Trắc nghiệm Quản trị sản xuất – Đề 8

Năm thi: 2023
Môn học: Quản trị sản xuất
Trường: Đại học Kinh tế TPHCM
Người ra đề: ThS Nguyễn Văn Hùng
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Quản trị sản xuất
Trường: Đại học Kinh tế TPHCM
Người ra đề: ThS Nguyễn Văn Hùng
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc nghiệm Quản trị sản xuất – Đề 8 là một trong những đề thi ôn tập môn Quản trị sản xuất được tổng hợp và biên soạn cho sinh viên ngành quản trị kinh doanh. Đề thi này giúp sinh viên củng cố và đánh giá lại kiến thức liên quan đến các khía cạnh quan trọng như quy trình sản xuất, quản lý chuỗi cung ứng, và tối ưu hóa nguồn lực trong doanh nghiệp.

Với các câu hỏi được xây dựng dựa trên chương trình đào tạo hiện đại, dưới sự hướng dẫn của các giảng viên giàu kinh nghiệm như ThS. Nguyễn Văn Hùng từ Đại học Kinh tế TP.HCM (UEH), đề thi phù hợp cho sinh viên năm ba hoặc năm tư. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu kỹ hơn về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay dưới đây nhé!

Đề ôn tập trắc nghiệm Quản trị sản xuất – Đề 8

Câu 1: Quyết định về sản phẩm, dịch vụ bao gồm:
A. Lựa chọn sản phẩm dịch vụ; phát triển đổi mới sản phẩm dịch vụ
B. Lựa chọn sản phẩm dịch vụ; thiết kế sản phẩm dịch vụ
C. Phát triển đổi mới sản phẩm dịch vụ; thiết kế sản phẩm dịch vụ
D. Lựa chọn sản phẩm dịch vụ; phát triển đổi mới sản phẩm dịch vụ; thiết kế sản phẩm dịch vụ

Câu 2: Những nhân tố ảnh hưởng đến việc lựa chọn sản phẩm, dịch vụ ngoại trừ:
A. Nhu cầu thị trường
B. Chu kỳ đời sống của sản phẩm
C. Tình hình kinh tế- xã hội
D. Sở trường của doanh nghiệp

Câu 3: Các bước sau đây, bước nào giai đoạn nào không nằm trong quá trình của giai đoạn phát triển sản phẩm:
A. Nêu ý tưởng sáng kiến đổi mới sản phẩm
B. Khảo sát, đánh giá nhu cầu thị trường
C. Khảo sát thiết kế sản phẩm
D. Khảo sát, thu hồi sản phẩm

Câu 4: Ở các nước phát triển, việc nghiên cứu phát triển sản phẩm mới thường tổ chức thành 3 loại nhóm nghiên cứu đó là:
A. Nhóm phát triển sản phẩm mới, nhóm thiết kế sản phẩm, nhóm phân tích sản phẩm
B. Nhóm phát triển sản phẩm mới, nhóm thiết kế sản phẩm, nhóm chọn lựa sản phẩm Nhóm khảo sát sản phẩm, nhóm phát triển sản phẩm, nhóm thiết kế sản phẩm
C. Nhóm khảo sát sản phẩm, nhóm phát triển sản phẩm, nhóm thiết kế sản phẩm
D. Nhóm khảo sát sản phẩm, nhóm chọn lựa sản phẩm, nhóm phát triển sản phẩm

Câu 5: Khi đề xuất phát triển sản phẩm mới, nhóm nghiên cứu cần đảm bảo các yêu cầu nào?
A. Có tính khả thi, có tính thực tiễn
B. Phải được sự ủng hộ của cấp trên
C. Phải có kỹ thuật tốt và tính thực tiễn
D. Phải có tính khả thi, có tính hữu dụng và được sự chấp nhận của thị trường

Câu 6: Chọn câu sai Nguyên nhân tác động của việc nghiên cứu kỹ thuật, sản xuất làm giảm phí tổn:
A. Giảm chi phí vật liệu do giảm số lượng chi tiết trong sản phẩm
B. Giảm chi phí thiết bị máy móc do giảm số chi tiết
C. Giảm chi phí nghiên cứu do giảm số chi tiết
D. Giảm chi phí nhân lực do giảm số chi tiết

Câu 7: Trong các giai đoạn của chu kỳ sống sản phẩm thì giai đoạn nào việc sản xuất đã đi vào ổn định:
A. Giai đoạn giới thiệu sản phẩm
B. Giai đoạn phát triển sản phẩm
C. Giai đoạn chín mùi
D. Giai đoạn suy thoái

Câu 8: Sự thay đổi về người cung ứng, về tiêu chuẩn nghề nghiệp, về phân phối các nguồn lực là:
A. Thay đổi về thị hiếu và số nhân khẩu trong các hệ gia đình
B. Thay đổi về chủ trương, chính sách nhà nước
C. Những thay đổi trên thị trường tiêu thụ
D. Những biến đổi về kinh tế

Câu 9: Các nhân tố có thể tạo ra cơ hội phát triển sản phẩm mới, ngoại trừ:
A. Những thay đổi về kỹ thuật công nghệ
B. Những thay đổi về kỹ thuật công nghệ
C. Những thay đổi về địa lý, khí hậu
D. Những thay đổi trên thị trường tiêu thụ

Câu 10: Tìm câu sai:
A. Doanh nghiệp thua lỗ khi sản phẩm ở giai đoạn giới thiệu sản phẩm và một phần giai đoạn phát triển
B. Quá trình tồn tại của bất kỳ sản phẩm nào cũng trải qua 4 giai đoạn: ra đời, tồn tại, chết đi và tái sinh
C. Trong giai đoạn chín mùi: Tổng doanh số tăng cao, trong khi đó chi phí phát triển và sản xuất sản phẩm giảm xuống nên có lợi nhuận cao
D. Để kéo dài chu kỳ sống của sản phẩm ta có thể dùng nhiều biện pháp khác nhau như: cải tiến mẫu mã, quy cách chất lượng…

Câu 11: Căn cứ nào sau đây không phải là căn cứ để lựa chọn công suất:
A. Mức độ yêu cầu của thị trường hiện tại và tương lai đối với sản phẩm và dịch vụ đang xét
B. Khả năng chiếm lĩnh thị trường, thị phần dự kiến
C. Khả năng về vốn
D. Lực lượng lao động có tay nghề cao

Câu 12: Phương pháp tính toán để lựa chọn công suất sử dụng:
A. Cây quyết định
B. Sơ đồ giản lược
C. Sơ đồ Pert
D. Sơ đồ Gant

Câu 13: Khi thị trường biến động dẫn đến công suất > nhu cầu thì doanh nghiệp nên:
A. Tăng giá bán
B. Kéo dài chu kỳ phân phối
C. Khuyến khích mua bằng cách tăng giá bán, tăng cường tiếp thị, thay đổi kiểu dáng…
D. Giải quyết bằng cách thay đổi trong nội bộ doanh nghiệp

Câu 14: Khi thị trường biến động dẫn đến sự mất cân đối giữa nhu cầu và công suất trong thời gian ngắn doanh nghiệp nên chọn:
A. Tăng giá bán
B. Kéo dài chu kỳ phân phối
C. Khuyến khích mua bằng cách tăng giá bán, tăng cường tiếp thị, thay đổi kiểu dáng…
D. Giải quyết bằng cách thay đổi trong nội bộ doanh nghiệp

Câu 15: Nguyên tắc lựa chọn thiết bị: (chọn câu sai)
A. Phải phù hợp với công nghệ, công suất đã lựa chọn
B. Phải đảm bảo chất lượng sản phẩm theo yêu cầu
C. Khuyến khích sử dụng các sản phẩm secondhand để giảm chi phí
D. Giá cả phải chăng

Câu 16: Kể tên các loại quá trình công nghệ:
A. Công nghệ gián đoạn, công nghệ liên tục, công nghệ sản xuất
B. Công nghệ liên tục, công nghệ lặp lại, công nghệ gián đoạn
C. Công nghệ gián đoạn, công nghệ lặp lại, công nghệ sản xuất
D. Công nghệ sản xuất, công nghệ liên tục, công nghệ lặp lại

Câu 17: Công nghệ gián đoạn được sử dụng khi:
A. Sản lượng cao, chủng loại sản phẩm ít biến đổi
B. Sản lượng thấp nhưng số lượng chủng loại biến đổi lớn
C. Chế tạo loạt sản phẩm
D. Chế tạo ít sản phẩm

Câu 18: Công nghệ lặp lại được sử dụng khi:
A. Sản lượng cao, chủng loại sản phẩm ít biến đổi
B. Sản lượng thấp nhưng số lượng chủng loại biến đổi lớn
C. Chế tạo loạt sản phẩm
D. Chế tạo ít sản phẩm

Câu 19: Công nghệ liên tục được sử dụng khi:
A. Sản lượng cao, chủng loại sản phẩm ít biến đổi
B. Sản lượng thấp nhưng số lượng chủng loại biến đổi lớn
C. Chế tạo loạt sản phẩm
D. Chế tạo ít sản phẩm

Câu 20: Phương tiện vận chuyển của công nghệ gián đoạn:
A. Phương tiện vận chuyển cơ động trong nội bộ
B. Phương tiện vận chuyển bằng băng chuyền, băng trượt
C. Phương tiện vận chuyển đặc biệt tự động hóa
D. Phương tiện vận chuyển thô sơ, ít tốn kém

Câu 21: Phương tiện vận chuyển của công nghệ liên tục:
A. Phương tiện vận chuyển cơ động trong nội bộ
B. Phương tiện vận chuyển bằng băng chuyền, băng trượt
C. Phương tiện vận chuyển đặc biệt tự động hóa
D. Phương tiện vận chuyển thô sơ, ít tốn kém

Câu 22: Phương tiện vận chuyển của công nghệ lặp lại:
A. Phương tiện vận chuyển cơ động trong nội bộ
B. Phương tiện vận chuyển bằng băng chuyền, băng trượt
C. Phương tiện vận chuyển đặc biệt tự động hóa
D. Phương tiện vận chuyển thô sơ, ít tốn kém

Câu 23: Đối với công nghệ gián đoạn:
A. Tồn kho nguyên liệu nhiều, giá trị cao so với giá trị sản phẩm
B. Áp dụng chương trình cung ứng đúng lúc
C. Tồn kho nguyên vật liệu ít so với giá trị sản phẩm
D. Không có hàng tồn kho

Câu 24: Đối với công nghệ liên tục:
A. Tồn kho nguyên liệu nhiều, giá trị cao so với giá trị sản phẩm
B. Áp dụng chương trình cung ứng đúng lúc
C. Tồn kho nguyên vật liệu ít so với giá trị sản phẩm
D. Không có hàng tồn kho

Câu 25: Đối với công nghệ lặp lại:
A. Tồn kho nguyên liệu nhiều, giá trị cao so với giá trị sản phẩm
B. Áp dụng chương trình cung ứng đúng lúc
C. Tồn kho nguyên vật liệu ít so với giá trị sản phẩm
D. Không có hàng tồn kho

Câu 26: Quyết định về sản phẩm dịch vụ có ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển của doanh nghiệp?
A. Có ảnh hưởng lâu dài đến sự phát triển của doanh nghiệp
B. Tạo lợi thế cạnh tranh cho doanh nghiệp
C. Có ảnh hưởng lâu dài đến sự phát triển của doanh nghiệp và tạo lợi thế cạnh tranh cho doanh nghiệp
D. Không ảnh hưởng nhiều đến doanh nghiệp

Câu 27: Quyết định về sản phẩm dịch vụ bao gồm những gì?
A. Lựa chọn, đổi mới sản phẩm dịch vụ
B. Lựa chọn, phát triển sản phẩm dịch vụ
C. Thiết kế, phát triển sản phẩm dịch vụ
D. Lựa chọn, phát triển đổi mới, thiết kế sản phẩm dịch vụ

Câu 28: Công suất lý thuyết là?
A. Công suất lớn nhất máy chạy được trong điều kiện lý thuyết: 24h/ngày và 365 ngày/năm
B. Công suất lớn nhất máy chạy được trong điều kiện lý thuyết: 3 ca/ngày
C. Công suất lớn nhất máy chạy được trong điều kiện lý thuyết: 24h/ngày
D. Công suất lớn nhất máy chạy được trong điều kiện lý thuyết: 1 ca/ngày

Câu 29: Công suất mong đợi khi tính toán lấy tối đa là?
A. 50%
B. 70%
C. 90%
D. 100%

Câu 30: Bước nào sau đây không có trong quá trình phát triển sản phẩm mới?
A. Thử nghiệm sản phẩm trên thị trường
B. Kéo dài chu kỳ sống của sản phẩm
C. Khảo sát, thiết kế sản phẩm
D. Khảo sát phương thức chế tạo sản phẩm

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)