Câu Hỏi Trắc Nghiệm Bệnh Học Truyền Nhiễm – Chương 6

Năm thi: 2023
Môn học: Bệnh học truyền nhiễm
Trường: Đại học Y Hà Nội
Người ra đề: PGS. TS. Lê Minh Tuấn
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 40 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên bệnh học truyền nhiễm
Năm thi: 2023
Môn học: Bệnh học truyền nhiễm
Trường: Đại học Y Hà Nội
Người ra đề: PGS. TS. Lê Minh Tuấn
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 40 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên bệnh học truyền nhiễm

Mục Lục

Câu hỏi trắc nghiệm bệnh học truyền nhiễm – Chương 6 là phần kiến thức chuyên sâu trong môn Bệnh học truyền nhiễm, được giảng dạy tại các trường đại học y uy tín như Đại học Y Hà Nội. Chương 6 tập trung vào các bệnh truyền nhiễm do ký sinh trùng và nấm, bao gồm sốt rét, giun sán, nấm Candida và các bệnh nấm xâm lấn.

Các câu hỏi của chương này được biên soạn bởi giảng viên PGS. TS. Lê Minh Tuấn, một chuyên gia về bệnh truyền nhiễm tại Đại học Y Hà Nội, nhằm giúp sinh viên nắm vững cơ chế bệnh sinh, phòng ngừa và quản lý các ca bệnh do ký sinh trùng và nấm. Sinh viên cần chú ý đến các yếu tố nguy cơ, cách nhận biết các triệu chứng và phương pháp điều trị phù hợp. Hãy cùng tìm hiểu chi tiết về câu hỏi chương 6 và thử sức với bài kiểm tra ngay hôm nay!

Câu hỏi trắc nghiệm Bệnh học truyền nhiễm – Chương 6 (có đáp án)

Câu 1: Bệnh nào dưới đây không phải do vi khuẩn gây ra?
A. Lao
B. Bạch hầu
C. Bệnh giang mai
D. Sởi

Câu 2: Triệu chứng chính của bệnh lao là:
A. Đau bụng
B. Tiêu chảy
C. Ho kéo dài và đau ngực
D. Vàng da

Câu 3: Vi khuẩn nào gây ra bệnh bạch hầu?
A. Corynebacterium diphtheriae
B. Mycobacterium tuberculosis
C. Neisseria gonorrhoeae
D. Salmonella typhi

Câu 4: Bệnh nào được điều trị chủ yếu bằng thuốc kháng sinh như rifampicin?
A. Sốt xuất huyết
B. Lao
C. Bạch hầu
D. Tiêu chảy

Câu 5: Bệnh nào dưới đây có thể gây ra bởi vi khuẩn Streptococcus pneumoniae?
A. Tiêu chảy
B. Viêm phổi
C. Bệnh tả
D. Cúm

Câu 6: Triệu chứng chính của bệnh sởi là:
A. Tiêu chảy
B. Đau bụng
C. Phát ban và sốt cao
D. Ho khan

Câu 7: Để phòng ngừa bệnh sởi, biện pháp nào là quan trọng nhất?
A. Tiêm vaccine phòng sởi
B. Sử dụng thuốc kháng sinh
C. Tiêm vaccine
D. Cung cấp nước sạch

Câu 8: Bệnh nào dưới đây được gây ra bởi vi khuẩn Bordetella pertussis?
A. Bệnh giang mai
B. Tiêu chảy
C. Ho gà
D. Bệnh tả

Câu 9: Triệu chứng chính của bệnh ho gà là:
A. Ho dữ dội và khó thở
B. Tiêu chảy
C. Đau bụng
D. Vàng da

Câu 10: Để phòng ngừa bệnh ho gà, biện pháp nào là quan trọng nhất?
A. Cung cấp nước sạch
B. Tiêm vaccine
C. Tiêm vaccine
D. Sử dụng thuốc kháng sinh

Câu 11: Bệnh nào có thể gây ra bởi vi khuẩn Treponema pallidum?
A. Bệnh giang mai
B. Sốt thương hàn
C. Tiêu chảy
D. Viêm gan B

Câu 12: Triệu chứng chính của bệnh giang mai là:
A. Loét sinh dục và phát ban
B. Đau bụng
C. Tiêu chảy
D. Sốt cao

Câu 13: Bệnh nào dưới đây không phải do vi khuẩn gây ra?
A. Bạch hầu
B. Sởi
C. Lao
D. Bệnh giang mai

Câu 14: Bệnh nào được điều trị chủ yếu bằng thuốc kháng sinh như benzathine penicillin?
A. Sốt xuất huyết
B. Giang mai
C. Tiêu chảy
D. Viêm gan B

Câu 15: Vi khuẩn nào gây ra bệnh viêm họng cấp tính?
A. Streptococcus pyogenes
B. Mycobacterium tuberculosis
C. Corynebacterium diphtheriae
D. Haemophilus influenzae

Câu 16: Triệu chứng chính của bệnh viêm họng cấp tính là:
A. Đau họng và sốt
B. Tiêu chảy
C. Đau bụng
D. Vàng da

Câu 17: Bệnh nào không phải là bệnh truyền nhiễm qua đường hô hấp?
A. Viêm phổi
B. Tiêu chảy
C. Sởi
D. Ho gà

Câu 18: Bệnh nào được điều trị chủ yếu bằng thuốc kháng sinh như azithromycin?
A. Ho gà
B. Tiêu chảy
C. Cúm
D. Viêm gan B

Câu 19: Vi khuẩn nào gây ra bệnh viêm phổi cộng đồng?
A. Salmonella
B. Neisseria gonorrhoeae
C. Streptococcus pneumoniae
D. Mycobacterium tuberculosis

Câu 20: Triệu chứng chính của bệnh lao là:
A. Tiêu chảy
B. Ho kéo dài và đau ngực
C. Đau bụng
D. Vàng da

Câu 21: Bệnh nào được điều trị chủ yếu bằng thuốc kháng sinh như ethambutol?
A. Sốt xuất huyết
B. Lao
C. Tiêu chảy
D. Viêm gan B

Câu 22: Để phòng ngừa bệnh bạch hầu, biện pháp nào là quan trọng nhất?
A. Sử dụng thuốc kháng sinh
B. Tiêm vaccine
C. Cung cấp nước sạch
D. Sử dụng màn chống muỗi

Câu 23: Bệnh nào không phải là bệnh do vi khuẩn gây ra?
A. Bệnh bạch hầu
B. Bệnh giang mai
C. Cúm
D. Sởi

Câu 24: Bệnh nào có thể gây ra bởi vi khuẩn Neisseria gonorrhoeae?
A. Viêm gan B
B. Nhiễm trùng đường sinh dục
C. Sốt xuất huyết
D. Tiêu chảy

Câu 25: Triệu chứng chính của bệnh giang mai giai đoạn thứ hai là:
A. Loét sinh dục
B. Phát ban da và niêm mạc
C. Đau bụng
D. Sốt cao

Câu 26: Để phòng ngừa bệnh giang mai, biện pháp nào là quan trọng nhất?
A. Tiêm vaccine
B. Cung cấp nước sạch
C. Sử dụng biện pháp bảo vệ khi quan hệ tình dục
D. Sử dụng màn chống muỗi

Câu 27: Bệnh nào dưới đây không phải là bệnh truyền nhiễm qua đường sinh dục?
A. Bệnh giang mai
B. Tiêu chảy
C. Bệnh lậu
D. Herpes sinh dục

Câu 28: Triệu chứng chính của bệnh lậu là:
A. Tiêu chảy
B. Đau rát khi tiểu tiện và tiết dịch bất thường
C. Đau bụng
D. Vàng da

Câu 29: Vi khuẩn nào gây ra bệnh viêm phổi cộng đồng ở trẻ em?
A. Streptococcus pneumoniae
B. Mycobacterium tuberculosis
C. Neisseria gonorrhoeae
D. Salmonella

Câu 30: Để phòng ngừa bệnh lao, biện pháp nào là quan trọng nhất?
A. Sử dụng thuốc kháng sinh
B. Cung cấp nước sạch
C. Tiêm vaccine BCG
D. Sử dụng màn chống muỗi

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)