Trắc nghiệm bệnh học truyền nhiễm – Đề 10 là một trong những đề thi tổng hợp dành cho sinh viên môn Bệnh học truyền nhiễm, được giảng dạy tại các trường y khoa như Đại học Y Dược Huế. Đề thi này kiểm tra kiến thức về các bệnh truyền nhiễm phổ biến, bao gồm viêm màng não, sốt xuất huyết, bệnh phong, giang mai, và các bệnh nhiệt đới.
Đề thi này được biên soạn bởi TS. Nguyễn Quốc Anh, một giảng viên có nhiều năm kinh nghiệm về bệnh truyền nhiễm tại Đại học Y Dược Huế, và phù hợp với sinh viên năm 3 ngành Y đa khoa. Sinh viên cần có nền tảng vững chắc về các bệnh truyền nhiễm và khả năng phân tích tình huống lâm sàng để vượt qua đề thi này. Hãy cùng khám phá chi tiết về đề thi và tham gia làm bài kiểm tra ngay hôm nay!
Trắc Nghiệm Bệnh Học Truyền Nhiễm – Đề 10 (có đáp án)
B. Cần chọc dò nước não tủy khi có nghi ngờ
C. Dùng vaccin phòng bệnh
D. Phát hiện thật sớm bệnh điều trị sớm và đúng đắn
Câu 2: Dự phòng Viêm màng não ở nước ta chủ yếu là:
A. Điều trị thật mạnh để chống di chứng
B. Cần giáo dục cộng đồng các triệu chứng phát hiện sớm bệnh
C. Dùng kháng sinh dự phòng và Vaccin
D. Chủ yếu là điều trị tích cực các bệnh nhiễm trùng tiên phát
Câu 3: Để dự phòng viêm màng não do HI, biện pháp nào tỏ ra hữu hiệu:
A. Tránh để trẻ nhiễm lạnh
B. Cắt Amygdales
C. Uống kháng sinh khi bị viêm mũi họng
D. Chủng ngừa HI cho trẻ dưới 5 tuổi
Câu 4: Để dự phòng viêm màng não do não mô cầu cho trẻ > 2 tuổi có tiếp xúc với mầm bệnh, ngoài chủng ngừa cần phải:
A. Uống Rifampicine liều duy nhất 5mg/kg x 2 lần/ngày
B. Cắt Amygdales
C. Uống kháng sinh khi bị viêm mũi họng
D. Tránh để trẻ nhiễm lạnh
Câu 5: Di chứng nào là phổ biến trong viêm màng não mủ:
A. Não úng thủy ở trẻ nhỏ
B. Rối loạn nhân cách
C. Điếc
D. Rối loạn nhân cách
Câu 6: Bình thường nồng độ bổ thể trong dịch não tủy đủ để khống chế tác nhân gây bệnh vượt qua hàng rào máu não?
A. Đúng
B. Sai
Câu 7: Vancomycine là thuốc được chọn lựa trong điều trị viêm màng não do tụ cầu là:
A. Đúng
B. Sai
Câu 8;Liều lượng của ceftriaxone trong điều trị viêm màng não mủ do phế cầu là 2g/12h?
A. Đúng
B. Sai
Câu 9: VMNM do tụ cầu thường thứ phát nên các biểu hiện lâm sàng kín đáo, vay mượn khó phát hiện:
A. Đúng
B. Sai
Câu 10: VMNM do HI có thể dự phòng được bằng vaccin hoặc thuốc kháng sinh:
A. Đúng
B. Sai
Câu 11: ORS thường được sử dụng trong trường hợp nào sau đây là phù hợp nhất:
A. Ỉa chảy mất nước nặng
B. Ỉa chảy kèm nôn mửa
C. Đi cầu phân nhầy máu
D. Điều trị duy trì ở bệnh nhân tiêu chảy
Câu 12: Ở người lớn, nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn thường do:
A. Salmonella và độc tố tụ cầu
B. Độc tố tụ cầu và shigella
C. ETEC và Rotavirus
D. Rotavirus và độc tố tụ cầu
Câu 13: Type Salmonella thường gặp trong nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn là:
A. S. typhi
B. S. typhimurium
C. S. paratyphi B
D. S. choleresuis
Câu 14: Biến chứng nào sau đây của nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn là nguy hiểm nhất:
A. Hạ Kali máu
B. Suy dinh dưỡng
C. Toan máu
D. Sốt cao
Câu 15: Nên chỉ định kháng sinh trong điều trị nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn khi có:
A. Ỉa chảy nhiều kèm nôn nhiều
B. Ỉa chảy kéo dài
C. Ỉa chảy kèm mất nước nặng
D. Ỉa chảy kèm sốt cao
Câu 16: Khi sử dụng ORS cho bệnh nhân nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn cần chú ý:
A. Cho bệnh nhân uống ngay sau khi ỉa chảy
B. Cho bệnh nhân uống khi có dấu hiệu mất nước
C. Khi uống ORS nếu bệnh nhân ỉa chảy nhiều hơn thì nên ngừng
D. Cho bệnh nhân uống đến khi giảm ỉa chảy
Câu 17: Trong chế độ ăn của bệnh nhân nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn cần chú ý:
A. Nên hạn chế thịt cá
B. Không nên cho ăn trong lúc ỉa chảy
C. Nên cho súp carot để hạn chế ỉa chảy
D. Không nên hạn chế các chất dinh dưỡng
Câu 18: Đối với bệnh nhân nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn, nên đưa vào cơ sở y tế khi:
A. Ỉa chảy kéo dài trên 3 ngày
B. Nôn nhiều
C. Sốt
D. Khi có một trong các dấu hiệu trên
Câu 19: Để phòng bệnh nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn, biện pháp nào sau đây là tiện lợi, ít tốn kém và dễ được cộng đồng chấp nhận nhất:
A. Vệ sinh thực phẩm và ăn uống
B. Dinh dưỡng đủ thành phần
C. Sử dụng nguồn nước sạch
D. Hố xí hợp vệ sinh
Câu 20: Thức ăn nào sau đây có thể làm tăng hấp thu Natri, có lợi cho việc hồi phục nước và điện giải của bệnh nhân nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn:
A. Nước hoa quả
B. Sữa
C. Nước thịt
D. Dầu ăn
Câu 21: Trong vệ sinh ăn uống và vệ sinh thực phẩm, để phòng nhiễm khuẩn nhiễm độc thức ăn, câu nào sau đây không đúng:
A. Không ăn các thức ăn tươi
B. Đun nấu thức ăn cho đến khi chín
C. Ăn thức ăn khi còn nóng
D. Rửa tay bằng xà phòng trước khi nấu ăn, trước khi ăn uống và sau đại tiểu tiện
Câu 22: Về nguyên tắc điều trị nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn, câu nào sau đây không đúng?
A. Điều chỉnh, ngăn ngừa, chống mất nước và điện giải
B. Chống rối loạn thăng bằng kiềm toan
C. Điều trị nhiễm trùng ruột bằng kháng sinh
D. Bảo đảm dinh dưỡng đầy đủ trong và sau khi hết ỉa chảy
Câu 23: Ở các nước phát triển, nguyên nhân gây nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn thường gặp nhất là:
A. Tụ cầu
B. Salmonella
C. Clostridium perfringens
D. E. coli
Câu 24: Trong điều trị nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn, câu nào sau đúng:
A. Không cần điều trị kháng sinh
B. Cần chuyền dịch sớm để đề phòng mất nước
C. Khi bệnh nhân tiêu chảy quá nhiều nên sử dụng thuốc cầm ỉa
D. Cần uống dung dịch ORS sớm
Câu 25: Nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn là do ăn phải thức ăn hoặc nước uống có chứa:
A. Chất độc, vi khuẩn
B. Vi khuẩn, độc tố của vi khuẩn, chất độc
C. Vi khuẩn, độc tố của vi khuẩn
D. Vi khuẩn
Câu 26: Thời gian ủ bệnh của nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn do salmonella là:
A. 1-6 giờ
B. 6-12 giờ
C. 12-24 giờ
D. 12-36 giờ
Câu 27: Trong lâm sàng của nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn do tụ cầu, không có triệu chứng nào sau đây:
A. Nôn mửa nhiều
B. Tiêu chảy nhiều
C. Sốt cao
D. Đau bụng
Câu 28: Trong lâm sàng của nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn do salmonella, triệu chứng nào sau đây ít gặp:
A. Đau bụng
B. Bụng chướng
C. Tiêu chảy
D. Trụy tim mạch
Câu 29: Chẩn đoán nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn do tụ cầu chủ yếu dựa vào:
A. Lâm sàng
B. Dịch tễ
C. Cấy phân
D. Lâm sàng + Dịch tễ
Câu 30: Trong phòng bệnh cá nhân nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn, biện pháp nào sau đây có hiệu quả nhất:
A. Xử lý tốt nước thải và nước uống
B. Xây dựng hố xí hợp vệ sinh
C. Phát hiện và điều trị người lành mang trùng
D. Vệ sinh thực phẩm, vệ sinh ăn uống
Câu 31: Khi một bệnh nhân bị nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn tiêu chảy ồ ạt, trên đường vận chuyển bệnh nhân lên tuyến trên cho bệnh nhân thuốc cầm tiêu chảy?
A. Đúng
B. Sai
Câu 32: Ở các nhà ăn tập thể, các nơi chế biến thức ăn công cộng, cần phát hiện và điều trị các nhân viên mắc bệnh nhiễm trùng da để phòng bệnh nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn?
A. Đúng
B. Sai
Câu 33: Tiền sử nào sau đây không liên quan đến hoàng đảm nhiễm khuẩn:
A. Truyền máu
B. Nạo phá thai
C. Tắm sông
D. Vàng da từ lúc sơ sinh
Câu 34: Hoàng đảm nhiễm khuẩn có thể dẫn đến các biến chứng sau, ngoại trừ:
A. Thiếu máu nặng
B. Suy gan
C. Suy thận
D. Suy tim
Câu 35: Khi khám một bệnh nhân hoàng đảm nhiễm khuẩn, cần chú ý nhiều nhất là:
A. Thần kinh
B. Da và niêm mạc
C. Nước tiểu
D. Các dấu hiệu nặng
Xin chào mình là Hoàng Thạch Hảo là một giáo viên giảng dậy online, hiện tại minh đang là CEO của trang website Dethitracnghiem.org, với kinh nghiệm trên 10 năm trong ngành giảng dạy và đạo tạo, mình đã chia sẻ rất nhiều kiến thức hay bổ ích cho các bạn trẻ đang là học sinh, sinh viên và cả các thầy cô.