Bài tập trắc nghiệm Thị trường tài chính Chương 9
Câu 1
Nhận biết
Trong lý thuyết thị trường hiệu quả, dạng hiệu quả nào cho rằng giá chứng khoán phản ánh tất cả các thông tin công khai?
- A. Hiệu quả bán mạnh
- B. Hiệu quả yếu
- C. Hiệu quả mạnh
- D. Hiệu quả bán yếu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Mô hình nào không phải là một mô hình định giá quyền chọn?
- A. Mô hình Black-Scholes
- B. Mô hình Binomial
- C. Mô hình CAPM
- D. Mô hình Monte Carlo
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Trong phân tích kỹ thuật, chỉ số nào đo lường mức độ biến động của giá chứng khoán?
- A. Chỉ số trung bình động (Moving Average)
- B. Chỉ số biến động (Volatility Index)
- C. Chỉ số sức mạnh tương đối (RSI)
- D. Mô hình nến Nhật Bản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Trong phân tích cơ bản, yếu tố nào không phải là chỉ số đánh giá tình hình tài chính của doanh nghiệp?
- A. Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
- B. Tỷ suất lợi nhuận gộp
- C. Tỷ lệ thanh khoản thị trường
- D. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Mô hình nào được sử dụng để tính toán giá trị lý thuyết của quyền chọn?
- A. Mô hình Black-Scholes
- B. Mô hình CAPM
- C. Mô hình APT
- D. Mô hình Fama-French
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Đặc điểm chính của lý thuyết CAPM là:
- A. Tất cả các nhà đầu tư đều có cùng kỳ vọng về tỷ suất sinh lợi
- B. Tỷ suất sinh lợi kỳ vọng của tài sản phụ thuộc vào mức độ rủi ro của tài sản
- C. Các nhà đầu tư có thể kiếm lợi nhuận không giới hạn
- D. Giá chứng khoán không phản ánh tất cả các thông tin có sẵn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Trong mô hình APT, yếu tố nào không ảnh hưởng đến lợi suất tài sản?
- A. Lạm phát
- B. Tăng trưởng GDP
- C. Giá trị sổ sách của tài sản
- D. Lãi suất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Trong phân tích kỹ thuật, chỉ số nào được sử dụng để đánh giá mức độ quá mua hoặc quá bán của tài sản?
- A. Chỉ số biến động (Volatility Index)
- B. Chỉ số sức mạnh tương đối (RSI)
- C. Chỉ số trung bình động (Moving Average)
- D. Mô hình nến Nhật Bản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Trong mô hình định giá quyền chọn, yếu tố nào không phải là yếu tố cần thiết để tính giá quyền chọn?
- A. Giá tài sản cơ sở
- B. Giá thực hiện
- C. Thời gian đến ngày đáo hạn
- D. Số lượng cổ phiếu phát hành
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Để đánh giá khả năng thanh toán của doanh nghiệp, chỉ số nào được sử dụng?
- A. Tỷ lệ lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
- B. Tỷ lệ thanh toán hiện tại
- C. Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
- D. Tỷ suất lợi nhuận gộp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Trong lý thuyết thị trường hiệu quả, yếu tố nào không ảnh hưởng đến hiệu quả của thị trường?
- A. Chi phí giao dịch
- B. Mức độ công khai của thông tin
- C. Tính đồng nhất của thông tin
- D. Sự phản ánh thông tin vào giá chứng khoán
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Trong mô hình Black-Scholes, yếu tố nào không ảnh hưởng đến giá trị của quyền chọn?
- A. Giá tài sản cơ sở
- B. Giá thực hiện
- C. Thời gian đến ngày đáo hạn
- D. Khả năng thanh toán của doanh nghiệp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Trong phân tích cơ bản, yếu tố nào không được sử dụng để đánh giá sự tăng trưởng của doanh nghiệp?
- A. Tỷ lệ tăng trưởng doanh thu
- B. Tỷ lệ tăng trưởng lợi nhuận
- C. Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
- D. Tỷ lệ tăng trưởng EPS (Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Trong phân tích kỹ thuật, chỉ số nào thường được sử dụng để dự đoán sự thay đổi giá trong ngắn hạn?
- A. Chỉ số trung bình động (Moving Average)
- B. Chỉ số biến động (Volatility Index)
- C. Chỉ số sức mạnh tương đối (RSI)
- D. Mô hình nến Nhật Bản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Mô hình nào không phải là một mô hình định giá tài sản?
- A. Mô hình CAPM
- B. Mô hình APT
- C. Mô hình ARIMA
- D. Mô hình Black-Scholes
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Trong lý thuyết CAPM, tỷ suất sinh lợi kỳ vọng của tài sản phụ thuộc vào:
- A. Tỷ suất sinh lợi của tài sản không rủi ro và tỷ suất sinh lợi của thị trường
- B. Tỷ suất sinh lợi của thị trường và beta của tài sản
- C. Tỷ suất sinh lợi không rủi ro cộng với beta của tài sản nhân với chênh lệch giữa tỷ suất sinh lợi của thị trường và tỷ suất sinh lợi không rủi ro
- D. Tỷ suất sinh lợi của tài sản không rủi ro và giá thực hiện
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Trong phân tích cơ bản, yếu tố nào không phải là chỉ số tài chính chính?
- A. Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
- B. Tỷ suất lợi nhuận gộp
- C. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
- D. Số lượng nhân viên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Trong lý thuyết CAPM, yếu tố nào ảnh hưởng đến tỷ suất sinh lợi của tài sản?
- A. Beta của tài sản
- B. Giá trị sổ sách của tài sản
- C. Chi phí giao dịch
- D. Số lượng cổ phiếu phát hành
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Trong phân tích kỹ thuật, chỉ số nào thường được sử dụng để dự đoán xu hướng dài hạn?
- A. Chỉ số trung bình động (Moving Average)
- B. Chỉ số sức mạnh tương đối (RSI)
- C. Chỉ số biến động (Volatility Index)
- D. Mô hình nến Nhật Bản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Trong lý thuyết thị trường hiệu quả, mô hình nào được sử dụng để đánh giá hiệu quả của thị trường dựa trên các yếu tố vĩ mô?
- A. Mô hình Black-Scholes
- B. Mô hình APT
- C. Mô hình CAPM
- D. Mô hình Fama-French
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Trong phân tích cơ bản, yếu tố nào không liên quan đến đánh giá giá trị của cổ phiếu?
- A. Tỷ lệ giá trên lợi nhuận
- B. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
- C. Tỷ lệ thanh toán hiện tại
- D. Giá cổ phiếu trong quá khứ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Mô hình nào thường được sử dụng để tính toán giá trị quyền chọn trong các điều kiện không chắc chắn?
- A. Mô hình Black-Scholes
- B. Mô hình Binomial
- C. Mô hình CAPM
- D. Mô hình APT
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Trong lý thuyết CAPM, tỷ suất sinh lợi kỳ vọng của tài sản được tính toán dựa trên yếu tố nào?
- A. Tỷ suất sinh lợi không rủi ro và Beta của tài sản
- B. Tỷ suất sinh lợi của thị trường
- C. Giá trị sổ sách của tài sản
- D. Tỷ suất sinh lợi của tài sản không rủi ro
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Trong mô hình Black-Scholes, yếu tố nào không ảnh hưởng đến giá trị của quyền chọn?
- A. Giá tài sản cơ sở
- B. Giá thực hiện
- C. Thời gian đến ngày đáo hạn
- D. Chi phí giao dịch
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Trong phân tích kỹ thuật, chỉ số nào không được sử dụng để đo lường xu hướng giá?
- A. Chỉ số trung bình động (Moving Average)
- B. Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
- C. Chỉ số sức mạnh tương đối (RSI)
- D. Mô hình nến Nhật Bản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Trong phân tích cơ bản, chỉ số nào không được sử dụng để đánh giá sự phát triển của doanh nghiệp?
- A. Tỷ lệ tăng trưởng doanh thu
- B. Tỷ lệ tăng trưởng lợi nhuận
- C. Tỷ lệ thanh toán hiện tại
- D. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Trong mô hình APT, yếu tố nào không phải là yếu tố chính?
- A. Lạm phát
- B. Tăng trưởng GDP
- C. Chi phí giao dịch của tài sản
- D. Lãi suất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
Trong lý thuyết CAPM, Beta của tài sản đo lường:
- A. Tỷ suất sinh lợi của tài sản
- B. Mức độ rủi ro hệ thống của tài sản
- C. Giá trị sổ sách của tài sản
- D. Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Trong phân tích kỹ thuật, chỉ số nào thường được sử dụng để dự đoán sự thay đổi giá trong ngắn hạn?
- A. Chỉ số sức mạnh tương đối (RSI)
- B. Chỉ số biến động (Volatility Index)
- C. Chỉ số trung bình động (Moving Average)
- D. Mô hình nến Nhật Bản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Trong lý thuyết thị trường hiệu quả, dạng hiệu quả nào cho rằng giá chứng khoán phản ánh tất cả các thông tin công khai?
- A. Hiệu quả bán mạnh
- B. Hiệu quả yếu
- C. Hiệu quả mạnh
- D. Hiệu quả bán yếu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
Bài tập trắc nghiệm Thị trường tài chính Chương 9
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: cơ cấu thị trường tài chính, các công cụ tài chính, quy luật cung cầu và các yếu tố ảnh hưởng đến thị trường
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×