trong các phương pháp trên

2. Bố trí công trình được thực hiện theo trình tự nào:
A. Chuyển trục ra thực địa và giác móng; Lập lưới bố trí công trình; Định vị công trình; Bố trí các trục phụ; Bố trí chi tiết các trục dọc và ngang; Chuyển trục và độ cao lên các tầng; Bố trí các điểm chi tiết; Đo vẽ hoàn công
B. Lập lưới bố trí công trình; Định vị công trình; Chuyển trục ra thực địa và giác móng; Bố trí các trục phụ; Bố trí chi tiết các trục dọc và ngang; Đo vẽ hoàn công; Chuyển trục và độ cao lên các tầng; Bố trí các điểm chi tiết
C. Lập lưới bố trí công trình; Định vị công trình; Chuyển trục ra thực địa và giác móng; Bố trí các trục phụ; Bố trí chi tiết các trục dọc và ngang; Chuyển trục và độ cao lên các tầng; Bố trí các điểm chi tiết; Đo vẽ hoàn công
D. Định vị công trình; Chuyển trục ra thực địa và giác móng; Lập lưới bố trí công trình; Bố trí các trục phụ; Bố trí chi tiết các trục dọc và ngang; Chuyển trục và độ cao lên các tầng; Bố trí các điểm chi tiết; Đo vẽ hoàn công

3. Các bản vẽ thiết kế cần thiết cần giao cho nhà thầu gồm:
A. Bản đồ tỷ lệ lớn; Bản vẽ bố trí các trục chính công trình; Bản vẽ móng công trình; Bản vẽ mặt cắt công trình
B. Bản vẽ tổng mặt bằng công trình; Bản đồ tỷ lệ lớn; Bản vẽ móng công trình; Bản vẽ mặt cắt công trình
C. Bản vẽ tổng mặt bằng công trình; Bản vẽ bố trí các trục chính công trình; Bản vẽ móng công trình; Bản đồ tỷ lệ lớn
D. Bản vẽ tổng mặt bằng công trình; Bản vẽ bố trí các trục chính công trình; Bản vẽ móng công trình; Bản vẽ mặt cắt công trình

4. Yêu cầu độ chính xác công trình phụ thuộc vào:
A. Kích thước hạng mục; chất lượng xây dựng; tính chất; hình thức kết cấu; trình tự và phương pháp thì công xây lắp
B. Kích thước hạng mục; vật liệu xây dựng; tính chất; hình thức kết cấu móng; trình tự và phương pháp thi công xây lắp
C. Chiều cao công trình; vật liệu xây dựng; tính chất; hình thức kết cấu; trình tự và phương pháp thi công xây lắp
D. Kích thước hạng mục; vật liệu xây dựng; tính chất; hình thức kết cấu; trình tự và phương pháp thi công xây lắp

5. Có mấy cấp chính xác khi bố trí công trình:
A. 4 cấp
B. 5 cấp
C. 6 cấp
D. 7 cấp

6. Cấp chính xác bố trí công trình cấp 3 có đặc trưng độ chính xác như thế nào:
A. mβ = 5“, ms/s = 1/15000, mh = 1 mm/trạm
B. mβ = 10“, ms/s = 1/10000, mh = 2 mm/trạm
C. mβ = 20“, ms/s = 1/5000, mh = 2.5 mm/trạm
D. mβ = 30“, ms/s = 1/5000, mh = 3 mm/trạm

7. Nếu chiều cao mặt bằng thi công xây dựng từ 60 đến 100m thì sai số trung phương xác định độ cao trên mặt bằng thi công xây dựng so với mặt bằng gốc là bao nhiêu?
A. 3 mm
B. 4 mm
C. 5 mm
D. 6 mm

8. Độ chính xác của công tác đo đạc kiểm tra kích thước hình học và đo vẽ hoàn công không được lớn hơn:
A. 20% dung sai cho phép của kích thước hình học được cho trong tiêu chuẩn chuyên ngành hoặc hồ sơ thiết kế
B. 25% dung sai cho phép của kích thước hình học được cho trong tiêu chuẩn chuyên ngành hoặc hồ sơ thiết kế
C. 30% dung sai cho phép của kích thước hình học được cho trong tiêu chuẩn chuyên ngành hoặc hồ sơ thiết kế
D. 35% dung sai cho phép của kích thước hình học được cho trong tiêu chuẩn chuyên ngành hoặc hồ sơ thiết kế

9. Sai số giới hạn cho phép khi đo chuyển dịch ngang đối với công trình xây dựng trên nền đất cát, đất sét và các loại đất chịu nén khác:
A. 1 mm
B. 3 mm
C. 5 mm
D. 10 mm

10. Sai số cho phép đo độ nghiêng của ống khói, tháp cột cao không vượt quá: (H là chiều cao công trình)
A. 0.00001 x H
B. 0.0001 x H
C. 0.0005 x H
D. 0.001 x H

Câu 11: Trên khu vực thành phố và công nghiệp lưới trắc địa đo vẽ bản đồ tỷ lệ lớn được thiết kế phải đảm bảo các chỉ tiêu nào?
A. Độ chính xác của mạng lưới khống chế ở cấp trên phải đảm bảo cho việc tăng dầy cho cấp dưới
B. Mật độ điểm khống chế phải thỏa mãn các yêu cầu đo vẽ
C. Đối với khu vực nhỏ thì sử dụng hệ tọa độ độc lập
D. Cả ba chỉ tiêu trên

Câu 12: Sai số vị trí điểm khống chế đo vẽ so với điểm khống chế cơ sở gần nhất không vượt quá:
A. 0.10 mm trên bản đồ đối với vùng rậm rạp
B. 0.15 mm trên bản đồ đối với vùng rậm rạp
C. 0.20 mm trên bản đồ đối với vùng rậm rạp
D. 0.25 mm trên bản đồ đối với vùng rậm rạp

Câu 13: Sai số độ cao của điểm khống chế đo vẽ so với điểm độ cao cơ sở gần nhất không được vượt quá:
A. 1/3 khoảng cao đều ở vùng núi
B. 1/6 khoảng cao đều ở vùng núi
C. 1/10 khoảng cao đều ở vùng núi
D. 1/12 khoảng cao đều ở vùng núi

Câu 14: Khi đo vẽ ở khu vực chưa xây dựng cần sử dụng bản đồ các loại tỷ lệ nào?
A. 1:500 và 1:1000
B. 1:2000
C. 1:5000
D. Một trong các tỷ lệ trên

Câu 15: Sai số trung bình vị trí mặt bằng của các vật cố định, quan trọng so với điểm khống chế đo vẽ gần nhất không vượt quá:
A. 0.15 mm trên bản đồ
B. 0.2 mm trên bản đồ
C. 0.3 mm trên bản đồ
D. 0.4 mm trên bản đồ

Câu 16: Sai số độ cao của điểm khống chế đo vẽ so với điểm độ cao cơ sở gần nhất không được vượt quá:
A. 1/3 khoảng cao đều ở vùng đồng bằng
B. 1/6 khoảng cao đều ở vùng đồng bằng
C. 1/10 khoảng cao đều ở vùng đồng bằng
D. 1/12 khoảng cao đều ở vùng đồng bằng

Câu 17: Khi đo vẽ ở khu vực đã xây dựng cần sử dụng bản đồ các loại tỷ lệ nào?
A. 1:200
B. 1:500
C. 1:1000
D. Một trong ba tỷ lệ trên

Câu 18: Khi đo vẽ ở khu vực đã xây dựng sử dụng các phương pháp nào để đo vẽ chi tiết?
A. Phương pháp tọa độ cực
B. Phương pháp giao hội góc, cạnh
C. Phương pháp tọa độ vuông góc
D. Cả ba phương pháp a,b,c

Câu 19: Mạng lưới gồm các điểm có tọa độ được xác định chính xác và được đánh dấu bằng các mốc kiên cố trên mặt bằng xây dựng và được sử dụng làm cơ sở để bố trí các hạng mục công trình từ bản vẽ thiết kế ra thực địa là:
A. Lưới khống chế cơ sở
B. Lưới khống chế thi công
C. Lưới khống chế đo vẽ
D. Lưới khống chế đo vẽ bản đồ tỷ lệ lớn

Câu 20: Hệ tọa độ của lưới khống chế thi công phải là:
A. Hệ tọa độ giả định
B. Hệ tọa độ đã dùng trong các giai đoạn khảo sát và thiết kế công trình
C. Hệ tọa độ nhà nước
D. Một trong các phương án trên

21. Lưới khống chế thi công có thể có các dạng nào?
A. Lưới ô vuông xây dựng
B. Lưới đường chuyền đa giác
C. Lưới tam giác đo góc cạnh kết hợp
D. Một trong các phương án trên

22. Số bậc của lưới khống chế mặt bằng thi công tối đa là bao nhiêu bậc?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

23. Mật độ các điểm của lưới khống chế mặt bằng thi công đối với các công trình xây dựng công nghiệp nên chọn như thế nào?
A. 1 điểm trên 1 đến 2 ha
B. 1 điểm trên 2 đến 3 ha
C. 1 điểm trên 3 đến 5 ha
D. 1 điểm trên 5 đến 10 ha

24. Số điểm khống chế mặt bằng tối thiểu của lưới thi công là bao nhiêu?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

25. Lưới khống chế độ cao phục vụ công tác thi công các công trình lớn có diện tích lớn hơn 100 ha được thành lập bằng phương pháp đo cao hình học với độ chính xác tương đương với thủy chuẩn cấp hạng nào?
A. Hạng II
B. Hạng III
C. Hạng IV
D. Kỹ thuật

26. Lưới khống chế độ cao phục vụ công tác thi công các công trình lớn có diện tích nhỏ hơn 100 ha được thành lập bằng phương pháp đo cao hình học với độ chính xác tương đương với thủy chuẩn cấp hạng nào?
A. Hạng II
B. Hạng III
C. Hạng IV
D. Kỹ thuật

27. Loại công trình nào khi lập lưới khống chế thi công yêu cầu độ chính xác: mβ = 5″, ms/s = 1/10000, mh = 6 mm/km?
A. Xí nghiệp, các cụm nhà và công trình xây dựng trên phạm vi lớn hơn 100 ha, từng ngôi nhà và công trình riêng biệt trên diện tích lớn hơn 10 ha
B. Xí nghiệp, các cụm nhà và công trình xây dựng trên phạm vi nhỏ hơn 100 ha, từng ngôi nhà và công trình riêng biệt trên diện tích từ 1 ha đến 10 ha
C. Nhà và công trình xây dựng trên diện tích nhỏ hơn 1 ha, đường trên mặt đất và các đường ống ngầm trong phạm vi xây dựng
D. Đường trên mặt đất và các đường ống ngầm ngoài phạm vi xây dựng

28. Loại công trình nào khi lập lưới khống chế thi công yêu cầu độ chính xác: mβ = 10″, ms/s = 1/5000, mh = 10 mm/km?
A. Xí nghiệp, các cụm nhà và công trình xây dựng trên phạm vi lớn hơn 100 ha, từng ngôi nhà và công trình riêng biệt trên diện tích lớn hơn 10 ha
B. Xí nghiệp, các cụm nhà và công trình xây dựng trên phạm vi nhỏ hơn 100 ha, từng ngôi nhà và công trình riêng biệt trên diện tích từ 1 ha đến 10 ha
C. Nhà và công trình xây dựng trên diện tích nhỏ hơn 1 ha, đường trên mặt đất và các đường ống ngầm trong phạm vi xây dựng
D. Đường trên mặt đất và các đường ống ngầm ngoài phạm vi xây dựng

29. Việc thành lập lưới khống chế mặt bằng phục vụ thi công phải được hoàn thành và bàn giao chậm nhất bao nhiêu tuần trước khi khởi công xây dựng công trình?
A. 1 tuần
B. 2 tuần
C. 3 tuần
D. 4 tuần

30. Việc đo độ lún công trình cần tiến hành thường xuyên cho đến tốc độ lún công trình:
A. 1-2 mm/năm
B. 2-3 mm/năm
C. 1-3 mm/năm
D. 3-5 mm/năm

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)