Trắc Nghiệm Ký Sinh Trùng Học Viện Quân Y

Năm thi: 2022
Môn học: Vi Ký Sinh
Trường: Trường Đại học Y Dược Lê Hữu Trác – Học Viện Quân Y
Người ra đề: PGS.TS Nguyễn Trung Cấp
Hình thức thi: Trắc Nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung Bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Y
Năm thi: 2022
Môn học: Vi Ký Sinh
Trường: Trường Đại học Y Dược Lê Hữu Trác – Học Viện Quân Y
Người ra đề: PGS.TS Nguyễn Trung Cấp
Hình thức thi: Trắc Nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung Bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Y

Mục Lục

Trắc Nghiệm Ký Sinh Trùng Học Viện Quân Y là một trong những đề thi quan trọng thuộc môn ký sinh trùng y học, được tổ chức tại Học viện Quân y. Đây là môn học thiết yếu giúp sinh viên ngành y nắm vững các kiến thức về các loại ký sinh trùng gây bệnh, chu kỳ sinh học của chúng, và phương pháp phòng ngừa, điều trị các bệnh do ký sinh trùng. Đề thi thường được biên soạn bởi các giảng viên dày dặn kinh nghiệm như PGS.TS Nguyễn Trung Cấp, một chuyên gia trong lĩnh vực bệnh truyền nhiễm và ký sinh trùng.

Sinh viên cần có kiến thức chắc chắn về cơ chế lây nhiễm, cách chẩn đoán, điều trị bệnh do ký sinh trùng để hoàn thành tốt bài thi. Đây là bài kiểm tra thường dành cho sinh viên năm 3 thuộc các ngành y học và y học dự phòng.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá đề thi này và bắt đầu kiểm tra ngay hôm nay!

Trắc Nghiệm Ký Sinh Trùng Học Viện Quân Y

Câu 1: Tác nhân nào là tác nhân gây bệnh chủ yếu?
A. Vi khuẩn
B. Động vật chân khớp
C. Môi trường đất và không khí xung quanh
D. Giọt nước bọt và hạt phấn

Câu 2: Bệnh gì hay xuất hiện vào mùa xuân?
A. Bệnh viêm màng não
B. Bệnh sởi
C. Bệnh tiêu chảy cấp tính
D. Tất cả các bệnh trên

Câu 3: Trong các thể sau, thể nào phát triển thành sán lá gan trưởng thành?
A. Cercariae
B. Metacercariae
C. Sporocystae
D. Taenia saginata

Câu 4: Forma magna của E.histolytica thường sống và ký sinh trong cơ thể người bị bệnh? A. Trong đại tràng
B. Trong ruột non
C. Trong dịch dạ dày
D. Trong máu

Câu 5: Ô nhiễm không khí có thể gây ra những hậu quả gì cho sức khỏe con người?
A. Khí độc khiến màng thanh quản tổn thương, thanh quản rụt lại.
B. Sức đề kháng của cơ thể giảm, tăng thuận lợi cho vi khuẩn xâm nhập.
C. Gia tăng tỷ lệ ung thư phổi.
D. Cả A, B và C.

Câu 6: Phương pháp nào sau đây có giá trị tin cậy nhất trong chẩn đoán áp xe gan amip?
A. Dựa vào kỹ thuật ELISA.
B. Dựa vào lâm sàng.
C. Dựa vào xét nghiệm KST
D. Dựa vào tiền sử và dịch tễ học.

Câu 7: Điều trị amip lỵ phải tuân theo những nguyên tắc nào?
A. Sớm, thuốc đặc hiệu, liều tối thiểu, kháng sinh dự phòng bội nhiễm.
B. Điều trị triệu chứng, cách ly bệnh nhân, sử dụng kháng sinh dự phòng bội nhiễm.
C. Sớm, thuốc đặc hiệu, liều tối đa, triệt để và kết hợp kháng sinh.
D. Sớm, thuốc đặc hiệu, đủ liều, triệt để và kết hợp kháng sinh.

Câu 8: Nguyên nhân làm hạn chế hấp thu chất dinh dưỡng ở ruột khi nhiễm Lamblia intestinalis là?
A. Do viêm ruột.
B. Do rối loạn nhu động ruột.
C. Do viêm ruột và do trùng roi che phủ niêm mạc.
D. Do trùng roi che phủ niêm mạc.

Câu 9: Suy dinh dưỡng ở trẻ nhiễm L.intestinalis là do nguyên nhân nào sau đây?
A. L.intestinalis sinh độc tố ức chế sự phát triển của trẻ.
B. L.intestinalis làm hạn chế hấp thu chất dinh dưỡng của ruột.
C. L.intestinalis chiếm đoạt chất dinh dưỡng của cơ thể trẻ.
D. L.intestinalis phá hủy các men tiêu hóa dẫn tới không tiêu hóa được thức ăn.

Câu 10: Trichomonas vaginalis gây bệnh ở đường sinh dục nữ thường đồng hành với?
A. Virus HPV.
B. Lậu cầu khuẩn.
C. Nấm Candida.
D. Giang mai.

Câu 11: Trichomonas vaginalis lây truyền từ người này sang người khác bằng con đường nào? A. Tiếp xúc.
B. Quan hệ tình dục.
C. Truyền máu.
D. Qua đường tiêu hóa.

Câu 12: Loại KST SR nào thường gây biến dạng và làm hồng cầu trương to?
A. P.falciparum và P.ovale
B. P.vivax và P.falciparum
C. P.ovale và P.vivax
D. P.malariae và P.falciparum

Câu 13: Người nhiễm KST SR là do muỗi đốt người và truyền thể nào của KST SR?
A. Gametocyte
B. Sporozoite
C. Oocyst
D. Ookinete

Câu 14: Khi hút máu người có KST SR, thể nào của KST SR có khả năng phát triển trong cơ thể muỗi Anopheles?
A. Schizonte
B. Trophozoite non
C. Trophozoite phát triển
D. Gametocyte

Câu 15: Cơn sốt rét điển hình có biểu hiện nào sau đây?
A. Sốt rét – Cơn co giật – Ra mồ hôi và hạ nhiệt
B. Sốt nóng – Cơn co giật – Ra mồ hôi và hạ nhiệt
C. Sốt nóng – Sốt rét – Ra mồ hôi và hạ nhiệt
D. Sốt rét – Sốt nóng – Ra mồ hôi và hạ nhiệt

Câu 16: Thời kỳ ủ bệnh của bệnh sốt rét tương ứng với giai đoạn phát triển nào của KST SR? A. Thời kỳ phát triển trong tế bào gan
B. Trong vòng 2-3 chu kỳ hồng cầu đầu tiên

Câu 17: Nguyên tắc “điều trị toàn diện” đối với bệnh sốt rét có nghĩa là gì?
A. Điều trị toàn bộ những người sống cùng tập thể với bệnh nhân.
B. Dùng thuốc điều trị đặc hiệu với tất cả 4 thể lâm sàng của bệnh nhân.
C. Điều trị đặc hiệu kết hợp với diệt vector truyền bệnh.
D. Điều trị đặc hiệu kết hợp với nâng đỡ thể trạng bệnh nhân.

Câu 18: Artesunate thường được sử dụng với mục đích gì?
A. Chống tái phát.
B. Chống tái nhiễm.
C. Cắt cơn sốt rét.
D. Chống lây nhiễm.

Câu 19: Loại giun nào dưới đây không phải là giun lạc chủ?
A. Gnathostoma spinigerum
B. Strongyloides stercoralis
C. Angiostrongylus cantonensis
D. Ancylostoma braziliense

Câu 20: Loại giun sán nào vòng đời phát triển theo sơ đồ: Người – VCPI – VCP2 – Người? A. Enterobius vermicularis
B. Trichinella spiralis
C. Strongyloides stercoralis
D. Clonorchis sinensis

Câu 21: Loại giun sán nào có vòng đời phát triển theo sơ đồ: Người – Ngoại cảnh – Người? A. Trichinella spiralis
B. Enterobius vermicularis
C. Wuchereria bancrofti
D. Schistosoma mansoni

Câu 22: Trong các biện pháp sau đây, biện pháp nào có giá trị chẩn đoán xác định nhiễm sán lá gan lớn?
A. Chẩn đoán bằng siêu âm
B. Xét nghiệm miễn dịch học
C. Tìm thấy trứng trong phân
D. Chẩn đoán lâm sàng

Câu 23: Vòng đời phát triển theo sơ đồ: Người – VCP1 – VCP2 – Người không gặp ở loài nào sau đây?
A. Clonorchis sinensis
B. Paragonimus westermani
C. Opisthorchis viverrini
D. Fasciolopsis buski

Câu 24: Ascaris lumbricoides có vòng đời phát triển theo sơ đồ nào dưới đây?
A. Người – VCP1 – VCP2 – Người
B. Người – Ngoại cảnh – Người
C. Người – VCP1 – Người
D. Động vật – Người

Câu 25: Khi lội nước ở các ao hồ có thể bị nhiễm mầm bệnh nào sau đây?
A. Fasciola hepatica
B. Schistosoma japonicum
C. Clonorchis sinensis
D. Fasciolopsis buski

Câu 26: Xét nghiệm thịt lợn có thể tìm thấy mầm bệnh ký sinh trùng nào?
A. Trichinella spiralis
B. Taenia solium
C. Toxoplasma gondii
D. Fasciola hepatica

Câu 27: Thuốc nào thuộc nhóm diệt trừ sán?
A. Albendazole
B. Metabendazole
C. Levamizol
D. Mebendazole

Câu 28: Loại quan sát trong vòng đời phát triển của sự sống phải?
A. Zoologique
B. Ontogenetique
C. Ecologique
D. Phylogenétique

Câu 29: Enterobius vermicularis
A. Sử dụng đất làm nơi sinh sống và phát triển.
B. Đặc hiệu ký sinh trên người.
C. Là loài gây bệnh cho động vật có vú khác người.
D. Đặc hiệu ký sinh trên lợn.

Câu 30: Có thể chẩn đoán giun chỉ bằng cách nào?
A. Xét nghiệm máu
B. Xét nghiệm phân
C. Quan sát lâm sàng
D. Tất cả các biện pháp trên

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)