Bài tập trắc nghiệm Kinh tế quốc tế Chương 9

Năm thi: 2023
Môn học: Kinh tế quốc tế
Trường: Đại học Ngoại thương
Người ra đề: TS Nguyễn Thị Vân Anh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Ôn thi
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Kinh tế quốc tế
Trường: Đại học Ngoại thương
Người ra đề: TS Nguyễn Thị Vân Anh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Ôn thi
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Bài tập trắc nghiệm Kinh tế quốc tế chương 9 là một bộ đề thi được thiết kế nhằm đánh giá kiến thức của sinh viên về môn Kinh tế quốc tế, bao gồm các chủ đề quan trọng như thương mại quốc tế, các hiệp định kinh tế, chính sách thương mại, cán cân thanh toán, và tác động của toàn cầu hóa. Đề thi này thường được sử dụng tại các trường đại học đào tạo chuyên sâu về kinh tế như Đại học Ngoại thương (FTU)Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU), hoặc Học viện Tài chính (AOF). Giảng viên phụ trách môn học như TS. Nguyễn Thị Hồng Vân tại FTU là một trong những người biên soạn đề thi cho kỳ thi năm 2023. Sinh viên làm bài thi cần nắm vững các kiến thức về lý thuyết thương mại quốc tế, các mô hình kinh tế quốc tế như lợi thế so sánh, cán cân thanh toán và các yếu tố ảnh hưởng đến tỷ giá hối đoái. Đề thi thường dành cho sinh viên năm 3, năm 4 chuyên ngành Kinh tế quốc tế, Kinh doanh quốc tế, và Thương mại quốc tế.

Hãy cùng Itracnghiem.vn khám phá ngay bộ đề thi này và thử sức làm bài kiểm tra ngay bây giờ!

Bài tập trắc nghiệm Kinh tế quốc tế Chương 9

Câu 1: Một trong những yếu tố quan trọng nhất thúc đẩy sự di chuyển vốn quốc tế là:
A. Tăng trưởng dân số
B. Chênh lệch về lợi suất đầu tư giữa các quốc gia
C. Tăng trưởng công nghiệp nội địa
D. Sự ổn định chính trị toàn cầu

Câu 2: Di chuyển vốn quốc tế bao gồm hoạt động nào sau đây?
A. Di chuyển hàng hóa và dịch vụ
B. Di chuyển các khoản đầu tư tài chính giữa các quốc gia
C. Di chuyển lao động giữa các quốc gia
D. Di chuyển công nghệ

Câu 3: Một trong những lợi ích chính của di chuyển vốn quốc tế là:
A. Tăng cường hàng rào thuế quan
B. Ổn định thị trường nội địa
C. Tăng cường nguồn vốn cho các nền kinh tế đang phát triển
D. Giảm thiểu rủi ro tài chính

Câu 4: Sự di chuyển vốn quốc tế thường xảy ra mạnh mẽ nhất khi:
A. Các nền kinh tế đều phát triển tương đương nhau
B. Có sự giảm lãi suất toàn cầu
C. Có sự khác biệt về lợi nhuận kỳ vọng giữa các quốc gia
D. Chính sách bảo hộ thương mại được tăng cường

Câu 5: Một trong những rủi ro của di chuyển vốn quốc tế là:
A. Biến động tỷ giá hối đoái
B. Tăng trưởng kinh tế ổn định
C. Giảm mức độ đầu tư nước ngoài
D. Tăng lãi suất quốc tế

Câu 6: Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) và đầu tư gián tiếp nước ngoài (FPI) khác nhau ở điểm nào?
A. FDI có thời gian đầu tư ngắn hạn
B. FDI đi kèm với quyền kiểm soát quản lý doanh nghiệp nhận đầu tư
C. FPI có quyền kiểm soát quản lý
D. FDI không bao gồm di chuyển vốn

Câu 7: Một trong những yếu tố thúc đẩy đầu tư FDI là:
A. Chính sách thuế cao
B. Môi trường pháp lý bất ổn
C. Chính sách ưu đãi đầu tư của quốc gia tiếp nhận
D. Sự gia tăng lạm phát

Câu 8: Di chuyển vốn quốc tế ảnh hưởng như thế nào đến thị trường tài chính trong nước?
A. Ổn định giá trị đồng nội tệ
B. Tăng cường sự phụ thuộc vào dòng vốn nước ngoài
C. Giảm tính thanh khoản của thị trường
D. Tăng sự cạnh tranh giữa các doanh nghiệp nội địa

Câu 9: Sự di chuyển vốn từ các nước phát triển đến các nước đang phát triển thường được thúc đẩy bởi:
A. Sự ổn định của hệ thống tài chính toàn cầu
B. Lợi suất đầu tư cao hơn tại các nước đang phát triển
C. Tỷ lệ lãi suất cao tại các nước phát triển
D. Sự phát triển bền vững của các thị trường tài chính tại các nước phát triển

Câu 10: Một trong những rủi ro lớn nhất khi các quốc gia đang phát triển nhận dòng vốn quốc tế là:
A. Gia tăng xuất khẩu
B. Sự không ổn định của dòng vốn dẫn đến khủng hoảng tài chính
C. Tăng trưởng kinh tế nhanh chóng
D. Sự ổn định của thị trường lao động

Câu 11: Trong bối cảnh quốc tế hóa tài chính, ngân hàng trung ương thường phải đối mặt với:
A. Lạm phát gia tăng
B. Biến động lớn trong dòng vốn vào và ra
C. Tăng trưởng kinh tế bền vững
D. Tỷ giá hối đoái ổn định

Câu 12: Một trong những biện pháp bảo vệ các quốc gia khỏi các cú sốc tài chính quốc tế là:
A. Tăng thuế quan
B. Giảm đầu tư nước ngoài
C. Tăng cường dự trữ ngoại hối và điều tiết dòng vốn
D. Giảm giao dịch thương mại quốc tế

Câu 13: Đâu là nguyên nhân chính dẫn đến khủng hoảng nợ quốc gia trong quá trình di chuyển vốn quốc tế?
A. Tăng trưởng dân số quá nhanh
B. Mức nợ nước ngoài quá lớn so với khả năng chi trả
C. Sự can thiệp của các tổ chức tài chính quốc tế
D. Lãi suất trong nước giảm mạnh

Câu 14: Một trong những lợi ích của việc nhận đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đối với quốc gia tiếp nhận là:
A. Giảm tính cạnh tranh của các doanh nghiệp nội địa
B. Chuyển giao công nghệ và kỹ năng quản lý hiện đại
C. Tăng tỷ lệ thất nghiệp
D. Giảm mức độ hội nhập kinh tế quốc tế

Câu 15: Một trong những hạn chế của đầu tư gián tiếp nước ngoài (FPI) là:
A. Dễ bị tác động bởi sự biến động của thị trường tài chính
B. Cung cấp quyền kiểm soát quản lý cho nhà đầu tư
C. Khả năng tăng trưởng kinh tế cao hơn so với FDI
D. Ít phụ thuộc vào tình hình tài chính toàn cầu

Câu 16: Khi dòng vốn quốc tế vào một quốc gia tăng mạnh, điều gì có thể xảy ra?
A. Lạm phát giảm
B. Giá trị đồng tiền tăng nhanh chóng
C. Sự tăng trưởng quá mức của các lĩnh vực đầu cơ
D. Sự ổn định của thị trường bất động sản

Câu 17: Một trong những yếu tố chính làm tăng tính rủi ro của các khoản đầu tư quốc tế là:
A. Chính sách bảo hộ thương mại
B. Sự biến động của tỷ giá hối đoái
C. Mức độ hội nhập kinh tế toàn cầu
D. Môi trường chính trị ổn định

Câu 18: Đầu tư vào chứng khoán của các công ty quốc tế được coi là:
A. FDI
B. FPI
C. Đầu tư quốc gia
D. Chuyển giao công nghệ

Câu 19: Một trong những cách để giảm rủi ro khi di chuyển vốn quốc tế là:
A. Đa dạng hóa danh mục đầu tư vào nhiều quốc gia khác nhau
B. Đầu tư tất cả vào một thị trường duy nhất
C. Tập trung vào thị trường có lãi suất cao
D. Tránh đầu tư vào các quốc gia phát triển

Câu 20: Khủng hoảng tài chính châu Á năm 1997 là kết quả của:
A. Tăng trưởng kinh tế nhanh chóng
B. Sự tăng trưởng của ngành xuất khẩu
C. Sự thoái lui đột ngột của dòng vốn quốc tế
D. Ổn định tỷ giá hối đoái

Câu 21: Điều gì có thể xảy ra nếu dòng vốn quốc tế rút ra khỏi một quốc gia một cách đột ngột?
A. Sự gia tăng của lạm phát
B. Ổn định nền kinh tế
C. Khủng hoảng tài chính và sụp đổ thị trường
D. Tăng cường tỷ lệ việc làm

Câu 22: Chính sách nào có thể giúp ổn định dòng vốn quốc tế?
A. Tăng cường thuế nhập khẩu
B. Giảm đầu tư trực tiếp nước ngoài
C. Điều chỉnh chính sách tỷ giá và duy trì dự trữ ngoại hối
D. Tăng chi tiêu chính phủ

Câu 23: Một trong những lợi ích của việc mở cửa thị trường tài chính quốc tế là:
A. Tăng cường tiếp cận nguồn vốn nước ngoài để phát triển kinh tế
B. Giảm sự phụ thuộc vào thị trường quốc tế
C. Giảm tỷ lệ thất nghiệp
D. Ổn định thị trường nội địa

Câu 24: Một trong những mục tiêu của việc quản lý dòng vốn quốc tế là:
A. Tăng lạm phát
B. Ổn định tỷ giá và tránh các cú sốc tài chính
C. Tăng đầu cơ trên thị trường tài chính
D. Giảm dự trữ ngoại hối

Câu 25: Rủi ro chính đối với các nhà đầu tư quốc tế khi đầu tư vào các thị trường mới nổi là:
A. Biến động chính trị và kinh tế không ổn định
B. Sự ổn định của thị trường tài chính
C. Lợi suất đầu tư thấp
D. Không có sự kiểm soát của chính phủ

Câu 26: Một trong những công cụ quan trọng nhất để các quốc gia điều chỉnh dòng vốn quốc tế là:
A. Tăng thuế xuất khẩu
B. Sử dụng các công cụ chính sách tiền tệ và điều tiết dòng vốn
C. Hạ lãi suất vay quốc tế
D. Giảm chi tiêu chính phủ

Câu 27: Các quốc gia đang phát triển thường phải đối mặt với vấn đề gì khi tham gia vào thị trường tài chính quốc tế?
A. Sự ổn định của hệ thống tài chính quốc tế
B. Khả năng tiếp cận vốn và công nghệ
C. Tăng trưởng kinh tế bền vững
D. Mức độ cạnh tranh từ các doanh nghiệp quốc tế

Câu 28: Sự gia tăng đầu tư gián tiếp nước ngoài (FPI) có thể dẫn đến điều gì?
A. Tăng cường kiểm soát và quản lý của các quốc gia tiếp nhận
B. Tăng cường sự biến động của thị trường tài chính
C. Giảm lãi suất toàn cầu
D. Tăng trưởng bền vững của nền kinh tế

Câu 29: Một trong những lợi ích của việc toàn cầu hóa tài chính đối với các doanh nghiệp là:
A. Tăng chi phí vốn
B. Giảm khả năng tiếp cận nguồn vốn quốc tế
C. Cải thiện khả năng huy động vốn và giảm chi phí tài chính
D. Tăng sự bảo hộ thương mại

Câu 30: Để đối phó với khủng hoảng tài chính quốc tế, các quốc gia thường sử dụng biện pháp nào?
A. Tăng cường dự trữ ngoại hối và can thiệp vào thị trường tiền tệ
B. Giảm mức độ đầu tư nước ngoài
C. Tăng thuế và giảm chi tiêu chính phủ
D. Giảm mức lãi suất quốc tế

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)