Trắc Nghiệm Ký Sinh Trùng Y Phạm Ngọc Thạch

Năm thi: 2022
Môn học: Vi Ký Sinh
Trường: Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
Người ra đề: ThS.BS Võ Ngọc Minh
Hình thức thi: Trắc Nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung Bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 50 câu
Đối tượng thi: Sinh Viên ngành Y
Năm thi: 2022
Môn học: Vi Ký Sinh
Trường: Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
Người ra đề: ThS.BS Võ Ngọc Minh
Hình thức thi: Trắc Nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung Bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 50 câu
Đối tượng thi: Sinh Viên ngành Y

Mục Lục

Trắc Nghiệm Ký Sinh Trùng Y Phạm Ngọc Thạch là một trong những đề thi môn ký sinh trùng y học của trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch. Đây là môn học quan trọng trong chương trình đào tạo y khoa, giúp sinh viên nắm vững kiến thức về các loại ký sinh trùng, vòng đời của chúng, cũng như cách phòng và điều trị các bệnh do ký sinh trùng gây ra. Đề thi này thường được biên soạn bởi các giảng viên giàu kinh nghiệm, trong đó có ThS.BS Võ Ngọc Minh, một chuyên gia trong lĩnh vực ký sinh trùng tại trường.

Để làm tốt bài thi, sinh viên cần nắm rõ các kiến thức về sinh học ký sinh trùng, các cơ chế lây nhiễm và phương pháp chẩn đoán bệnh ký sinh trùng. Đây là bài kiểm tra dành cho sinh viên ngành y, đặc biệt là sinh viên năm 3 trở lên.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Đại Cương Ký Sinh Trùng Y Phạm Ngọc Thạch

1. Người mang KST nhưng không có biểu hiện bệnh lý gọi là:
A. Vật chủ bị bệnh mạn tính.
B. Vật chủ có miễn dịch bảo vệ.
C. Vật chủ tình cờ.
D. Vật chủ phụ.
E. Vật chủ mang KST lạnh.

2. Ăn rau sống không sạch, người có thể nhiễm các loại KST sau trừ:
A. Giun đũa.
B. Lỵ amip
C. Trùng roi đường sinh dục
D. Trùng lông
E. Giun tóc

3. Bạch cầu ái toan thường không tăng khi người nhiễm loại KST:
A. Giardia intestinalis.
B. Ascaris lumbricoides.
C. Ancylostoma duodenale.
D. Toxocara canis.
E. Plasmodium falciparum.

4. Loại KST có thể tự tăng sinh trong cơ thể người:
A. Giun tóc
B. Giun móc
C. Giun kim.
D. Giun chỉ.
E. Sán lá gan

5. Trong chu kỳ của sán dây lợn, người có thể là:
A. Vật chủ chính.
B. Vật chủ tình cờ
C. Vật chủ phụ
D. Câu A và C đều đúng.
E. Câu A và B đúng.

6. Sinh vật nào sau đây không phải là KST:
A. Muỗi cái.
B. Ruồi nhà
C. Ve
D. Con ghẻ
E. Bọ chét.

7. Tác hại hay gặp nhất do KST gây ra:
A. Thiếu máu.
B. Đau bụng
C. Mất sinh chất
D. Biến chứng nội khoa
E. Tất cả các câu đều đúng.

8. Ảnh hưởng qua lại giữa KST và vật chủ trong quá trình ký sinh dẫn đến các kết quả sau trừ:
A. KST bị tiêu diệt.
B. Vật chủ chết.
C. Bệnh KST có tính chất cơ hội.
D. Cùng tồn tại với vật chủ.
E. Câu A và B đúng.

9. Về mặt kích thước KST là những sinh vật có:
A. Kích thước to nhỏ tuỳ loại KST.
B. Khoảng vài chục ?m
C. Khoảng vài mét.
D. Khoảng vài cm.
E. Khoảng vài mm.

10. Ký sinh trùng muốn sống, phát triển, duy trì nòi giống nhất thiết phải có những điều kiện cần và đủ như:
A. Môi trường thích hợp
B. Nhiệt độ cần thiết.
C. Vật chủ tương ứng
D. Câu A, B và C đúng.
E. Câu A và C đúng.

11. Trong quá trình phát triển KST luôn thay đổi về cấu tạo, hình dạng để thích nghi với điều kiện ký sinh.
A. Đúng
B. Sai

12. Để thực hiện chức năng sống ký sinh, KST có thể mất đi những bộ phận không cần thiết và phát triển những bộ phận cần thiết.
A. Đúng
B. Sai

13. Vật chủ phụ là:
A. Vật chủ chứa KST ở dạng trưởng thành.
B. Vật chủ chứa KST ở dạng bào nang
C. Vật chủ chứa KST thực hiện sinh sản bằng hình thức vô tính
D. Câu B và C đúng.
E. Câu A và C đúng.

14. Nếu người ăn phải trứng sán dây lợn, người sẽ là vật chủ:
A. Chính
B. Phụ
C. Trung gian
D. Câu B và C đúng.
E. Tất cả các câu trên đều sai.

15. Quá trình nghiên cứu ký sinh trùng cần chú ý một số đặc điểm sau đây ngoại trừ:
A. Đặc điểm sinh học của ký sinh trùng.
B. Phương thức phát triển và đặc điểm của bệnh
C. Vị trí gây bệnh của ký sinh trùng
D. Ảnh hưởng qua lại giữa ký sinh trùng và vật chủ
E. Kết quả tương tác qua lại giữa ký sinh trùng và vật chủ (tồn tại hoặc thoái triển)

16. Ký sinh trùng là một sinh vật …, trong quá trình sống nhờ vào những sinh vật khác đang sống, sử dụng các chất dinh dưỡng của những sinh vật đó, sống phát triển và duy trì sự sống.
A. Dị dưỡng.
B. Sống
C. Tự dưỡng
D. Tất cả các câu trên
E. Tất cả sai

17. Người là vật chủ chính của các loại ký sinh trùng sau ngoại trừ:
A. Sán lá gan nhỏ
B. Sán dây bò
C. Ký sinh trùng sốt rét
D. Giun chỉ
E. Giun tóc

18. Phương thức sinh sản của ký sinh trùng có thể là:
A. Phương thức sinh sản hữu tính
B. Sinh sản đơn tính
C. Sinh sản vô tính
D. Tất cả đúng
E. Tất cả sai

19. Phương thức sinh sản của ký sinh trùng có thể là:
A. Sinh sản đa phôi
B. Sinh sản tái sinh
C. Sinh sản nẩy chồi
D. Tất cả đúng
E. Tất cả sai

20. Ký sinh trùng muốn sống, phát triển và duy trì nòi giống nhất thiết phải có các điều kiện cần và đủ ngoại trừ:
A. Môi trường thích hợp
B. Nhiệt độ cần thiết
C. Vật chủ tương ứng và khối cảm thụ
D. Độ ẩm cần thiết
E. Tính phong phú của động vật, thực vật và môi trường sống đã tạo một quần thể thích hợp cho ký sinh trùng phát triển

Dưới đây là 30 câu tiếp theo, được xuất ra theo đúng định dạng bạn yêu cầu:

“`html
21. Trong các đặc điểm của bệnh ký sinh trùng, đặc điểm nào quan trọng nhất?
A. Bệnh lây truyền.
B. Bệnh thường có tính chất gia đình.
C. Bệnh thường có tính chất vùng.
D. Bệnh thường diễn biến mạn tính.
E. Bệnh thường do nhiều loại ký sinh trùng cùng gây ra.

22. Ký sinh trùng có đặc điểm:
A. Thích nghi với môi trường sống của vật chủ.
B. Thích nghi với dinh dưỡng của vật chủ.
C. Thích nghi với phản ứng miễn dịch của vật chủ.
D. Thích nghi với chu kỳ phát triển.
E. Tất cả các câu trên đều đúng.

23. Chu kỳ phát triển của ký sinh trùng phải trải qua:
A. Một vật chủ
B. Hai vật chủ
C. Tối thiểu một vật chủ và có thể qua nhiều vật chủ trung gian.
D. Không qua vật chủ.
E. Qua môi trường tự nhiên.

24. Tính đặc hiệu ký sinh của ký sinh trùng là:
A. Tính đặc hiệu về ký chủ
B. Tính đặc hiệu về cơ quan
C. Tính đặc hiệu về giới tính
D. Tính đặc hiệu về chu kỳ
E. Tính đặc hiệu về môi trường

25. Tác nhân gây bệnh đường ruột thường gặp nhất là:
A. Ký sinh trùng sốt rét
B. Lỵ amip
C. Trùng roi
D. Giun móc
E. Giun đũa

26. Bệnh lý do ký sinh trùng thường có tính chất gì?
A. Cấp tính
B. Mạn tính
C. Tính chu kỳ
D. Bùng phát bất ngờ
E. Khó tiên đoán

27. Bệnh ký sinh trùng có thể phòng tránh được bằng cách:
A. Diệt ký sinh trùng trưởng thành
B. Diệt ký sinh trùng ở giai đoạn ấu trùng
C. Diệt ký sinh trùng ở tất cả các giai đoạn phát triển
D. Tăng cường dinh dưỡng cho vật chủ
E. Tăng cường miễn dịch tự nhiên

28. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của ký sinh trùng:
A. Sống nhờ vào vật chủ
B. Luôn gây tử vong cho vật chủ
C. Sử dụng các chất dinh dưỡng của vật chủ
D. Có chu kỳ sống qua nhiều giai đoạn
E. Có thể sống ngoài vật chủ trong giai đoạn trứng hoặc ấu trùng

29. Giun đũa là ký sinh trùng:
A. Sống tự do
B. Ký sinh trong ruột non người
C. Ký sinh trong máu
D. Ký sinh trong phổi
E. Ký sinh trong gan

30. Trùng roi Giardia intestinalis ký sinh ở:
A. Tá tràng và ruột non
B. Dạ dày
C. Đại tràng
D. Gan
E. Máu

31. Người bị nhiễm giun đũa chủ yếu do:
A. Ăn thức ăn hoặc nước uống có chứa trứng giun
B. Tiếp xúc trực tiếp với người bệnh
C. Bị muỗi truyền
D. Ăn thịt chưa chín
E. Hít phải không khí chứa trứng giun

32. Trong chu kỳ phát triển của giun móc, ấu trùng xâm nhập vào cơ thể người qua:
A. Đường miệng
B. Da
C. Đường hô hấp
D. Mắt
E. Vết thương hở

33. Tác nhân gây bệnh sán lá gan lớn ở người là:
A. Sán lá gan nhỏ
B. Fasciola hepatica
C. Paragonimus westermani
D. Schistosoma mansoni
E. Taenia solium

34. Trứng giun đũa sau khi vào cơ thể người sẽ:
A. Nở thành ấu trùng trong ruột non
B. Di chuyển đến phổi
C. Tồn tại trong ruột già
D. Đi vào máu
E. Thoát ra ngoài qua phân

35. Thức ăn nào có thể là nguồn lây nhiễm sán dây bò?
A. Thịt bò chưa nấu chín
B. Rau sống
C. Nước uống không đun sôi
D. Trái cây chưa rửa
E. Hải sản

36. Phương pháp phòng bệnh ký sinh trùng đơn giản nhất là:
A. Rửa tay trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh
B. Uống thuốc giun định kỳ
C. Tránh ăn thịt sống
D. Sử dụng thuốc diệt ký sinh trùng
E. Kiểm tra sức khỏe định kỳ

37. Trong chu kỳ của sán dây lợn, con người có thể bị nhiễm khi:
A. Ăn phải trứng hoặc ấu trùng của sán
B. Tiếp xúc với người nhiễm sán
C. Hít phải bụi có chứa trứng sán
D. Tiếp xúc với phân động vật
E. Uống nước nhiễm sán

38. Biện pháp nào không phải là biện pháp phòng chống bệnh giun kim?
A. Vệ sinh cá nhân tốt
B. Tiêm vắc xin phòng bệnh
C. Rửa tay trước khi ăn
D. Cắt móng tay thường xuyên
E. Đảm bảo vệ sinh thực phẩm

39. Người mắc bệnh sốt rét do bị:
A. Bọ chét đốt
B. Muỗi Anopheles truyền
C. Ruồi vàng đốt
D. Rệp cắn
E. Ve bọ truyền

40. Đặc điểm của bệnh sốt rét là:
A. Sốt liên tục
B. Sốt thành cơn theo chu kỳ
C. Sốt không chu kỳ
D. Sốt nhẹ kéo dài
E. Sốt cao liên tục

41. Bệnh giun kim thường gặp ở đối tượng nào?
A. Trẻ em
B. Người lớn
C. Người già
D. Phụ nữ mang thai
E. Người suy dinh dưỡng

42. Trứng giun kim gây nhiễm qua đường nào?
A. Đường máu
B. Đường tiêu hóa
C. Đường hô hấp
D. Đường da
E. Qua vết thương hở

43. Ký sinh trùng gây bệnh lỵ amip là:
A. Giardia lamblia
B. Trichomonas vaginalis
C. Entamoeba histolytica
D. Plasmodium falciparum
E. Toxoplasma gondii

44. Nguồn lây nhiễm giun kim chủ yếu là:
A. Thức ăn sống
B. Môi trường không vệ sinh
C. Tiếp xúc với người nhiễm
D. Vật nuôi trong nhà
E. Côn trùng cắn

45. Bệnh giun móc thường gây ra tình trạng gì ở người nhiễm?
A. Thiếu máu
B. Viêm phổi
C. Viêm da
D. Tiêu chảy
E. Dị ứng

46. Đặc điểm chu kỳ phát triển của giun móc là:
A. Xâm nhập qua da, đi vào phổi, lên khí quản và xuống ruột non
B. Xâm nhập qua miệng, đi thẳng vào ruột non
C. Xâm nhập qua da và cư trú ở phổi
D. Xâm nhập qua đường hô hấp
E. Xâm nhập qua mắt

47. Trứng sán dây bò phát triển thành dạng nhiễm trong cơ thể:
A. Bò
B. Heo
C. Người
D. Cừu
E. Dê

48. Ký sinh trùng sốt rét phát triển trong cơ thể muỗi ở giai đoạn nào?
A. Giai đoạn bào tử
B. Giai đoạn trứng
C. Giai đoạn ấu trùng
D. Giai đoạn trưởng thành
E. Giai đoạn thoa trùng

49. Đặc điểm của bệnh do sán lá gan lớn gây ra là:
A. Sốt cao liên tục
B. Viêm gan, tắc mật
C. Tiêu chảy
D. Suy thận
E. Viêm phổi

50. Người bị nhiễm sán lá gan nhỏ thường do:
A. Ăn cá sống hoặc nấu chưa chín
B. Uống nước không đun sôi
C. Ăn rau sống
D. Tiếp xúc với phân động vật
E. Hít phải bụi có trứng sán

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)