Trắc nghiệm logic học – đề 9

Năm thi: 2023
Môn học: Logic
Trường: Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
Người ra đề: ThS. Nguyễn Văn Bình
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 30
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Logic
Trường: Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
Người ra đề: ThS. Nguyễn Văn Bình
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 30
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc nghiệm logic học – đề 9 là một trong những đề thi quan trọng thuộc môn Logic học, được tổng hợp từ trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội. Đề thi này do ThS. Nguyễn Văn Bình, một giảng viên có kinh nghiệm giảng dạy môn Logic học tại trường, biên soạn. Đề thi chủ yếu dành cho sinh viên năm nhất và năm hai thuộc các ngành Khoa học Xã hội, Triết học, và Luật học, giúp các bạn củng cố và đánh giá kiến thức về các nguyên lý logic cơ bản, phương pháp suy luận, và cách áp dụng logic vào phân tích các vấn đề thực tiễn. Để làm tốt đề thi này, sinh viên cần nắm vững các khái niệm cơ bản trong logic học như mệnh đề, phán đoán, quy tắc suy luận và các dạng ngụy biện. Đây là cơ hội tuyệt vời để kiểm tra khả năng phân tích và tư duy logic của bản thân. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Đề thi trắc nghiệm logic học – đề 9 (có đáp án)

Câu 1: Phạm vi nghiên cứu của tâm lý y học đại cương gồm, trừ một:
A. Đạo đức y học
B. Vệ sinh tâm thần
C. Nghệ thuật tiếp xúc với bệnh nhân và nhân viên y tế
D. Tâm lý bệnh nhân nội khoa

Câu 2: Phạm vi nghiên cứu của tâm lý học y học chuyên biệt gồm, trừ một:
A. Tâm lý bệnh nhân ung thư
B. Tâm lý bệnh nhân nhi khoa
C. Tâm lý thầy thuốc và nhân viên y tế
D. Tâm lý bệnh nhân da liễu

Câu 3: Đối tượng nghiên cứu của tâm lý học y học, trừ một:
A. Nhân cách của bệnh nhân
B. Nhân cách của người cán bộ y tế
C. Mối quan hệ giao tiếp giữa người bệnh nhân và người cán bộ y tế
D. Vai trò của bệnh nhân và thầy thuốc

Câu 4: Chọn câu sai khi nói về mối quan hệ tương tác giữa thể chất và tâm lý:
A. Là một khối thống nhất
B. Tác động qua lại lẫn nhau
C. Có hiện tượng kéo theo
D. Thường chỉ một chiều tác dụng

Câu 5: Khi bệnh nhân tin tưởng tuyệt đối vào thầy thuốc thì có thể sẽ nhanh hết bệnh đó là:
A. Hiệu ứng Placebo
B. Thật dược
C. Tâm lý cá nhân
D. Sự thật

Câu 6: Test trọn bộ tâm lý gồm:
A. 2 phần
B. 3 phần
C. 4 phần
D. 5 phần

Câu 7: Tóm lại, tâm lý học y học nghiên cứu tâm lý người bệnh, thầy thuốc … bằng:
A. Lý thuyết cổ đại
B. Tình thương của thầy thuốc
C. Học thuyết thần kinh
D. Nghị lực vượt khó của bệnh nhân

Câu 8: Chọn câu sai khi nói về não và tâm lý:
A. Tâm lý không tồn tại ở bất cứ nơi đâu
B. Tế bào thần kinh ở vỏ não được biệt hóa rất cao
C. Vỏ não là nơi nhận các tác động từ bên ngoài
D. Vỏ não không bình thường cũng không làm ảnh hưởng đến tâm lý

Câu 9: Tế bào thần kinh còn gọi là:
A. Đơn vị nơron
B. Nơron
C. Sợi thần kinh
D. Chất xám

Câu 10: Dựa vào chức năng người ta chia nơron thành mấy nhóm:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Câu 11: Nơron được chia thành các nhóm sau, trừ một:
A. Nơron hướng tâm
B. Nơron liên kết
C. Nơron ly tâm
D. Nơron chuyển tiếp

Câu 12: Nơron hướng tâm:
A. Nhận và truyền hưng phấn từ ngoài vào não
B. Nhận và truyền hưng phấn từ trung ương vào các cơ quan vận động
C. Nối nơron liên kết và nơron ly tâm
D. Chính là nơron thực hiện

Câu 13: Nơron ly tâm:
A. Nhận luồng xung thần kinh từ ngoài vào não
B. Liên hệ các đặc điểm khác nhau trong hệ thần kinh
C. Đưa luồng thần kinh từ não đến các cơ quan khác
D. Chính là nơron cảm giác

Câu 14: Nơron liên kết:
A. Nhận luồng xung thần kinh từ ngoài vào não
B. Liên hệ các đặc điểm khác nhau trong hệ thần kinh
C. Đưa luồng thần kinh từ não đến các cơ quan khác
D. Chính là nơron vận động

Câu 15: Tế bào thần kinh nhận và truyền hưng phấn từ các đầu chót thần kinh ở ngoại vi vào phần trung ương của hệ thần kinh là:
A. Nơron liên kết
B. Nơron trung ương
C. Nơron hướng tâm
D. Nơron ly tâm

Câu 16: Hệ thần kinh trung ương gồm mấy thành phần:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 17: Chức năng của hệ thần kinh thực vật, trừ một:
A. Điều khiển các quá trình trao đổi
B. Điều khiển chuyển hóa chất
C. Điều khiển hoạt động cơ quan nội tạng
D. Điều khiển những hành vi chuyển động trong không gian

Câu 18: Tủy sống có bao nhiêu đôi dây thần kinh:
A. 12
B. 30
C. 31
D. 32

Câu 19: Sừng sau của tủy sống là:
A. Dây thần kinh hướng tâm
B. Dây thần kinh ly tâm
C. Dây thần kinh liên kết
D. Dây thần kinh chuyển tiếp

Câu 20: Dây thần kinh hướng tâm còn gọi là:
A. Nơron cảm giác
B. Nơron vận động
C. Nơron liên hiệp
D. Tất cả đều đúng

Câu 21: Tủy sống có hình thể gì?
A. Hình chữ O
B. Hình chữ K
C. Hình chữ A
D. Hình chữ H

Câu 22: Tủy sống có bao nhiêu cặp sừng?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Câu 23: Sừng trước của tủy sống là:
A. Dây thần kinh hướng tâm
B. Dây thần kinh ly tâm
C. Dây thần kinh liên kết
D. Dây thần kinh chuyển tiếp

Câu 24: Dây thần kinh ly tâm còn gọi là:
A. Nơron cảm giác
B. Nơron vận động
C. Nơron liên hiệp
D. Tất cả đều đúng

Câu 25: Sừng bên nối với nhau bằng:
A. Sườn xám
B. Mép xám
C. Ống chữ H
D. Nơron liên hiệp

Câu 26: Não bộ nặng khoảng:
A. 1000g
B. 1400g
C. 1800g
D. 2000g

Câu 27: Tiểu não là:
A. Là trung khu phối hợp các cử động và duy trì trương lực bình thường của các cơ
B. Là trung khu đảm bảo sự phân phối đồng đều trương lực của các cơ và tham gia thực hiện các phản xạ cân bằng, các phản xạ định hướng
C. Là nơi có trung khu của các tuyến tiết quan trọng
D. Là phần cao nhất của hệ thần kinh trung ương

Câu 28: Não giữa là:
A. Là trung khu phối hợp các cử động và duy trì trương lực bình thường của các cơ
B. Là trung khu đảm bảo sự phân phối đồng đều trương lực của các cơ và tham gia thực hiện các phản xạ cân bằng, các phản xạ định hướng
C. Là nơi có trung khu của các tuyến tiết quan trọng
D. Là phần cao nhất của hệ thần kinh trung ương

Câu 29: Não trung gian:
A. Là trung khu phối hợp các cử động và duy trì trương lực bình thường của các cơ
B. Là trung khu đảm bảo sự phân phối đồng đều trương lực của các cơ và tham gia thực hiện các phản xạ cân bằng, các phản xạ định hướng
C. Là nơi có trung khu của các tuyến tiết quan trọng
D. Là phần cao nhất của hệ thần kinh trung ương

Câu 30: Chọn câu sai khi nói về đặc điểm cấu tạo của vỏ não:
A. Là cơ quan hoạt động thần kinh cấp cao
B. Là nơi tiếp nhận kích thích từ bên ngoài, phân tích và đáp lại
C. Vỏ não và vùng dưới đồi thực hiện những phản xạ
D. Mặt ngoài, vỏ não chia các bán cầu thành 3 thùy

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)