Bài tập trắc nghiệm Kinh tế quốc tế Chương 4

Năm thi: 2023
Môn học: Kinh tế quốc tế
Trường: Đại học Ngoại Thương
Người ra đề: TS Nguyễn Thị Hồng Vân
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi hết môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Kinh tế quốc tế
Trường: Đại học Ngoại Thương
Người ra đề: TS Nguyễn Thị Hồng Vân
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi hết môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Bài tập trắc nghiệm Kinh tế quốc tế chương 4 là một bộ đề thi được thiết kế nhằm đánh giá kiến thức của sinh viên về môn Kinh tế quốc tế, bao gồm các chủ đề quan trọng như thương mại quốc tế, các hiệp định kinh tế, chính sách thương mại, cán cân thanh toán, và tác động của toàn cầu hóa. Đề thi này thường được sử dụng tại các trường đại học đào tạo chuyên sâu về kinh tế như Đại học Ngoại thương (FTU), Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU), hoặc Học viện Tài chính (AOF). Giảng viên phụ trách môn học như TS. Nguyễn Thị Hồng Vân tại FTU là một trong những người biên soạn đề thi cho kỳ thi năm 2023. Sinh viên làm bài thi cần nắm vững các kiến thức về lý thuyết thương mại quốc tế, các mô hình kinh tế quốc tế như lợi thế so sánh, cán cân thanh toán và các yếu tố ảnh hưởng đến tỷ giá hối đoái. Đề thi thường dành cho sinh viên năm 3, năm 4 chuyên ngành Kinh tế quốc tế, Kinh doanh quốc tế, và Thương mại quốc tế.

Hãy cùng Itracnghiem.vn khám phá ngay bộ đề thi này và thử sức làm bài kiểm tra ngay bây giờ!

Bài tập trắc nghiệm Kinh tế quốc tế Chương 4

Câu 1: “Chính sách thương mại tự do” chủ yếu tập trung vào:
A. Giảm hoặc loại bỏ các rào cản thương mại giữa các quốc gia
B. Tăng cường thuế nhập khẩu
C. Bảo vệ ngành công nghiệp nội địa
D. Tăng cường trợ cấp xuất khẩu

Câu 2: “Chính sách bảo hộ thương mại” chủ yếu nhằm mục đích:
A. Bảo vệ ngành công nghiệp nội địa khỏi cạnh tranh quốc tế
B. Khuyến khích xuất khẩu hàng hóa
C. Tăng cường đầu tư nước ngoài
D. Giảm tỷ lệ thất nghiệp

Câu 3: “Hiệp định thương mại tự do (FTA)” là:
A. Một loại thuế đối với hàng hóa nhập khẩu
B. Thỏa thuận giữa hai hoặc nhiều quốc gia để giảm hoặc loại bỏ các rào cản thương mại
C. Một chính sách bảo vệ ngành công nghiệp nội địa
D. Một quỹ hỗ trợ phát triển kinh tế

Câu 4: “Chính sách xuất khẩu” chủ yếu nhằm:
A. Khuyến khích xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ ra thị trường quốc tế
B. Tăng cường thuế nhập khẩu
C. Hạn chế xuất khẩu để bảo vệ tài nguyên quốc gia
D. Giảm chi phí sản xuất nội địa

Câu 5: “Rào cản phi thuế quan” bao gồm:
A. Các quy định, tiêu chuẩn kỹ thuật, và yêu cầu giấy phép
B. Thuế nhập khẩu và thuế xuất khẩu
C. Chính sách trợ cấp xuất khẩu
D. Chính sách tiền tệ quốc tế

Câu 6: “Quy định về nguồn gốc xuất xứ” là:
A. Yêu cầu hàng hóa phải đáp ứng tiêu chuẩn về nguồn gốc sản xuất để được nhập khẩu
B. Quy định về tỷ lệ thuế nhập khẩu
C. Quy định về mức trợ cấp xuất khẩu
D. Quy định về mức đầu tư nước ngoài

Câu 7: “Chính sách trợ cấp xuất khẩu” nhằm:
A. Khuyến khích doanh nghiệp xuất khẩu hàng hóa bằng cách cung cấp hỗ trợ tài chính
B. Tăng thuế nhập khẩu
C. Hạn chế xuất khẩu hàng hóa
D. Tăng cường tiêu dùng nội địa

Câu 8: “Hiệp định thương mại đa phương” là:
A. Thỏa thuận giữa ba quốc gia trở lên để thúc đẩy thương mại quốc tế và giảm rào cản
B. Một loại thuế đối với hàng hóa nhập khẩu
C. Một chính sách bảo hộ thương mại
D. Một quỹ hỗ trợ phát triển kinh tế

Câu 9: “Thuế nhập khẩu” chủ yếu nhằm mục đích:
A. Khuyến khích xuất khẩu hàng hóa
B. Bảo vệ ngành công nghiệp nội địa khỏi cạnh tranh quốc tế
C. Giảm tỷ lệ thất nghiệp
D. Tăng cường đầu tư nước ngoài

Câu 10: “Chính sách chống bán phá giá” nhằm:
A. Ngăn chặn việc bán hàng hóa tại mức giá thấp hơn giá thành sản xuất để cạnh tranh không công bằng
B. Khuyến khích xuất khẩu hàng hóa
C. Tăng cường bảo hộ ngành công nghiệp nội địa
D. Giảm thuế nhập khẩu

Câu 11: “Hệ thống thương mại đa phương” theo nguyên tắc của Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) bao gồm:
A. Một tập hợp các quy tắc và thỏa thuận giữa các quốc gia thành viên nhằm thúc đẩy thương mại toàn cầu
B. Một loại thuế đối với hàng hóa nhập khẩu
C. Một quỹ hỗ trợ phát triển kinh tế
D. Một chính sách bảo hộ thương mại

Câu 12: “Chỉ số tự do thương mại” đo lường:
A. Mức độ mở cửa của nền kinh tế với các hàng hóa và dịch vụ quốc tế
B. Mức độ bảo hộ ngành công nghiệp nội địa
C. Quy mô thị trường nội địa
D. Mức độ chi tiêu công trong nước

Câu 13: “Mô hình cân bằng khu vực” nghiên cứu:
A. Sự cân bằng giữa các quốc gia và khu vực trong thương mại quốc tế
B. Chính sách bảo hộ thương mại
C. Chính sách chi tiêu công
D. Chính sách tiền tệ quốc gia

Câu 14: “Chỉ số toàn cầu hóa” đo lường:
A. Mức độ hội nhập của một quốc gia vào nền kinh tế toàn cầu
B. Mức độ bảo hộ ngành công nghiệp nội địa
C. Mức độ đầu tư quốc tế
D. Mức độ chi tiêu công trong nước

Câu 15: “Hiệp định thương mại tự do Bắc Mỹ (NAFTA)” bao gồm các quốc gia:
A. Mỹ, Canada, và Mexico
B. Mỹ, Trung Quốc, và Nhật Bản
C. Canada, Mexico, và Brazil
D. Mỹ, Nhật Bản, và Hàn Quốc

Câu 16: “Mô hình thị trường xuất khẩu” nghiên cứu:
A. Cách thức các quốc gia xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ và ảnh hưởng của nó đến thương mại quốc tế
B. Chính sách bảo hộ thương mại
C. Chính sách chi tiêu công
D. Quy mô thị trường nội địa

Câu 17: “Chỉ số cạnh tranh quốc gia” đo lường:
A. Khả năng cạnh tranh của một quốc gia trong nền kinh tế toàn cầu
B. Mức độ bảo hộ thương mại
C. Mức độ đầu tư quốc tế
D. Mức độ chi tiêu công trong nước

Câu 18: “Chính sách hạn ngạch” chủ yếu nhằm mục đích:
A. Hạn chế số lượng hàng hóa nhập khẩu vào một quốc gia
B. Khuyến khích xuất khẩu hàng hóa
C. Giảm thuế nhập khẩu
D. Tăng cường tiêu dùng nội địa

Câu 19: “Lý thuyết về chu kỳ đời sống sản phẩm” nghiên cứu:
A. Sự thay đổi trong nhu cầu và cung cấp hàng hóa theo từng giai đoạn của sản phẩm
B. Tăng trưởng của nền kinh tế nội địa
C. Chính sách tiền tệ quốc gia
D. Quy mô thị trường quốc tế

Câu 20: “Chỉ số thương mại quốc tế” đo lường:
A. Mức độ hoạt động thương mại của một quốc gia trong nền kinh tế toàn cầu
B. Mức độ bảo hộ ngành công nghiệp nội địa
C. Quy mô thị trường nội địa
D. Mức độ chi tiêu công trong nước

Câu 21: “Mô hình thương mại quốc tế của Heckscher-Ohlin” cho rằng:
A. Các quốc gia có lợi thế sản xuất dựa trên sự phong phú của các yếu tố sản xuất
B. Các quốc gia sản xuất tất cả các loại hàng hóa
C. Các quốc gia phải bảo hộ ngành công nghiệp nội địa
D. Các quốc gia có chi phí sản xuất đồng nhất

Câu 22: “Chỉ số đầu tư quốc tế” đo lường:
A. Mức độ đầu tư quốc tế vào các quốc gia và khu vực khác nhau
B. Mức độ bảo hộ ngành công nghiệp nội địa
C. Mức độ chi tiêu công trong nước
D. Quy mô thị trường nội địa

Câu 23: “Lý thuyết về chi phí cơ hội” nghiên cứu:
A. Chi phí của việc lựa chọn giữa các phương án khác nhau trong sản xuất và thương mại quốc tế
B. Chi phí sản xuất trong nước
C. Chi phí đầu tư nội địa
D. Chi phí tiền tệ quốc tế

Câu 24: “Chỉ số tự do đầu tư” đo lường:
A. Mức độ mở cửa của nền kinh tế đối với đầu tư quốc tế
B. Mức độ bảo hộ ngành công nghiệp nội địa
C. Quy mô thị trường nội địa
D. Mức độ chi tiêu công

Câu 25: “Mô hình thị trường hoàn hảo” nghiên cứu:
A. Tình trạng khi các công ty không thể kiểm soát giá cả và phải chấp nhận giá thị trường
B. Tình trạng khi các công ty có quyền lực thị trường cao
C. Tình trạng khi không có sự khác biệt giữa các sản phẩm
D. Tình trạng khi thị trường không có rào cản gia nhập

Câu 26: “Chỉ số tự do thương mại” đo lường:
A. Mức độ mở cửa của nền kinh tế với các hàng hóa và dịch vụ quốc tế
B. Mức độ bảo hộ ngành công nghiệp nội địa
C. Quy mô thị trường nội địa
D. Mức độ chi tiêu công trong nước

Câu 27: “Chính sách chi tiêu công” chủ yếu nhằm:
A. Tăng cường bảo vệ ngành công nghiệp nội địa
B. Quản lý và điều phối tài chính công để đạt được các mục tiêu kinh tế và xã hội
C. Giảm thuế nhập khẩu
D. Tăng cường xuất khẩu hàng hóa

Câu 28: “Chỉ số rủi ro quốc gia” đo lường:
A. Mức độ rủi ro tài chính và chính trị mà quốc gia đó đối mặt
B. Sự thay đổi trong giá hàng hóa quốc tế
C. Sự thay đổi trong tỷ lệ thất nghiệp
D. Sự thay đổi trong lãi suất quốc tế

Câu 29: “Mô hình cân bằng thương mại” nghiên cứu:
A. Sự cân bằng giữa xuất khẩu và nhập khẩu trong thương mại quốc tế
B. Chính sách bảo hộ thương mại
C. Chính sách chi tiêu công
D. Chính sách tiền tệ quốc gia

Câu 30: “Chỉ số toàn cầu hóa” đo lường:
A. Mức độ hội nhập của một quốc gia vào nền kinh tế toàn cầu
B. Mức độ bảo hộ ngành công nghiệp nội địa
C. Mức độ đầu tư quốc tế
D. Mức độ chi tiêu công trong nước

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)