Đề thi trắc nghiệm logic học – đề 11

Năm thi: 2023
Môn học: Logic học
Trường: Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
Người ra đề: ThS. Nguyễn Văn Bình
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 30
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Logic học
Trường: Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
Người ra đề: ThS. Nguyễn Văn Bình
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 30
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc nghiệm logic học – đề 11 là một trong những đề thi quan trọng thuộc môn Logic học, được tổng hợp từ trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội. Đề thi này do ThS. Nguyễn Văn Bình, một giảng viên có kinh nghiệm giảng dạy môn Logic học tại trường, biên soạn. Đề thi chủ yếu dành cho sinh viên năm nhất và năm hai thuộc các ngành Khoa học Xã hội, Triết học, và Luật học, giúp các bạn củng cố và đánh giá kiến thức về các nguyên lý logic cơ bản, phương pháp suy luận, và cách áp dụng logic vào phân tích các vấn đề thực tiễn. Để làm tốt đề thi này, sinh viên cần nắm vững các khái niệm cơ bản trong logic học như mệnh đề, phán đoán, quy tắc suy luận và các dạng ngụy biện. Đây là cơ hội tuyệt vời để kiểm tra khả năng phân tích và tư duy logic của bản thân. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Đề thi trắc nghiệm logic học – đề 11 (có đáp án)

Câu 1: Các yếu tố gây stress từ bên ngoài, TRỪ MỘT:
A. Sự kiện lớn trong đời
B. Môi trường
C. Rắc rối hàng ngày
D. Lối sống

Câu 2: Các yếu tố gây stress từ bên ngoài, trừ:
A. Cá tính
B. Xã hội và nơi làm việc
C. Sự kiện lớn trong đời
D. Rắc rối hằng ngày

Câu 3: Chọn đáp án đúng. Các yếu tố gây stress từ bên ngoài, trừ một:
A. Rắc rối
B. Sự kiện lớn
C. Lối sống và cá tính
D. Xã hội và nơi làm việc

Câu 4: Cưới hỏi, ly hôn và mất việc là nhóm yếu tố gây stress từ bên ngoài, chúng thuộc loại:
A. Sự kiện lớn trong đời
B. Xã hội và nơi làm việc
C. Rắc rối hằng ngày
D. Môi trường

Câu 5: Deadlines, vô lễ và trộm cắp là nhóm yếu tố gây stress từ bên ngoài, chúng thuộc loại:
A. Sự kiện lớn trong đời
B. Xã hội và nơi làm việc
C. Cá tính và lối sống
D. Môi trường

Câu 6: Hư xe, mất chìa khóa và kẹt xe là nhóm yếu tố gây stress từ bên ngoài, chúng thuộc loại:
A. Cá tính
B. Lối sống
C. Môi trường
D. Rắc rối

Câu 7: Không gian chật chội, nóng quá mức và tiếng ồn là nhóm yêu tố gây stress từ bên ngoài, chúng thuộc loại:
A. Sự kiện lớn trong đời
B. Rắc rối hàng ngày
C. Môi trường
D. Lối sống

Câu 8: Tự kĩ, bi quan, thiếu tự tin và cầu toàn là nhóm yếu tố gây stress từ bên trong, chúng thuộc loại:
A. Cá tính
B. Cá tính và lối sống
C. Rắc rối hàng ngày
D. Xã hội

Câu 9: Thiếu ngủ, quá tải công việc và thuốc là, rượu chè là nhóm yếu tố gây stress từ bên trong, chúng thuộc loại:
A. Xã hội và làm việc
B. Lối sống
C. Môi trường
D. Cá tính

Câu 10: Stress xảy ra giữa các thành viên trong gia đình cha-mẹ, con cái, vợ-chồng và chị-em thuộc:
A. Rối loạn về mối quan hệ
B. Rối loạn về vai trò
C. Rối loạn về chức năng
D. Rối loạn về tính chất

Câu 11: Người cha rượu chè, không gương mẫu, độc đoán, có vợ bé gây ra stress thuộc về:
A. Rối loạn về mối quan hệ
B. Rối loạn về vai trò
C. Rối loạn về chức năng
D. Rối loạn về tính chất

Câu 12: Người mẹ thiếu tình thương, ngoại tình, không chăm sóc con cái gây ra stress thuộc về:
A. Rối loạn về mối quan hệ
B. Rối loạn về vai trò
C. Rối loạn về chức năng
D. Rối loạn về tính chất

Câu 13: Giải tỏa stress tâm lý gia đình dựa vào mấy luận điểm cơ bản:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 14: Hút thuốc nhiều hơn, uống rượu là triệu chứng stress:
A. Triệu chứng về hành vi
B. Triệu chứng về tinh thần
C. Triệu chứng về thể chất
D. Triệu chứng về cảm xúc

Câu 15: Sốt rột, đi tới đi lui, cắn móng tay là triệu chứng stress:
A. Triệu chứng về hành vi
B. Triệu chứng về tinh thần
C. Triệu chứng về thể chất
D. Triệu chứng về cảm xúc

Câu 16: Giảm trí nhớ, thiếu tập trung là triệu chứng stress:
A. Triệu chứng về hành vi
B. Triệu chứng về tinh thần
C. Triệu chứng về thể chất
D. Triệu chứng về cảm xúc

Câu 17: Lẫn lộn, sợ hãi và mất phương hướng là triệu chứng stress:
A. Triệu chứng về hành vi
B. Triệu chứng về tinh thần
C. Triệu chứng về thể chất
D. Triệu chứng về cảm xúc

Câu 18: Nhức đầu, chóng mặt và mệt mỏi là triệu chứng stress:
A. Triệu chứng về hành vi
B. Triệu chứng về tinh thần
C. Triệu chứng về thể chất
D. Triệu chứng về cảm xúc

Câu 19: Run, hồi hộp và đổ mồ hôi là triệu chứng stress:
A. Triệu chứng về hành vi
B. Triệu chứng về tinh thần
C. Triệu chứng về thể chất
D. Triệu chứng về cảm xúc

Câu 20: Mất cảm hứng tình dục, cảm giác hụt hơi và loạn nhịp tim là triệu chứng stress:
A. Triệu chứng về hành vi
B. Triệu chứng về tinh thần
C. Triệu chứng về thể chất
D. Triệu chứng về cảm xúc

Câu 21: Một số bệnh liên quan đến stress:
A. Bệnh tim mạch
B. Bệnh bạch hầu
C. Bệnh ung thư
D. Bệnh lão

Câu 22: Bệnh liên quan đến stress là:
A. Trầm cảm
B. Ho khan
C. Tiểu đêm
D. Suy dinh dưỡng

Câu 23: Những bệnh liên quan đến stress:
A. Động kinh
B. Đau nửa đầu
C. Viêm tụy
D. Suy thận

Câu 24: Đối tượng thường xảy ra stress nhất:
A. Từ 10 – 16 tuổi
B. Từ 18 – 30 tuổi
C. Từ 30 – 60 tuổi
D. Trên 60 tuổi

Câu 25: Tưởng tượng là:
A. Là một quá trình tâm lý phản ánh những thuộc tính bản chất, những mối liên hệ bên trong có tính qui luật của sự vật hiện tượng trong hiện thực khách quan mà trước đó ta chưa biết
B. Là quá trình tâm lý phản ánh cái chưa từng có trong kinh nghiệm của cá nhân bằng cách xây dựng những hình ảnh mới trên cơ sở những biểu tượng đã có
C. Là một quá trình tâm lý phản ánh từng thuộc tính tính riêng lẽ và bề ngoài của sự vật và hiện tượng trong thế giới khách quan khi chúng đang trực tiếp tác động vào giác quan chúng ta
D. Là một quá trình phản ánh một cách trọn vẹn các thuộc tính của sự vật hiện tượng, dưới hình thức hình tượng khi chúng trực tiếp tác động vào giác quan của chúng ta

Câu 26: Tưởng tượng có mấy mặt:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 27: Tưởng tượng tích cực có mấy loại:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Câu 28: Tưởng tượng sáng tạo khác với tưởng tượng tái tạo ở chỗ:
A. Tưởng tượng tái tạo dựa trên cái mới
B. Tưởng tượng sáng tạo dựa trên cái cũ
C. Tưởng tượng tái tạo và sáng tạo cùng xuất phát từ tưởng tượng tiêu cực
D. Tưởng tượng tái tạo dựa trên cái cũ

Câu 29: Lắng nghe và hợp tác với thầy thuốc trong quá trình khám và điều trị bệnh là loại:
A. Phản ứng hợp tác
B. Phản ứng nội tâm, bình tĩnh chờ đợi
C. Phản ứng bàng quan
D. Phản ứng hốt hoảng

Câu 30: Lắng nghe ý kiến của thầy thuốc và không phản ứng lung tung là loại:
A. Phản ứng tiêu cực
B. Phản ứng nghi ngờ
C. Phản ứng phá hoạt
D. Phản ứng nội tâm, bình tĩnh chờ đợi

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)