Câu hỏi trắc nghiệm Luật doanh nghiệp – Đề số 3
Câu 1 Nhận biết
Quyết định của trọng tài thương mại là:

  • A.
    Sơ thẩm
  • B.
    Chung thẩm
  • C.
    Phúc thẩm
  • D.
    Giám đốc thẩm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Trường hợp nào sau đây thì Tòa án hủy bỏ quyết định của Trọng tài thương mại:

  • A.
    Thành phần Hội đồng trọng tài thương mại được lập không đúng quy định của pháp luật
  • B.
    Trọng tài thương mại không tổ chức hòa giải cho các bên
  • C.
    Quyết định của trọng tài thương mại là quá nặng cho bên thua kiện
  • D.
    Quyết định của trọng tài thương mại không công bố cho các bên ngay tại phiên họp giải quyết tranh chấp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Số lượng xã viên ít nhất phải có khi thành lập hợp tác xã là:

  • A.
    5 xã viên
  • B.
    10 xã viên
  • C.
    07 xã viên
  • D.
    Không quy định
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Cơ quan nào có thẩm quyền quyết định thành lập Trung tâm trọng tài thương mại:

  • A.
    Bộ Kế hoạch và Đầu tư
  • B.
    Bộ Tư pháp
  • C.
    Bộ Công Thương
  • D.
    Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Mỗi trung tâm trọng tài thương mại phải có ít nhất bao nhiêu trọng tài viên là sáng lập viên:

  • A.
    5 trọng tài viên
  • B.
    3 trọng tài viên
  • C.
    7 trọng tài viên
  • D.
    10 trọng tài viên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Hộ kinh doanh sử dụng từ bao nhiêu lao động trở lên phải đăng ký thành lập doanh nghiệp:

  • A.
    5 lao động thường xuyên
  • B.
    10 lao động thường xuyên
  • C.
    20 lao động không thường xuyên
  • D.
    100 lao động không thường xuyên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Điều kiện cơ bản của một doanh nghiệp để chào bán trái phiếu ra công chúng là:

  • A.
    Doanh nghiệp có mức vốn điều lệ đã góp tại thời điểm đăng ký chào bán từ năm tỷ đồng Việt Nam trở lên tính theo giá trị ghi trên sổ kế toán
  • B.
    Doanh nghiệp có mức vốn điều lệ đã góp tại thời điểm đăng ký chào bán từ mười tỷ đồng Việt Nam trở lên tính theo giá trị ghi trên sổ kế toán
  • C.
    Doanh nghiệp có mức vốn điều lệ đã góp tại thời điểm đăng ký chào bán từ mười lăm tỷ đồng Việt Nam trở lên tính theo giá trị ghi trên sổ kế toán
  • D.
    Doanh nghiệp có mức vốn điều lệ đã góp tại thời điểm đăng ký chào bán từ hai mươi tỷ đồng Việt Nam trở lên tính theo giá trị ghi trên sổ kế toán
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Chỉ có những doanh nghiệp tiến hành hoạt động kinh doanh những ngành nghề kinh doanh có điều kiện mới phải đăng ký kinh doanh:

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Chỉ có cá nhân không thuộc các trường hợp bị cấm quy định tại Khoản 2 Điều 18 Luật Doanh nghiệp 2014 mới có quyền tham gia thành lập công ty TNHH từ 2-50 thành viên:

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Thành viên độc lập trong Hội đồng quản trị là loại thành viên bắt buộc phải có trong công ty Cổ phần có 11 thành viên trở lên:

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Công ty TNHH không được quyền giảm vốn điều lệ trong quá trình hoạt động kinh doanh:

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Khi chuyển đổi DNTN thành công ty TNHH, chủ sở hữu DNTN luôn phải là chủ sở hữu công ty:

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Doanh nghiệp bắt buộc phải tiến hành khắc con dấu ngay sau khi có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh:

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Thành viên hợp danh công ty hợp danh khi muốn trở thành thành viên ở bất kỳ doanh nghiệp nào khác đều phải được sự đồng ý của ít nhất ¾ thành viên hợp danh:

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Chủ doanh nghiệp tư nhân không được đồng thời là giám đốc công ty cổ phần:

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Chủ DNTN có quyền làm chủ sở hữu Doanh nghiệp khác:

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Cổ đông có quyền tham dự và biểu quyết tại các cuộc họp Đại hội đồng cổ đông là cổ đông phổ thông:

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Vợ được làm Giám đốc công ty cổ phần do chồng làm chủ tịch HĐQT:

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Chủ sở hữu công ty TNHH 1 thành viên được rút vốn bằng cách yêu cầu công ty mua lại vốn của mình trong công ty:

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Thời hạn chuyển đổi các Công ty nhà nước sang hoạt động theo Luật doanh nghiệp 2005 là:

  • A.
    2 năm kể từ ngày 01.07.2006
  • B.
    3 năm kể từ ngày 01.07.2006
  • C.
    04 năm kể từ ngày 01.07.2006
  • D.
    5 năm kể từ ngày 01.07.2006
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Hợp đồng nào sau đây thuộc loại hợp đồng song vụ:

  • A.
    Hợp đồng mua bán hàng hóa
  • B.
    Hợp đồng tặng cho tài sản
  • C.
    Hợp đồng cho vay tài sản
  • D.
    Hợp đồng bảo lãnh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Hợp đồng có hiệu lực kể từ thời điểm nào:

  • A.
    Thời điểm các bên thỏa thuận
  • B.
    Thời điểm giao kết
  • C.
    Thời điểm thực hiện
  • D.
    Thời điểm thanh toán
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Một doanh nghiệp được xác định là mất khả năng thanh toán khi:

  • A.
    Có nợ quá hạn trên 06 tháng
  • B.
    Không có tài sản để thực hiện nghĩa vụ thanh toán
  • C.
    Không đủ tiền mặt để trả các khoản nợ
  • D.
    Không thực hiện nghĩa vụ thanh toán trong thời hạn 03 tháng kể từ ngày đến hạn thanh toán
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Người quản lý doanh nghiệp không được đồng thời làm giám đốc, tổng giám đốc của doanh nghiệp khác, trừ trường hợp:

  • A.
    Là thành viên hợp danh của công ty hợp danh khác
  • B.
    Được hội đồng quản trị chấp thuận
  • C.
    Là thành viên hội đồng quản trị của công ty khác
  • D.
    Là cổ đông của công ty cổ phần khác
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Tài sản nào sau đây không thể dùng để góp vốn thành lập doanh nghiệp:

  • A.
    Quyền sở hữu trí tuệ
  • B.
    Quyền sử dụng đất
  • C.
    Bí quyết kỹ thuật
  • D.
    Quyền nhân thân
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Hồ sơ giải thể doanh nghiệp không bao gồm:

  • A.
    Quyết định giải thể của chủ sở hữu
  • B.
    Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
  • C.
    Biên bản thanh lý tài sản
  • D.
    Báo cáo tài chính của 3 năm gần nhất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Cổ phần phổ thông của một công ty cổ phần phải được thanh toán:

  • A.
    Đủ và ngay tại thời điểm đăng ký mua
  • B.
    Đủ nhưng có thể thanh toán chậm
  • C.
    50% tại thời điểm đăng ký, phần còn lại thanh toán trong 1 năm
  • D.
    Ít nhất 30% tại thời điểm đăng ký
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Công ty TNHH một thành viên có được quyền phát hành cổ phiếu không:

  • A.
    Được phát hành để huy động vốn
  • B.
    Được phát hành cho cổ đông sáng lập
  • C.
    Được phát hành khi có sự đồng ý của hội đồng thành viên
  • D.
    Không được phát hành cổ phiếu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Hợp đồng nào sau đây không cần công chứng:

  • A.
    Hợp đồng mua bán nhà ở
  • B.
    Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất
  • C.
    Hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất
  • D.
    Hợp đồng thuê nhà dưới 6 tháng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Thời hiệu khởi kiện về hợp đồng kinh doanh thương mại là bao lâu:

  • A.
    06 tháng kể từ ngày phát sinh tranh chấp
  • B.
    01 năm kể từ ngày phát sinh tranh chấp
  • C.
    02 năm kể từ ngày phát sinh tranh chấp
  • D.
    05 năm kể từ ngày phát sinh tranh chấp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Câu hỏi trắc nghiệm Luật doanh nghiệp – Đề số 3
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: các quy định, nguyên tắc và pháp luật liên quan đến hoạt động kinh doanh tại Việt Nam
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)