Câu Hỏi Trắc Nghiệm Bệnh Học Truyền Nhiễm – Chương 4

Năm thi: 2023
Môn học: Bệnh học truyền nhiễm
Trường: Đại học Y Dược Cần Thơ
Người ra đề: TS. Trần Văn Lượng
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 40 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên bệnh học truyền nhiễm
Năm thi: 2023
Môn học: Bệnh học truyền nhiễm
Trường: Đại học Y Dược Cần Thơ
Người ra đề: TS. Trần Văn Lượng
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 40 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên bệnh học truyền nhiễm

Mục Lục

Câu hỏi trắc nghiệm bệnh học truyền nhiễm – Chương 4 là phần quan trọng trong quá trình ôn tập môn Bệnh học truyền nhiễm, được giảng dạy tại các trường y như Đại học Y Dược Cần Thơ. Chương 4 tập trung vào các bệnh truyền nhiễm đường tiêu hóa, bao gồm các bệnh như tả, lỵ, thương hàn, viêm gan siêu vi A và nhiễm khuẩn đường ruột.

Đề thi được thiết kế bởi các giảng viên như TS. Trần Văn Lượng, một chuyên gia có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực bệnh truyền nhiễm tại Đại học Y Dược Cần Thơ. Sinh viên cần hiểu rõ các yếu tố nguy cơ và cách phòng ngừa bệnh truyền nhiễm qua đường tiêu hóa để làm tốt phần thi này. Hãy cùng tìm hiểu ngay bây giờ nhé!

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Bệnh Học Truyền Nhiễm – Chương 4 (có đáp án)

Câu 1: Chẩn đoán chính xác bệnh lao phụ thuộc vào việc phát hiện vi khuẩn trong:
A. Nước tiểu
B. Đờm
C. Máu
D. Phân

Câu 2: Bệnh nào dưới đây không phải do vi khuẩn?
A. Cúm
B. Viêm họng do liên cầu
C. Bệnh bạch hầu
D. Bệnh giang mai

Câu 3: Phương pháp nào là chủ yếu để phòng ngừa bệnh sốt rét?
A. Sử dụng thuốc kháng sinh
B. Sử dụng màn chống muỗi và thuốc chống muỗi
C. Tiêm vaccine
D. Uống nước sôi

Câu 4: Bệnh nào dưới đây có thể gây ra do vi khuẩn Chlamydia trachomatis?
A. Bệnh bạch hầu
B. Bệnh lậu
C. Sốt xuất huyết
D. Cúm

Câu 5: Bệnh nào được điều trị hiệu quả bằng thuốc kháng vi-rút như oseltamivir?
A. Sốt xuất huyết
B. Cúm
C. Lao
D. Viêm gan B

Câu 6: Bệnh nào có thể gây ra bởi vi khuẩn Helicobacter pylori?
A. Loét dạ dày
B. Viêm phổi
C. Cúm
D. Tiêu chảy

Câu 7: Virus nào gây ra bệnh sởi?
A. Virus Measles
B. Virus Herpes Simplex
C. Virus Varicella-Zoster
D. Virus Epstein-Barr

Câu 8: Đặc điểm nào không phải của bệnh cúm?
A. Sốt cao
B. Đau cơ và khớp
C. Ho khan
D. Sưng đau tuyến nước bọt

Câu 9: Bệnh nào có thể gây ra bởi vi khuẩn Streptococcus pyogenes?
A. Viêm phổi
B. Viêm họng liên cầu
C. Tiêu chảy
D. Sốt xuất huyết

Câu 10: Bệnh nào có thể được phòng ngừa bằng vaccine?
A. Bệnh bạch hầu
B. Tiêu chảy do vi khuẩn
C. Sốt rét
D. Cúm

Câu 11: Bệnh nào không phải là bệnh truyền nhiễm qua đường tình dục?
A. Bệnh lậu
B. Bệnh giang mai
C. Cúm
D. Herpes sinh dục

Câu 12: Triệu chứng chính của bệnh quai bị là:
A. Sốt cao liên tục
B. Sưng đau tuyến nước bọt
C. Tiêu chảy
D. Ho khan

Câu 13: Virus nào gây ra bệnh thủy đậu?
A. Virus Epstein-Barr
B. Virus Herpes Simplex
C. Virus Varicella-Zoster
D. Virus Hepatitis C

Câu 14: Bệnh nào dưới đây được gây ra bởi ký sinh trùng Plasmodium?
A. Bệnh sởi
B. Sốt rét
C. Bệnh giang mai
D. Bệnh lao

Câu 15: Bệnh nào có thể gây ra bởi vi khuẩn Mycobacterium leprae?
A. Bệnh lao
B. Bệnh phong
C. Bệnh bạch hầu
D. Bệnh giang mai

Câu 16: Đặc điểm nào không phải của bệnh sốt xuất huyết Dengue?
A. Đau cơ và khớp
B. Đau bụng nhẹ
C. Sốt cao đột ngột
D. Xuất huyết dưới da

Câu 17: Bệnh nào dưới đây là do vi khuẩn Salmonella gây ra?
A. Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa
B. Viêm gan B
C. Lao
D. Sốt xuất huyết

Câu 18: Triệu chứng chính của bệnh giang mai giai đoạn thứ hai là:
A. Sốt cao
B. Đau đầu
C. Ban đỏ trên da
D. Viêm họng

Câu 19: Bệnh nào được điều trị chủ yếu bằng thuốc kháng sinh như penicillin?
A. Sốt xuất huyết
B. Cúm
C. Bệnh giang mai
D. Tiêu chảy

Câu 20: Đặc điểm nào không phải của bệnh lao?
A. Sốt nhẹ kéo dài
B. Đau ngực
C. Xuất huyết dưới da
D. Ho kéo dài

Câu 21: Bệnh nào dưới đây không phải là bệnh truyền nhiễm qua đường hô hấp?
A. Viêm phổi
B. Tiêu chảy do vi khuẩn
C. Cúm
D. Lao

Câu 22: Bệnh nào được chẩn đoán chủ yếu qua xét nghiệm máu tìm kháng thể?
A. Sốt xuất huyết
B. Cúm
C. Viêm gan B
D. Lao

Câu 23: Bệnh nào được gây ra bởi vi khuẩn Chlamydia trachomatis?
A. Bệnh bạch hầu
B. Viêm họng
C. Bệnh lậu
D. Cúm

Câu 24: Virus nào gây ra bệnh mụn rộp sinh dục?
A. Virus Herpes Simplex
B. Virus Varicella-Zoster
C. Virus Epstein-Barr
D. Virus Hepatitis B

Câu 25: Bệnh nào dưới đây được phòng ngừa bằng vaccine?
A. Bệnh sởi
B. Tiêu chảy do vi khuẩn
C. Sốt rét
D. Cúm

Câu 26: Bệnh nào gây ra bởi vi khuẩn Treponema pallidum?
A. Bệnh giang mai
B. Viêm họng
C. Sốt xuất huyết
D. Tiêu chảy

Câu 27: Đặc điểm nào không phải của bệnh sởi?
A. Phát ban đỏ trên da
B. Sốt cao
C. Đau bụng nhẹ
D. Viêm kết mạc mắt

Câu 28: Triệu chứng chính của bệnh thủy đậu là:
A. Nổi mụn nước ngứa
B. Sốt cao liên tục
C. Đau đầu
D. Viêm họng

Câu 29: Bệnh nào dưới đây được chẩn đoán qua việc phát hiện vi khuẩn trong nước tiểu?
A. Sốt xuất huyết
B. Nhiễm khuẩn đường tiểu
C. Cúm
D. Viêm gan B

Câu 30: Bệnh nào được điều trị chủ yếu bằng thuốc kháng sinh như tetracycline?
A. Bệnh Lyme
B. Tiêu chảy do vi khuẩn
C. Cúm
D. Sốt rét

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)