Trắc Nghiệm Bệnh Học Truyền Nhiễm – Đề 12

Năm thi: 2023
Môn học: Bệnh học truyền nhiễm
Trường: Đại học Y Dược Cần Thơ
Người ra đề: TS. Phạm Văn Minh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 40 phút
Số lượng câu hỏi: 35 câu
Đối tượng thi: Sinh viên bệnh học truyền nhiễm
Năm thi: 2023
Môn học: Bệnh học truyền nhiễm
Trường: Đại học Y Dược Cần Thơ
Người ra đề: TS. Phạm Văn Minh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 40 phút
Số lượng câu hỏi: 35 câu
Đối tượng thi: Sinh viên bệnh học truyền nhiễm

Mục Lục

Trắc nghiệm Bệnh học truyền nhiễm – Đề 12 là một bài kiểm tra thuộc môn bệnh học truyền nhiễm nhằm đánh giá kiến thức về các bệnh truyền nhiễm, bao gồm các triệu chứng, cơ chế lây lan, và biến chứng phổ biến của các bệnh như thương hàn và uốn ván. Bài kiểm tra cung cấp các câu hỏi về các biểu hiện lâm sàng, như sốt cao, biến chứng xuất huyết tiêu hóa và thủng ruột ở bệnh thương hàn, cũng như các biến chứng nghiêm trọng như viêm màng ngoài tim và viêm não trong các bệnh lý nặng​

Nội dung của đề thi này phù hợp cho sinh viên ngành Y, đặc biệt là những người đang ôn thi hoặc muốn củng cố kiến thức về bệnh học truyền nhiễm. Hãy tham gia ngay để kiểm tra kiến thức của bạn!

Trắc Nghiệm Bệnh Học Truyền Nhiễm – Đề 12 (có đáp án)

Câu 1: Một bệnh nhân nhiễm Salmonella typhi có khả năng mắc bệnh cao khi:
A. viêm ruột non mãn tính
B. viêm đường mật mãn tính
C. viêm thực quản mãn tính
D. có tiền sử cắt 2/3 dạ dày

Câu 2: Giai đoạn ủ bệnh của bệnh thương hàn xuất hiện tương ứng với giai đoạn vi khuẩn:
A. gây bệnh bắt đầu xâm nhập qua thành ruột
B. bắt đầu gây đáp ứng viêm toàn thân.
C. sống trong đại thực bào
D. từ đại thực bào giải phóng vào máu

Câu 3: Sốt, hạ bạch cầu trong bệnh thương hàn là do tác dụng:
A. trực tiếp của nội độc tố
B. gián tiếp của nội độc tố
C. trực tiếp của kháng nguyên
D. gián tiếp của các cytokin

Câu 4: Thương tổn trong bệnh thương hàn thường gặp là:
A. viêm mảng peyer
B. dạ dày chảy máu khu trú
C. viêm gan ứ mật
D. viêm cơ tim

Câu 5: Trong bệnh thương hàn, triệu chứng phổ biến ở thời kỳ khởi phát là:
A. kéo dài trung bình 2 tuần
B. sốt thấp rồi tăng dần lên
C. thân nhiệt sáng cao hơn chiều 1/2 độ C
D. xuất hiện phân lỏng sớm

Câu 6: Trong lâm sàng bệnh thương hàn, triệu chứng nào sau đây hiếm gặp nhất:
A. Óc ách hố chậu phải
B. Mệt mỏi toàn thân
C. Loét họng Duguet
D. Dấu hiệu phát ban

Câu 7: Đặc điểm nào sau đây không thuộc loại ban bèo tấm (tache rosés) trong bệnh thương hàn:
A. Ban mất đi khi ấn nhẹ
B. Số lượng dưới 30 nốt ban
C. Giới hạn ở vùng bụng trên rốn dưới vú
D. Ban có thể xuất hiện toàn thân

Câu 8: Đặc điểm nào sau đây không thuộc loét họng Duguet:
A. Loét trụ trước của màn hầu
B. Bệnh nhân không cảm thấy đau khi có loét
C. Loét Duguet có tính đối xứng
D. Loét Duguet kèm theo sưng hạch

Câu 9: Trong bệnh thương hàn dấu hiệu có giá trị định hướng viêm cơ tim:
A. Nhịp tim nhanh
B. Mạch nhanh
C. Tiếng tim ngựa phi
D. Tiếng tim mờ

Câu 10: Tính chất lâm sàng hay gặp trong bệnh thương hàn là:
A. Sốt cao đột ngột
B. Sốt cao nguyên
C. Lưỡi trắng bẩn
D. Chán ăn

Câu 11: Bệnh cảnh nào sau đây không thuộc thể khởi phát bất thường của bệnh thương hàn:
A. Sốt 39-40°C ngay từ đầu + nhức đầu
B. Sốt rét run + xuất huyết tiêu hoá
C. Sốt tăng dần 1 tuần + nhức đầu
D. Sốt thất thường + viêm phế quản

Câu 12: Đối tượng nào sau đây mắc bệnh thương hàn thường có bệnh cảnh dễ nhận diện hơn cả:
A. Phụ nữ có thai
B. Người lớn tuổi
C. Thanh niên
D. Trẻ em

Câu 13: Diễn biến tự nhiên của bệnh thương hàn:
A. có thể khỏi nhưng kéo dài
B. khỏi nhanh không di chứng
C. nhất định tử vong
D. bệnh nhất định tái phát

Câu 14: Trong phạm vi của một nước, tỷ lệ tử vong bệnh thương hàn cao xảy ra ở nhóm:
A. các nước phát triển
B. các nước chậm phát triển
C. kinh tế – xã hội thấp
D. các nước vùng nhiệt đới

Câu 15: Một bệnh nhân thương hàn có đáp ứng miễn dịch tốt nhất, khi:
A. bệnh nhân được điều trị muộn
B. bệnh nhân có biến chứng
C. bệnh cảnh lâm sàng điển hình
D. đáp ứng miễn dịch cơ thể tốt

Câu 16: Trong biến chứng của bệnh thương hàn, dấu hiệu gợi ý xuất huyết tiêu hoá nhất là:
A. Người mệt lã
B. Mạch nhanh
C. Huyết áp hạ
D. Niêm mạc mắt nhợt

Câu 17: Một bệnh nhân thương hàn nghi có thủng ruột, để chẩn đoán nên chọn xét nghiệm nào sau đây:
A. Công thức máu
B. Hematocrit
C. Chụp X quang bụng
D. Xét nghiệm tìm máu ẩn trong phân.

Câu 18: Biến chứng hay gặp nhất trong bệnh thương hàn là:
A. Viêm ruột thừa
B. Viêm phúc mạc
C. Viêm tút
D. Xuất huyết tiêu hoá

Câu 19: Các tiền triệu sau đều có thể gặp trong thủng ruột thương hàn, nhưng dấu ưu tiên nhất là:
A. bụng chướng nhẹ
B. đau bụng lâm râm
C. xuất huyết tiêu hoá nhiều
D. mạch nhanh

Câu 20: Các biến chứng tim mạch trong bệnh thương hàn hay gặp theo ưu tiên là:
A. viêm cơ tim
B. truỵ tim mạch
C. viêm nội tâm mạc
D. viêm màng ngoài tim

Câu 21: Viêm não trong thương hàn nặng nhất khi xảy ra ở:
A. thành não thất
B. nhân xám trung ương
C. vùng trán bên
D. trục thần kinh

Câu 22: Trong biến chứng hiếm gặp thì biến chứng nào sau đây hay gặp hơn cả:
A. Viêm phế quản
B. Viêm phế quản phổi
C. Viêm xương khớp
D. Viêm đa cơ

Câu 23: Các dấu hiệu nào sau đây có giá trị định hướng chẩn đoán thương hàn nhất ở thời kỳ khởi phát: Sốt
A. tăng dần + táo bón rồi đi lỏng
B. đột ngột + bạch cầu máu không tăng
C. tăng dần + khám lâm sàng không có dấu hiệu gì
D. đột ngột + bệnh nhân ở vùng bệnh lưu hành

Câu 24: Nhóm dấu hiệu và triệu chứng nào sau đây cho phép nghĩ nhiều đến viêm túi mật thương hàn: Sốt tăng dần
A. 4 ngày + ngày thứ 5 có gan to-đau + mắt-da không vàng
B. 10 ngày + ngày thứ 13 mắt-da vàng + gan không lớn
C. 10 ngày + ngày thứ 12 điểm đau khu trú hạ sườn phải khi ấn + gan không lớn
D. 10 ngày + ngày thứ 12 có gan to-đau + mắt-da vàng

Câu 25: Trong biến chứng bệnh thương hàn, dấu hiệu sau đây cho phép nghĩ nhiều đến não viêm:
A. Bệnh nhân kêu mệt, đái dầm đã 3 ngày nay
B. Bệnh nhân tỉnh táo, đái són nhiều lần đã 3 ngày
C. Bệnh nhân nói sảng, cầu bàng quang (+)
D. Đột ngột huyết áp hạ, bệnh nhân lơ mơ

Câu 26: Để chẩn đoán bệnh thương hàn xét nghiệm nào sau đây có giá trị nhất:
A. Cấy phân vào tuần thứ hai
B. Phản ứng Widal vào tuần thứ hai
C. Cấy dịch mật vào tuần thứ nhất
D. Cấy tuỷ xương tuần thứ hai

Câu 27: Về phản ứng Widal trong bệnh thương hàn, vấn đề sau đây là đúng:
A. Nồng độ kháng thể O = 1/50 và H = 1/100 là có giá trị chẩn đoán
B. Cấy phân (+) thì phản ứng Widal cũng (+)
C. Kháng thể H xuất hiện sớm, O muộn tồn tại lâu
D. Có thể (+) trong một số trường hợp không mắc thương hàn

Câu 28: Dấu hiệu sau đây có thể gặp trong bệnh sốt rét mà không gặp trong bệnh thương hàn:
A. Gan sưng to-đau
B. Lách sưng-đau
C. Lách to-chắc
D. Gan không sưng-đau

Câu 29: Dấu hiệu sau đây có thể gặp trong bệnh sốt mò mà không gặp trong bệnh thương hàn:
A. Phát ban
B. Xung huyết kết mạc
C. Viêm cơ tim
D. Viêm phế quản

Câu 30: Để đạt hiệu quả điều trị bệnh thương hàn cao, thầy thuốc dựa vào đặc điểm sau để chọn kháng sinh:
A. Thuốc có nồng độ đỉnh rất sớm trong máu
B. Thời gian bán huỷ của thuốc dài
C. Thuốc ngấm vào nội bào tốt
D. Đạt nồng độ cao ở trong mật.

Câu 31: Với thể bệnh thương hàn không biến chứng, các kháng sinh mới có thể cắt sốt sớm nhất là:
A. 1 ngày
B. 2 ngày
C. 3 ngày
D. 4 ngày

Câu 32: Khi vi khuẩn thương hàn đề kháng axít nalidixic, nếu điều trị fluoroquinolone thì thời gian cắt sốt:
A. Thường kéo dài
B. Trung bình là 3 ngày
C. Trung bình là 5 ngày
D. Trung bình là 7 ngày

Câu 33: Do tính chất sau đây mà người ta không dùng tetracyclin để điều trị bệnh thương hàn:
A. Thuốc tác dụng kém với vi khuẩn thương hàn trong ống nghiệm
B. Thấy không hiệu quả trên lâm sàng
C. Do thuốc đọng lại ở xương và đặc biệt là răng
D. Đa số các chủng vi khuẩn thương hàn đề kháng thuốc

Câu 34: Nhóm thuốc nào sau đây không dùng điều trị thương hàn ở phụ nữ có thai và trẻ < 15 tuổi:
A. Fluoroquinolone
B. Cephalosporin thế hệ 2
C. Cephalosporin thế hệ 3
D. Thiamphenicole

Câu 35: Để phòng ngừa bệnh nhân thương hàn trở thành người lành mang mầm bệnh, người ta khuyên:
A. Nên điều trị đủ liều thuốc bằng thuốc cổ điển hoặc thuốc mới
B. Nên điều trị bằng các thuốc cổ điển kết hợp với corticoid
C. Nên điều trị một thuốc mới với tổng liều 2 tuần
D. Nên điều trị phối hợp 2 thuốc mới đủ 10 ngày

 

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)