Đề thi trắc nghiệm logic học – đề 12

Năm thi: 2023
Môn học: Logic học
Trường: Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
Người ra đề: ThS. Nguyễn Văn Bình
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 30
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Logic học
Trường: Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
Người ra đề: ThS. Nguyễn Văn Bình
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 30
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc nghiệm logic học – đề 12 là một trong những đề thi quan trọng thuộc môn Logic học, được tổng hợp từ trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội. Đề thi này do ThS. Nguyễn Văn Bình, một giảng viên có kinh nghiệm giảng dạy môn Logic học tại trường, biên soạn. Đề thi chủ yếu dành cho sinh viên năm nhất và năm hai thuộc các ngành Khoa học Xã hội, Triết học, và Luật học, giúp các bạn củng cố và đánh giá kiến thức về các nguyên lý logic cơ bản, phương pháp suy luận, và cách áp dụng logic vào phân tích các vấn đề thực tiễn. Để làm tốt đề thi này, sinh viên cần nắm vững các khái niệm cơ bản trong logic học như mệnh đề, phán đoán, quy tắc suy luận và các dạng ngụy biện. Đây là cơ hội tuyệt vời để kiểm tra khả năng phân tích và tư duy logic của bản thân. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Đề thi trắc nghiệm logic học – đề 12 (có đáp án)

Câu 1: Coi thường bệnh tật và thờ ơ với tất cả là loại:
A. Phản ứng hốt hoảng
B. Phản ứng bàng quan
C. Phản ứng nghi ngờ
D. Phản ứng tiêu cực

Câu 2: Luôn hốt hoảng, lo âu và luôn hỏi đi hỏi lại là loại:
A. Phản ứng nội tâm
B. Phản ứng phá hoại
C. Phản ứng hốt hoảng
D. Phản ứng nghi ngờ

Câu 3: Bệnh nhân dễ bi quan và nghĩ rằng mình sẽ chết là loại:
A. Phản ứng tiêu cực
B. Phản ứng phá hoại
C. Phản ứng nghi ngờ
D. Phản ứng hốt hoảng

Câu 4: Thiếu tin tưởng vào thầy thuốc và chữa trị ở nhiều nơi là loại:
A. Phản ứng tiêu cực
B. Phản ứng nghi ngờ
C. Phản ứng nội tâm
D. Phản ứng bàng quan

Câu 5: Dễ nỗi nóng, phản ứng mạnh và không hợp tác với cán bộ y tế là loại:
A. Phản ứng nội tâm
B. Phản ứng tiêu cực
C. Phản ứng phá hoại
D. Phản ứng nghi ngờ

Câu 6: Bệnh nhân có thái độ đúng đắn, nghiêm túc là loại:
A. Phản ứng tiêu cực
B. Phản ứng nghi ngờ
C. Phản ứng phá hoạt
D. Phản ứng nội tâm, bình tĩnh chờ đợi

Câu 7: Ít kêu ca phàn nàn và âm thầm chịu đựng là loại:
A. Phản ứng hốt hoảng
B. Phản ứng bàng quan
C. Phản ứng nghi ngờ
D. Phản ứng tiêu cực

Câu 8: Bệnh tật làm thay đổi tâm lý người bệnh:
A. Từ lạc quan sang bi quan
B. Từ lịch sự, nhã nhặn sang khắt khe, cộc cằn
C. Từ điểm tỉnh, tự chủ, khiêm tốn sang cáu kỉnh, khó tính, nóng nảy
D. Tất cả đều đúng

Câu 9: Các biểu hiện tâm lý thường gặp ở bệnh nhân, TRỪ MỘT:
A. Lo lắng về bệnh nặng hay nhẹ
B. Mong muốn được CBYT giỏi chữa trị
C. Mong muốn mau khỏi bệnh
D. Luôn luôn vui vẻ

Câu 10: Những biểu hiện tâm lý thường gặp ở bệnh nhân, TRỪ MỘT:
A. Sợ ảnh hưởng đến công việc, tương lai
B. Sợ tốn kém tiền bạc, thời gian
C. Cảm thấy yêu đời
D. Nhạy cảm, bất lực và suy sụp tinh thần

Câu 11: Sản phẩm tâm lý đầu tiên biểu lộ bản năng là:
A. Sợ hãi
B. Vui vẻ
C. Trầm cảm
D. Chán ăn

Câu 12: Trạng thái tâm lý của người bệnh luôn chăm chú nghe tất cả mọi điều có liên quan đến bệnh của mình kể cả những cử chỉ, cái lắc đầu của thầy thuốc là biểu hiện tâm lý:
A. Thoái hồi
B. Bực tức
C. Vị kỷ
D. Trầm cảm

Câu 13: Bệnh được chia thành mấy giai đoạn:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Câu 14: Nhân cách của con người thường được hình thành từ lúc:
A. 8 tuần tuổi
B. 1 tuổi
C. 2 – 3 tuổi và kéo dài đến trưởng thành
D. Từ lúc tạo hợp tử

Câu 15: Nhân cách nghệ sĩ còn gọi là:
A. Nhân cách dễ bị ám thị
B. Nhân cách ám ảnh
C. Nhân cách lo âu
D. Nhân cách lệ thuộc

Câu 16: Nhân cách dễ bị ám thị biểu hiện:
A. Tính duy kỳ, cảm xúc không ổn định, dễ khóc, dễ cười
B. Tính cầu toàn, cẩn thận, phức tạp hóa vấn đề
C. Luôn tự ti, e ngại đám đông
D. Bị động, dựa dẫm vào người khác, dễ nhiễm thói hư tật xấu

Câu 17: Nhân cách ám ảnh biểu hiện:
A. Tính duy kỳ, cảm xúc không ổn định, dễ khóc, dễ cười
B. Tính cầu toàn, cẩn thận, phức tạp hóa vấn đề
C. Luôn tự ti, e ngại đám đông
D. Bị động, dựa dẫm vào người khác, dễ nhiễm thói hư tật xấu

Câu 18: Nhân cách lo âu biểu hiện:
A. Tính duy kỳ, cảm xúc không ổn định, dễ khóc, dễ cười
B. Tính cầu toàn, cẩn thận, phức tạp hóa vấn đề
C. Luôn tự ti, e ngại đám đông
D. Bị động, dựa dẫm vào người khác, dễ nhiễm thói hư tật xấu

Câu 19: Nhân cách lệ thuộc biểu hiện:
A. Tính duy kỳ, cảm xúc không ổn định, dễ khóc, dễ cười
B. Tính cầu toàn, cẩn thận, phức tạp hóa vấn đề
C. Luôn tự ti, e ngại đám đông
D. Bị động, dựa dẫm vào người khác, dễ nhiễm thói hư tật xấu

Câu 20: Theo tâm lý người bệnh, mùi của chất nôn, chất thải, mùi thuốc, hóa chất… sẽ gây cho bệnh nhân:
A. Cảm thấy khó chịu, sợ hãi
B. Cảm thấy phấn chấn
C. Cảm thấy êm dịu, tĩnh lặng
D. Cảm thấy sảng khoái, đỡ mệt mỏi

Câu 21: Mùi thơm của hoa quả, thảo mộc, nước có mùi thơm… sẽ tạo cho bệnh nhân:
A. Cảm thấy khó chịu, sợ hãi
B. Cảm thấy phấn chấn
C. Cảm thấy êm dịu, tĩnh lặng
D. Cảm thấy sảng khoái, đỡ mệt mỏi

Câu 22: Mùi thơm hoa hồng sẽ tạo nên cảm giác:
A. Cảm thấy khó chịu, sợ hãi
B. Cảm thấy phấn chấn
C. Cảm thấy êm dịu, tĩnh lặng
D. Cảm thấy sảng khoái, đỡ mệt mỏi

Câu 23: Mùi chanh sẽ giúp người bệnh:
A. Cảm thấy khó chịu, sợ hãi
B. Cảm thấy phấn chấn
C. Cảm thấy êm dịu, tĩnh lặng
D. Cảm thấy sảng khoái, đỡ mệt mỏi

Câu 24: Mùi tinh dầu hồi, long não sẽ:
A. Kích thích hệ tuần hoàn và hô hấp
B. Gây khó chịu, buồn nôn
C. Cảm thấy yêu đời
D. Tất cả đều đúng

Câu 25: Tâm lý của người bệnh và âm thanh, TRỪ MỘT:
A. Tiếng ồn mạnh, kéo dài gây khó chịu và mệt mỏi
B. Nếu quá tĩnh lặng sẽ gây ức chế, sợ sệt
C. Âm nhạc có thể làm cho người bệnh vui vẻ hoặc bồn chồn
D. Âm thanh có tác động rất nhỏ với xúc cảm

Câu 26: Theo tâm lý người bệnh và màu sắc thì màu vàng tạo cảm giác:
A. Mát lạnh
B. Nóng, ấm
C. Lạnh
D. Nực nội, hoang mang

Câu 27: Theo tâm lý người bệnh và màu sắc thì màu xẫm tạo cảm giác:
A. Mát lạnh
B. Nóng, ấm
C. Lạnh
D. Nực nội, hoang mang

Câu 28: Theo tâm lý người bệnh và màu sắc thì màu trắng tạo cảm giác:
A. Mát lạnh
B. Nóng, ấm
C. Lạnh
D. Nực nội, hoang mang

Câu 29: Quan hệ giữa người bệnh với nhân viên y tế, trừ một:
A. Phải làm vừa lòng bệnh nhân
B. Không được gây phiền hà, kích động
C. Phải nâng đỡ tâm lý bệnh nhân, giúp họ vượt qua khó khăn bệnh tật
D. Phong bì cho cán bộ y tế

Câu 30: Đặc điểm tâm lý sức khỏe của lứa tuổi nhi đồng:
A. Lo sợ
B. Xem nhẹ bệnh tật, quan tâm nhiều hơn về thẩm mỹ
C. Ổn định, hiểu biết nhiều về xã hội
D. Hoang mang, lo âu và sinh khó tính

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)