Trắc Nghiệm Chứng Chỉ Hành Nghề Xây Dựng – Đề 10

Năm thi: 2023
Môn học: Trắc Nghiệm Chứng Chỉ Hành Nghề Xây Dựng
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Kiến trúc
Năm thi: 2023
Môn học: Trắc Nghiệm Chứng Chỉ Hành Nghề Xây Dựng
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Kiến trúc

Mục Lục

Trắc Nghiệm Chứng Chỉ Hành Nghề Xây Dựng là một trong những đề thi quan trọng giúp đánh giá kiến thức và năng lực của các kỹ sư, kiến trúc sư trước khi được cấp Chứng chỉ hành nghề xây dựng trong lĩnh vực xây dựng. Đề thi này thường được triển khai bởi nhiều trường đại học và cơ quan quản lý chuyên ngành như Bộ Xây dựng hoặc các trường đào tạo chuyên về xây dựng, với sự giám sát của các giảng viên uy tín. Các kiến thức cần thiết để làm tốt bài thi bao gồm các quy định pháp luật trong xây dựng, quy trình thi công, quản lý dự án, an toàn lao động, và các quy định về Chứng chỉ hành nghề xây dựng.

Bài thi này thường dành cho những cá nhân đang làm việc trong ngành xây dựng, từ sinh viên năm cuối ngành xây dựng, kiến trúc, đến các kỹ sư đã có kinh nghiệm nhưng cần Chứng chỉ hành nghề xây dựng để tiếp tục hành nghề. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu thêm về đề thi này và tham gia kiểm tra ngay lập tức!

Trắc Nghiệm Chứng Chỉ Hành Nghề Xây Dựng – Đề 10

Câu 1: Thế nào là tiêu chuẩn thoát nước sinh hoạt theo ngày đêm?
a. Là lượng nước thải lớn nhất của một người có sử dụng hệ thống thoát nước trong một ngày đêm
b. Là lượng nước thải trung bình của một người có sử dụng hệ thống thoát nước trong một ngày đêm
c. Là lượng nước thải bé nhất của một người có sử dụng hệ thống thoát nước trong một ngày đêm
d. Là lượng nước cấp lớn nhất một người sử dụng trong một ngày đêm

Câu 2: Lưu lượng thực tế chảy ra ở các vòi nước trong nhà phụ thuộc vào:
a. Áp lực nước tại vòi
b. Kích thước lỗ của vòi
c. Gồm đáp án a và b
d. Đương lượng tính toán của vòi

Câu 3: Áp lực nước lớn nhất tại dụng cụ vệ sinh của hệ thống cấp nước trong nhà lớn nhất khi nào?
a. Khi tất cả các dụng cụ vệ sinh đều sử dụng
b. Khi áp lực nước điểm đầu mạng lưới lớn nhất
c. Khi tất cả các dụng cụ vệ sinh không sử dụng
d. Khi áp lực nước điểm đầu mạng lớn nhất và tất cả các dụng cụ vệ sinh không sử dụng nước

Câu 4: Tính toán thủy lực mạng lưới cấp nước bên trong theo:
a. Lưu lượng trung bình trong một giây
b. Lưu lượng lớn nhất trong một giây
c. Lưu lượng trung bình trong một giờ
d. Lưu lượng lớn nhất trong một giờ

Câu 5: Trong trường hợp nào thì được phép hút nước trực tiếp từ mạng lưới cấp bên ngoài để cấp nước trực tiếp đến các thiết bị vệ sinh trong công trình?
a. Khi ống cấp nước bên ngoài công trình không đủ áp lực cấp trực tiếp cho cho các thiết bị vệ sinh trong công trình
b. Khi ống cấp nước bên ngoài công trình lớn hơn đường ống cấp nước vào công trình
c. Khi ống cấp nước bên ngoài công trình lớn hơn tối thiểu 3 lần đường ống cấp nước vào công trình
d. Cả 3 trường hợp đều không được phép

Câu 6: Khi nào thì có thể thiết kế kết hợp hệ thống cấp nước sinh hoạt và hệ thống cấp nước chữa cháy trong công trình?
a. Khi thỏa mãn các yêu cầu về tiêu chuẩn cấp nước sinh hoạt hiện hành
b. Khi thỏa mãn các yêu cầu về tiêu chuẩn cấp nước chữa cháy hiện hành
c. Khi thỏa mãn các yêu cầu về tiêu chuẩn PCCC và tiêu chuẩn về cấp nước sinh hoạt hiện hành
d. Không thể thiết kế kết hợp hai hệ thống này

Câu 7: Tiêu chuẩn nước cấp cho cán bộ trụ sở cơ quan hành chính là:
a. 10-15 l/người.ngày
b. 20-25 l/người.ngày
c. 25-40 l/người.ngày
d. 75-100 l/người.ngày

Câu 8: Độ đầy (h/d) lớn nhất cho phép của ống thoát nước thải trong nhà phụ thuộc vào đường kính ống nhưng không nhỏ hơn:
a. 0,4
b. 0,5
c. 0,6
d. 0,75

Câu 9: Khi nào thì làm giếng chuyển bậc trên hệ thống thoát nước ngoài nhà?
a. Chuyển nước thải, nước mưa xuống cống có độ sâu lớn hơn
b. Đảm bảo vận tốc dòng chảy trong cống không vượt quá giới hạn cho phép hoặc để tránh thay đổi đột ngột tốc độ dòng chảy
c. Khi tránh các công trình ngầm và xả theo phương pháp xả ngập
d. Gồm cả 3 đáp án a,b,c

Câu 10: Khi nào thì làm giếng thăm trên hệ thống thoát nước ngoài nhà?
a. Khi có sự chuyển hướng tuyến cống, và có sự đấu nối các tuyến cống khác
b. Khi có sự thay đổi đường kính cống
c. Khi chiều dài đoạn cống dài hơn tiêu chuẩn cho phép
d. Gồm cả 3 đáp án a,b,c

Câu 11: Sử dụng van giảm áp nhằm mục đích gì?
a. Đảm bảo áp lực trong đường ống không vượt quá mức cho phép
b. Đảm bảo áp lực tại các dụng cụ vệ sinh không vượt quá mức cho phép
c. Cân bằng lưu lượng tiêu thụ thực tế cho các dụng cụ dùng nước
d. Gồm cả 3 đáp án a, b, c

Câu 12: Áp lực tự do cần thiết ở các thiết bị sản xuất là bao nhiêu?
a. 1 m
b. 3 m
c. 4 m
d. Tùy thuộc vào đặc trưng công nghệ của thiết bị đó

Câu 13: Vận tốc lớn nhất của dòng nước thải trong cống bằng kim loại:
a. Không quá 2 m/s.
b. Không quá 4 m/s.
c. Không quá 8 m/s.
d. Không quá 10 m/s.

Câu 14: Vận tốc lớn nhất của dòng nước thải trong cống phi kim loại:
a. Không quá 2 m/s
b. Không quá 4 m/s
c. Không quá 6 m/s
d. Không quá 8 m/s

Câu 15: Bể điều hòa nước thải là:
a. Công trình để điều hòa sự dao động về lưu lượng của nước thải
b. Công trình để điều hòa sự dao động về nồng độ các chất bẩn của nước thải
c. Công trình để điều hòa sự dao động về lưu lượng của nước thải, nồng độ các chất bẩn hoặc nhiệt độ của nước thải
d. Công trình để loại bỏ các chất lơ lửng có trong nước thải

Câu 16: Bùn hoạt tính là:
a. Bùn thu được từ các bể lắng trong dây chuyền xử lý nước thải
b. Bùn thu được từ các bể lọc trong dây chuyền xử lý nước thải
c. Bùn chứa các vi sinh vật trong nước thải
d. Bùn chứa các vi sinh vật có khả năng hấp thụ và phân hủy các chất bẩn trong nước thải

Câu 17: Chiều dài tối đa của đường ống kể từ ống đứng thoát nước hay ống thông tắc đến tâm giếng thăm là:
a. 4 m
b. 8 m
c. 12 m
d. Không quy định

Câu 18: Đường kính ống thoát nước trong nhà nối với hệ thống thoát nước bên ngoài không nhỏ hơn:
a. 100 mm
b. 150 mm
c. 200 mm
d. Đường kính ống đứng lớn nhất nối vào ống này

Câu 19: Ống hút của máy bơm nước thải:
a. Cần đặt ngang với cốt trục máy bơm
b. Cần đặt dốc hướng về máy bơm với độ dốc không nhỏ hơn 0,001
c. Cần đặt dốc hướng về máy bơm với độ dốc không nhỏ hơn 0,005
d. Cần đặt dốc hướng về máy bơm với độ dốc không nhỏ hơn 0,01

Câu 20: Đường kính của mỗi trục ống đứng thoát nước:
a. Thay đổi theo lưu lượng tính toán của mỗi tầng
b. Không thay đổi theo cả chiều cao của ống
c. Thay đổi theo số lượng ống nhánh đấu nối vào
d. Thay đổi theo chiều cao công trình

Câu 21: Hệ số dùng nước không điều hòa ngày là:
a. Tỷ số giữa ngày dùng nước lớn nhất và ngày dùng nước nhỏ nhất trong năm
b. Tỷ số giữa ngày dùng nước lớn nhất và ngày dùng nước trung bình trong năm
c. Tỷ số giữa ngày dùng nước ngày nhỏ nhất và ngày dùng nước trung bình trong năm
d. Tỷ số giữa ngày dùng nước nhỏ nhất và ngày dùng nước lớn nhất trong năm

Câu 22: Hệ số dùng nước không điều hòa giờ là:
a. Tỷ số giữa giờ dùng nước lớn nhất và giờ dùng nước nhỏ nhất trong ngày
b. Tỷ số giữa giờ dùng nước nhỏ nhất và giờ dùng nước lớn nhất trong ngày
c. Tỷ số giữa giờ dùng nước lớn nhất và giờ dùng nước trung bình trong ngày
d. Tỷ số giữa giờ dùng nước nhỏ nhất và giờ dùng nước trung bình trong ngày

Câu 23: Lượng nước bổ sung cho bể bơi trong ngày đêm được tính:
a. Bằng 5% dung tích bể bơi.
b. Bằng 10% dung tích bể bơi
c. Bằng 15% dung tích bể bơi
d. Bằng 20% dung tích bể bơi

Câu 24: Tiêu chuẩn thoát nước thải sinh hoạt được lấy theo:
a. Tiêu chuẩn dùng nước
b. Tiêu chuẩn thoát nước riêng
c. Thực tế sử dụng
d. Đương lượng của thiết bị vệ sinh

Câu 25: Độ dốc tối thiểu của ống nhánh thoát nước hướng về ống đứng là:
a. 1%
b. 2%
c. 3%
d. 4%

Câu 26: Việc nghiệm thu hệ thống cấp nước bên trong công trình được tiến hành khi:
a. Lắp đặt xong hệ thống
b. Có kết quả thử áp lực
c. Có kết quả thử áp lực và kiểm tra bên ngoài.
d. Có kết quả thử áp lực, kiểm tra bên ngoài và kiểm tra sự hoạt động của hệ thống

Câu 27: Đường kính nhỏ nhất của đường ống thoát nước thải sinh hoạt tiểu khu là:
a. 100mm
b. 150mm.
c. 3200mm.
d. 300mm.

Câu 28: Đường kính nhỏ nhất của đường ống thoát nước mưa tiểu khu là:
a. 150mm
b. 200mm
c. 300mm
d. 400mm

Câu 29: Độ sâu đặt cống tối thiểu tính từ đỉnh cống ở chỗ có xe cơ giới qua lại là:
a. 0,5m
b. 0,7m
c. 0,8m
d. 0,9m

Câu 30: Hệ thống cấp nước bên trong công trình có nhiệm vụ:
a. Thu nước thô từ nguồn nước thiên nhiên, xử lý nước đạt tiêu chuẩn tiêu dùng, truyền dẫn và phân phối nước đến các đối tượng tiêu thụ
b. Truyền dẫn nước đạt tiêu chuẩn đến nơi tiêu thụ
c. Đưa nước từ mạng lưới cấp nước bên ngoài đến mọi thiết bị, dụng cụ vệ sinh, thiết bị chữa cháy hoặc máy móc sản xuất
d. Gồm cả 3 đáp án a, b, c

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)