Câu hỏi trắc nghiệm Luật doanh nghiệp – Đề số 2
Câu 1 Nhận biết
Hợp tác xã bị buộc phải giải thể trong trường hợp sau:

  • A.
    Trong thời hạn 18 tháng kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh mà HTX không tiến hành hoạt động
  • B.
    Trong thời hạn 18 tháng mà không triệu tập được đại hội xã viên thường kỳ mà không có lý do chính đáng
  • C.
    Cả 2 đều đúng
  • D.
    Cả 2 đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Người nước ngoài có thể đầu tư vào Việt Nam dưới hình thức:

  • A.
    Cả ba câu đều đúng
  • B.
    Hợp đồng hợp tác kinh doanh
  • C.
    Công ty liên doanh
  • D.
    Hợp tác xã
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Dự án có vốn đầu tư trong nước với quy mô vốn đầu tư là 200 tỷ đồng và không thuộc danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện phải làm thủ tục:

  • A.
    Đăng ký đầu tư
  • B.
    Thẩm tra dự án đầu tư
  • C.
    Không phải làm thủ tục nào cả
  • D.
    Có thể chọn thủ tục nào cũng được
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Một trong những điều kiện quan trọng để một dự án có vốn đầu tư nước ngoài được cấp giấy phép đầu tư dưới hình thức đăng ký là:

  • A.
    Cả hai câu trên đều đúng
  • B.
    Giá trị của dự án dưới 300 tỷ đồng
  • C.
    Không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
  • D.
    Cả hai câu trên đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Trong công ty TNHH có từ 2 thành viên trở lên, khi muốn chuyển nhượng phần vốn góp:

  • A.
    Phải được Hội đồng thành viên đồng ý
  • B.
    Phải rao bán trên báo địa phương trong 3 số liên tiếp
  • C.
    Cả 2 câu trên đều đúng
  • D.
    Cả 2 câu trên đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Công ty TNHH có từ 2 thành viên trở lên phải có Ban kiểm soát khi:

  • A.
    Có từ 11 thành viên trở lên và có một thành viên là tổ chức sở hữu từ 10% vốn điều lệ của công ty
  • B.
    Có từ 10 thành viên trở lên
  • C.
    Có từ 12 thành viên trở lên
  • D.
    Các câu trên đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Cơ cấu tổ chức quản lý của công ty TNHH một thành viên mà chủ sở hữu là tổ chức gồm:

  • A.
    Chủ tịch công ty, Giám đốc, Ban kiểm soát gồm 5 người
  • B.
    Hội đồng thành viên, Giám đốc, Ban kiểm soát gồm 5 người
  • C.
    Cả 2 câu trên đều sai
  • D.
    Cả 2 câu trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Trong công ty TNHH một thành viên là cá nhân, chủ sở hữu là:

  • A.
    Chủ tịch công ty
  • B.
    Chủ tịch hội đồng thành viên
  • C.
    Trưởng Ban kiểm soát
  • D.
    Các câu trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Hội đồng quản trị là cơ quan có quyền quản lý trong:

  • A.
    Công ty Cổ phần
  • B.
    Công ty TNHH có từ 2 thành viên trở lên
  • C.
    Công ty hợp danh
  • D.
    Không có câu nào đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Hợp đồng hợp tác kinh doanh được viết tắt theo tiếng Anh là:

  • A.
    BCC
  • B.
    BBC
  • C.
    CPB
  • D.
    Không có câu nào đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Mua cổ phần có thể được xem là hình thức đầu tư:

  • A.
    Gián tiếp
  • B.
    Trực tiếp
  • C.
    Cả 2 câu trên đều đúng
  • D.
    Cả 2 câu trên đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Hợp đồng xây dựng - kinh doanh – chuyển giao được viết tắt theo tên tiếng Anh là:

  • A.
    BOT
  • B.
    BTO
  • C.
    BCC
  • D.
    BT
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Công ty hợp danh là công ty được thành lập bởi:

  • A.
    Phải có ít nhất hai thành viên chịu trách nhiệm vô hạn
  • B.
    Hai công ty có sẵn kết hợp lại với nhau
  • C.
    Phải có ít nhất hai cá nhân chịu trách nhiệm vô hạn
  • D.
    Phải có ít nhất hai thành viên chịu trách nhiệm hữu hạn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Chủ doanh nghiệp tư nhân có quyền cho thuê doanh nghiệp của mình nhưng đối với những hoạt động của doanh nghiệp trong quá trình cho thuê:

  • A.
    Phải chịu trách nhiệm trước pháp luật
  • B.
    Không phải chịu trách nhiệm trước pháp luật
  • C.
    Chịu trách nhiệm đối với người thuê doanh nghiệp
  • D.
    Chịu trách nhiệm trước pháp luật và người thuê doanh nghiệp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Theo luật thương mại Việt Nam hiện hành, hợp đồng mua bán hàng hóa có thể được xác lập bằng hình thức:

  • A.
    Lời nói hoặc hành vi cụ thể
  • B.
    Chỉ bằng hình thức văn bản
  • C.
    Có thể bằng email
  • D.
    Câu b là câu trả lời sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Khi thỏa thuận mức phạt vi phạm hợp đồng, các bên có thể thỏa thuận mức phạt:

  • A.
    Tối đa là 8% giá trị phần nghĩa vụ hợp đồng bị vi phạm
  • B.
    Tối đa 8% giá trị của hợp đồng đó
  • C.
    Tối đa là 100% giá trị hợp đồng đó
  • D.
    Không có câu nào đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Khi hợp đồng bị tuyên bố vô hiệu thì:

  • A.
    Các bên phải hoàn trả lại cho nhau những gì đã nhận từ việc giao kết hợp đồng đó và bên có lỗi gây thiệt hại phải có trách nhiệm bồi thường
  • B.
    Không làm phát sinh, thay đổi hay chấm dứt quyền và nghĩa vụ dân sự của các bên kể từ thời điểm xác lập
  • C.
    Các câu trên đều sai
  • D.
    Các câu trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Hậu quả pháp lý của việc đình chỉ hợp đồng:

  • A.
    Các bên không phải tiếp tục thực hiện hợp đồng và bên đã thực hiện nghĩa vụ có quyền yêu cầu bên kia thực hiện nghĩa vụ đối ứng
  • B.
    Các bên phải hoàn trả lại cho nhau những gì đã nhận từ việc giao kết hợp đồng đó
  • C.
    Hợp đồng vẫn còn hiệu lực
  • D.
    Các câu trên đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Thời hiệu khởi kiện đối với tranh chấp về hợp đồng mua bán hàng hóa là:

  • A.
    2 năm kể từ ngày quyền và lợi ích hợp pháp bị xâm phạm
  • B.
    2 năm kể từ ngày ký kết hợp đồng
  • C.
    3 năm kể từ ngày ký kết hợp đồng
  • D.
    3 năm kể từ ngày quyền và lợi ích hợp pháp bị xâm phạm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Theo luật thương mại Việt Nam hiện hành, thời hạn khiếu nại về số lượng hàng hóa là:

  • A.
    6 tháng kể từ ngày giao hàng
  • B.
    3 tháng kể từ ngày giao hàng
  • C.
    9 tháng kể từ ngày giao hàng
  • D.
    Không có câu nào đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Đối với dịch vụ logistics, thời hiệu khiếu kiện là:

  • A.
    9 tháng kể từ ngày giao hàng
  • B.
    2 năm kể từ ngày giao hàng
  • C.
    2 năm kể từ ngày ký kết hợp đồng vận chuyển
  • D.
    9 tháng kể từ ngày ký kết hợp đồng vận chuyển
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Bên vi phạm hợp đồng trong trường hợp sau sẽ được miễn trách nhiệm:

  • A.
    Cả 2 câu trên đều đúng
  • B.
    Khi có tình trạng bất khả kháng
  • C.
    Khi hành vi vi phạm hoàn toàn do lỗi của bên bị vi phạm
  • D.
    Cả 2 câu trên đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Khi có hành vi vi phạm hợp đồng mà bên bị vi phạm đã biết nhưng không có khiếu nại, kiện tụng gì thì:

  • A.
    Bên bị vi phạm mất quyền yêu cầu phạt vi phạm hợp đồng và yêu cầu bồi thường thiệt hại
  • B.
    Bên bị vi phạm vẫn có quyền yêu cầu phạt vi phạm hợp đồng và yêu cầu bồi thường thiệt hại
  • C.
    Bên bị vi phạm mất quyền yêu cầu phạt vi phạm hợp đồng nhưng vẫn có quyền yêu cầu bồi thường thiệt hại
  • D.
    Bên bị vi phạm mất quyền yêu cầu phạt vi phạm hợp đồng nhưng vẫn có quyền yêu cầu tiếp tục thực hiện hợp đồng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Bên bán trong hợp đồng mua bán hàng hóa có quyền:

  • A.
    Yêu cầu bên mua thanh toán tiền hàng và nhận hàng
  • B.
    Yêu cầu bên mua nhận hàng
  • C.
    Yêu cầu bên mua thanh toán tiền hàng
  • D.
    Yêu cầu bên mua không được hủy bỏ hợp đồng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Bên mua có quyền huỷ bỏ hợp đồng mua bán hàng hóa trong trường hợp:

  • A.
    Bên bán giao thiếu hàng mà bên mua không chấp nhận
  • B.
    Bên bán giao hàng thừa mà bên mua không đồng ý nhận thêm hàng
  • C.
    Bên bán không thực hiện nghĩa vụ giao hàng đúng thời hạn
  • D.
    Các câu trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Điều kiện pháp lý của việc giao hàng trong hợp đồng mua bán hàng hóa là:

  • A.
    Phải giao đúng số lượng hàng hóa theo hợp đồng
  • B.
    Phải giao hàng đúng thời gian và địa điểm đã thỏa thuận
  • C.
    Cả 2 câu trên đều đúng
  • D.
    Cả 2 câu trên đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Trong hợp đồng mua bán hàng hóa, bên bán có quyền:

  • A.
    Yêu cầu bên mua thanh toán tiền hàng theo đúng thỏa thuận
  • B.
    Yêu cầu bên mua giao hàng đúng thời hạn
  • C.
    Yêu cầu bên mua thay đổi nội dung hợp đồng
  • D.
    Yêu cầu bên mua trả thêm phí ngoài hợp đồng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Khi hợp đồng mua bán hàng hóa bị vô hiệu, các bên phải:

  • A.
    Hoàn trả lại cho nhau những gì đã nhận từ việc giao kết hợp đồng và bên có lỗi phải bồi thường thiệt hại
  • B.
    Thực hiện lại hợp đồng mới
  • C.
    Đàm phán lại điều kiện hợp đồng
  • D.
    Giữ nguyên hiệu lực hợp đồng và sửa đổi điều khoản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Trong trường hợp bên bị vi phạm hợp đồng không thể xác định được nguyên nhân gây ra thiệt hại, thì:

  • A.
    Bên vi phạm hợp đồng phải bồi thường toàn bộ thiệt hại
  • B.
    Bên vi phạm hợp đồng không phải bồi thường thiệt hại
  • C.
    Bên bị vi phạm hợp đồng phải chịu rủi ro về thiệt hại
  • D.
    Bên bị vi phạm hợp đồng phải chứng minh thiệt hại cụ thể
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Điều kiện để một hợp đồng mua bán hàng hóa được coi là hợp pháp là:

  • A.
    Không vi phạm điều cấm của pháp luật và không trái đạo đức xã hội
  • B.
    Được ký kết bởi các bên có năng lực pháp luật
  • C.
    Phải được công chứng hoặc chứng thực
  • D.
    Cả 2 câu trên đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Câu hỏi trắc nghiệm Luật doanh nghiệp – Đề số 2
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: các quy định, nguyên tắc và pháp luật liên quan đến hoạt động kinh doanh tại Việt Nam
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)