Bài Tập Trắc Nghiệm Tài Chính Tiền Tệ Chương 1

Năm thi: 2023
Môn học: Tài chính Tiền tệ
Trường: Học viện Tài Chính
Người ra đề: TS. Đỗ Đình Thu
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 25
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Tài chính Tiền tệ
Trường: Học viện Tài Chính
Người ra đề: TS. Đỗ Đình Thu
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 25
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 1 là một trong những bài tập môn Tài chính tiền tệ được xây dựng để kiểm tra kiến thức của sinh viên ngành Tài chính – Ngân hàng. Bài tập này giúp sinh viên nắm vững các khái niệm cơ bản về tiền tệ, vai trò của ngân hàng trung ương, các công cụ của chính sách tiền tệ, cũng như các yếu tố ảnh hưởng đến cung cầu tiền tệ. Đề thi được biên soạn bởi các giảng viên chuyên ngành từ Học viện Tài chính, đặc biệt hướng đến sinh viên năm thứ hai, nhằm củng cố kiến thức nền tảng cho các môn học chuyên sâu sau này. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Bài Tập Trắc Nghiệm Tài Chính Tiền Tệ Chương 1 Có Đáp Án

Câu 1: Đâu không phải là ưu điểm của tiền chuyển khoản?
A. Nhà nước dễ kiểm soát
B. Tiết kiệm chi phí lưu thông tiền tệ
C. Phù hợp với những nơi có điều kiện kinh tế xã hội khó khăn
D. Phù hợp trong bối cảnh dịch covid 19

Câu 2: Giả định các yếu tố khác không đổi, NHTW tăng tỉ lệ dự trữ bắt buộc, hệ số mở rộng tiền gửi?
A. Tăng
B. Giảm
C. Không đổi

Câu 3: Cấu trúc của hệ thống tài chính không bao gồm bộ phận nào?
A. Các tổ chức tài chính trung gian
B. Thị trường tài chính
C. Cơ sở hạ tầng pháp lý kỹ thuật
D. Các quỹ công ngoài ngân sách

Câu 4: Chọn mệnh đề sai?
A. Quỹ tiền tệ là một lượng nhất định các nguồn tài chính đã huy động được để sử dụng cho một mục đích cụ thể
B. Quỹ tiền tệ là kết quả của quá trình phân bổ và sử dụng các nguồn tài chính
C. Nguồn tài chính thể hiện tiềm năng tài chính đã được các chủ thể khai thác và đưa vào các quỹ tiền tệ
D. Nguồn tài chính và quỹ tiền tệ là hai phạm trù khác nhau

Câu 5: Sắp xếp các khối tiền sau theo thứ tự tính lỏng tăng dần?
A. M1, M2, Ms, M3
B. M1, Ms, M2, M3
C. M3, M2, M1
D. Ms, M2, M1, M3

Câu 6: Sự khác biệt cơ bản giữa tiền mặt và tiền chuyển khoản là?
A. Tiền mặt do NHTW phát hành còn tiền chuyển khoản do hệ thống NHTM và NHTW tạo ra
B. Lưu thông tiền mặt có thể gây ra lạm phát, còn tiền chuyển khoản thì không
C. NHTW quyết định được lượng tiền mặt phát hành còn đối với tiền chuyển khoản thì không kiểm soát được
D. Sử dụng tiền mặt tiện lợi hơn so với chuyển khoản

Câu 7: Hệ thống tài chính có đặc điểm?
A. Các trung gian tài chính và thị trường tài chính đóng vai trò chính trong việc luân chuyển vốn từ nơi thừa đến nơi thiếu
B. Chỉ có các trung gian tài chính làm nhiệm vụ kết nối cung, cầu nguồn tài chính
C. Chỉ có NHTM hoạt động với vai trò là trung gian tín dụng trong hệ thống tài chính
D. Doanh nghiệp chỉ huy động được vốn qua thị trường tài chính

Câu 8: Các thành phần của cầu tiền tệ bao gồm: (1) cầu tiền giao dịch; (2) cầu tiền dự phòng; (3) cầu tiên tích lũy; (4) cầu tiền cất trữ?
A. (1) và (2)
B. (2), (3), (4)
C. Cả 4 lựa chọn
D. (1), (2), (3)

Câu 9: Ưu điểm của tiền dấu hiệu?
A. Khắc phục tình trạng thiếu phương tiện lưu thông
B. Dễ bị mất giá
C. Dễ bị làm giả
D. Không đa dạng

Câu 10: Đặc điểm của tiền dấu hiệu là?
A. Là những phương tiện lưu thông dễ sử dụng
B. Là những phương tiện có thể được tạo ra không hạn chế
C. Có giá trị nội tại rất nhỏ so với giá trị danh nghĩa pháp định
D. Tất cả các đáp án đều đúng

Câu 11: Khi thiểu phát xảy ra, NHTW sử dụng giải pháp nào để xử lý?
A. Mua các giấy tờ có giá
B. Giảm thuế đánh vào tiêu dùng
C. Bán các giấy tờ có giá
D. Tăng tỉ lệ dự trữ bắt buộc

Câu 12: Khối tiền tệ nào thực hiện chức năng phương tiện trao đổi tốt nhất?
A. M1
B. M2
C. M3
D. Ms

Câu 13: Để tăng tiền cơ sở, NHTW sẽ?
A. Mua giấy tờ có giá
B. Tăng lãi suất tái chiết khấu
C. Bán trái phiếu chính phủ trên thị trường mở
D. Bán ngoại tệ trên thị trường ngoại hối

Câu 14: Ưu điểm của tiền mặt là?
A. Thuận tiện trong thanh toán khối lượng lớn, khoảng cách xa
B. Không mất chi phí sử dụng
C. Đòi hỏi trình độ dân trí cao, trình độ công nghệ hiện đại
D. Nhà nước dễ quản lí

Câu 15: Tiền cơ sở là?
A. Bao gồm tiền mặt và dự trữ của hệ thống NH
B. Bao gồm tiền mặt và dự trữ bắt buộc của hệ thống NH
C. Bao gồm tiền mặt và dự trữ vượt mức của hệ thống NH
D. Bao gồm dự trữ của hệ thống NH

Câu 16: Điều kiện thực hiện chức năng đơn vị định giá của tiền?
A. Có nhiều mệnh giá khác nhau
B. Phải có tiền đơn vị
C. Số lượng lớn
D. Được chấp nhận rộng rãi

Câu 17: Các tư cách mà một chủ thể sử dụng để thực hiện phân bổ nguồn tài chính: (1) chủ sở hữu của nguồn tài chính; (2) người có quyền sử dụng nguồn tài chính; (3) chủ thể có quyền lực chính trị
A. 1, 2
B. Chỉ 1
C. Chỉ 2
D. 1, 2, 3

Câu 18: Đâu không phải là kênh phát hành tiền của NHTW?
A. Mua ngoại tệ từ NHTM
B. Bán giấy tờ có giá từ NHTM
C. Tái chiết khấu các giấy tờ có giá của NHTM
D. Cho NSNN vay

Câu 19: Chọn câu trả lời đúng?
A. Khi nền kinh tế càng phát triển thì tiền giấy càng được sử dụng nhiều để thanh toán
B. Khi trình độ phát triển kinh tế tăng lên, tỷ trọng tiền mặt/ tổng phương tiện thanh toán sẽ tăng lên vì thuận tiện, dễ dàng trong mọi giao dịch
C. Khi quy mô của nền kinh tế ngầm gia tăng, tỷ trọng tiền chuyển khoản/ tổng phương tiện thanh toán sẽ giảm xuống
D. Khi quy mô của nền kinh tế ngầm gia tăng thì tiền giấy càng ít được sử dụng vì tốn kém chi phí

Câu 20: Khối tiền M2 không có thành phần nào sau đây?
A. Tiền mặt
B. Tiền gửi không kỳ hạn
C. Tiền gửi có kỳ hạn
D. Giấy tờ có giá

Câu 21: Tiền thực hiện được chức năng phương tiện dự trữ giá trị khi?
A. Giá trị tương đối ổn định
B. Được chấp nhận rộng rãi trong lưu thông
C. Phải là thước đo giá trị
D. Có nhiều mệnh giá và được phát hành với số lượng lớn

Câu 22: Nguyên nhân của thiểu phát?
A. Cầu kéo
B. Chi phí đẩy
C. Suy giảm tổng cầu
D. Cung tiền > cầu tiền

Câu 23: Chọn mệnh đề đúng?
A. Nguồn tài chính là khả năng tài chính mà các chủ thể có thể khai thác và sử dụng
B. Nguồn tài chính là một lượng tài chính sẵn có đã được các chủ thể khai thác và đưa vào sử dụng
C. Quỹ tiền tệ là tiềm năng tài chính mà các chủ thể có thể huy động
D. Quỹ tiền tệ không có mục đích sử dụng rõ ràng

Câu 24: NHTW sẽ kiềm chế lạm phát như thế nào?
A. NHTW phát hành tiền cho Chính phủ vay để kiềm chế lạm phát
B. NHTW giảm lãi suất tái chiết khấu để hỗ trợ doanh nghiệp khi lạm phát xảy ra
C. NHTW bán giấy tờ có giá cho các NHTM
D. NHTW tăng hạn mức tín dụng cho các NHTM

Câu 25: Bản chất của tài chính là?
A. Các hoạt động thu, chi bằng tiền của các chủ thể
B. Biểu hiện bởi sự vận động của tiền giữa các chủ thể
C. Thể hiện mối quan hệ kinh tế giữa các chủ thể
D. Phương thức huy động, phân bổ và sử dụng nguồn tài chính

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)