Trắc Nghiệm Quản Lý Thuế – Đề 8

Năm thi: 2023
Môn học: Quản lý thuế
Trường: Đại học Thương mại (TMU)
Người ra đề: PGS.TS Đặng Văn Sơn
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 40 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên Quản lý thuế
Năm thi: 2023
Môn học: Quản lý thuế
Trường: Đại học Thương mại (TMU)
Người ra đề: PGS.TS Đặng Văn Sơn
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 40 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên Quản lý thuế

Mục Lục

Trắc nghiệm Quản lý thuế – Đề 8 là một trong những đề thi quan trọng của môn Quản lý thuế, được sử dụng tại các trường đại học như Đại học Thương mại (TMU) dành cho sinh viên ngành Kế toán và Tài chính. Đề thi này được biên soạn bởi các giảng viên có nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực quản lý thuế, tiêu biểu như PGS.TS Đặng Văn Sơn, một chuyên gia về thuế và tài chính công tại trường.

Để làm tốt đề thi, sinh viên cần nắm vững kiến thức về hệ thống thuế tại Việt Nam, các nguyên tắc và quy trình quản lý thuế, cũng như các quy định pháp luật hiện hành. Đề thi hướng đến sinh viên năm ba và năm tư, giúp kiểm tra khả năng áp dụng lý thuyết vào thực tế qua các câu hỏi trắc nghiệm đa dạng và đầy thử thách. Hãy cùng Itracnghiem.vn khám phá đề thi này và tham gia kiểm tra ngay hôm nay!

Đề Thi Trắc Nghiệm Quản Lý Thuế – Đề 8 (có đáp án)

Câu 1: Doanh nghiệp nhập khẩu 2 du thuyền để kinh doanh du lịch. Giá mua tại cửa khẩu xuất theo hóa đơn thương mại và hợp đồng ngoại thương là 100.000 USD/chiếc (giá FOB). Chi phí I&F chiếm 10% giá FOB. Biết thuế suất thuế nhập khẩu là 50%, thuế suất thuế TTĐB là 30%. Tỷ giá hối đoái tính thuế: 1 USD=20.000 VND. Giá tính thuế TTĐB của 1 chiếc du thuyền là:
A. 2.200 triệu đ
B. 3.300 triệu đ
C. 4.290 triệu đ
D. Không chịu thuế TTĐB.

Câu 2: Doanh nghiệp nhập khẩu 200 xe gắn máy 2 bánh có dung tích xy lanh 150 cm². Giá mua tại cửa khẩu xuất theo hóa đơn thương mại và hợp đồng ngoại thương là 900 USD/chiếc (giá FOB). Chi phí I&F là 100 USD/chiếc. Thuế suất thuế nhập khẩu là 30%, thuế suất thuế TTĐB là 20%. Tỷ giá hối đoái tính thuế: 1 USD=20.000 VND. Thuế TTĐB phải nộp ở khâu nhập khẩu là:
A. 1.200 triệu đ.
B. 1.040 triệu đ
C. 936 triệu đ
D. 1.080 triệu đ.

Câu 3: Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ nhận ủy thác nhập khẩu 10.000 chai rượu Voska 400, giá mua tại cửa nhập đầu tiên của Việt Nam theo hóa đơn thương mại và hợp đồng ngoại thương là 20 USD/chai (giá CIF). Chi phí I&F quốc tế là 2 USD/chai. Chi phí vận chuyển từ cảng nhập về đến doanh nghiệp là 20.000.000 đ chưa có thuế GTGT. Thuế suất thuế nhập khẩu là 20%, thuế suất thuế TTĐB là 50%. Tỷ giá hối đoái 1 USD=20.000 VND. Thuế TTĐB phải nộp ở khâu nhập khẩu là:
A. 2.400 triệu đ
B. 2.340 triệu đ.
C. 800 triệu đ.
D. 2.000 triệu đ.

Câu 4: Doanh nghiệp nhập khẩu 20.000 lít rượu 400 để sản xuất hàng xuất khẩu. Giá mua tại cửa khẩu xuất theo hóa đơn thương mại và hợp đồng ngoại thương là 10 USD/lít (giá FOB). Chi phí vận chuyển quốc tế là 10% giá FOB. Chi phí bảo hiểm quốc tế do công ty bảo hiểm báo giá là 0,5 USD/SP nhưng doanh nghiệp không mua. Thuế suất thuế nhập khẩu là 20%, thuế suất thuế TTĐB là 50%. Tỷ giá hối đoái 1 USD=20.000 VND. Thuế TTĐB phải nộp ở khâu nhập khẩu là:
A. 2.400 triệu đ
B. 800 triệu đ
C. 2.640 triệu đ
D. Không phải nộp

Câu 5: Doanh nghiệp nhập khẩu 500 máy điều hòa nhiệt độ có công suất 50.000 BTU. Giá mua tại cửa khẩu nhập đầu tiên tại Việt Nam theo hóa đơn thương mại và hợp đồng ngoại thương là 200 USD/chiếc (giá CIF). Doanh nghiệp xuất bán 50 chiếc cho một doanh nghiệp trong khu chế xuất, xuất bán trong nước 250 chiếc. Thuế suất thuế nhập khẩu là 20%, thuế suất thuế TTĐB là 10%. Tỷ giá hối đoái 1 USD = 20.000 VND. Thuế TTĐB phải nộp là:
A. 120 triệu đ.
B. 400 triệu đ.
C. 200 triệu đ.
D. 240 triệu đ.

Câu 6: Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ sản xuất bia. Tình hình sản xuất và tiêu thụ trong tháng: xuất khẩu 5.000 két với giá FOB là 15 USD/két; tiêu thụ trong nước 10.000 két, giá bán chưa thuế GTGT là 225.000 đ/két. Thuế suất thuế xuất khẩu là 0%, thuế suất thuế TTĐB là 50%. Thuế TTĐB phải nộp là:
A. 750 triệu đ
B. 1.125 triệu đ.
C. 1.500 triệu đ
D. 1.687,5 triệu đ.

Câu 7: Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ kinh doanh nhà hàng khách sạn. Doanh nghiệp nhập khẩu một lô hàng gồm 2 loại sản phẩm: 2.000 thùng bia, tổng trị giá nhập khẩu theo giá mua tại cửa khẩu nhập theo hóa đơn thương mại và hợp đồng ngoại thương là 10.000 USD (giá FOB); 1.000 thùng nước ngọt, tổng trị giá nhập khẩu theo giá mua tại cửa khẩu nhập theo hóa đơn thương mại và hợp đồng ngoại thương là 5.000 USD (giá FOB); Tiêu thụ trong tháng; Bán 800 thùng bia với giá bán đã có thuế GTGT là 495.000 đ/thùng; Bán 500 thùng nước ngọt với giá bán chưa thuế GTGT là 200.000 đ/thùng; Biết chi phí vận chuyển quốc tế là 10% giá FOB. Tỷ giá hối đoái tính thuế: 1 USD=20.000 VND. Thuế suất thuế nhập khẩu của bia là 20%, của nước ngọt là 10%. Thuế suất thuế TTĐB của bia là 50%. Thuế suất thuế GTGT của bia và nước ngọt đều là 10%. Tổng số thuế TTĐB doanh nghiệp phải nộp trong kỳ là:
A. 120 triệu đ
B. 132 triệu đ
C. 240 triệu đ
D. 264 triệu đ.

Câu 8: Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ sản xuất thuốc lá. Tình hình sản xuất kinh doanh trong tháng như sau: Xuất khẩu 10.000 cây thuốc với giá bán tại cửa khẩu xuất 10 USD/cây (giá FOB); Xuất bán 5.000 cây thuốc cho một doanh nghiệp kinh doanh xuất nhập khẩu mua để xuất khẩu theo hợp đồng đã ký kết với nước ngoài với giá bán chưa thuế GTGT là 165.000 đ/cây; Xuất tiêu thụ trong nước 20.000 cây thuốc với giá bán chưa thuế GTGT là 14.850 đ/cây; Biết thuế suất thuế xuất khẩu của thuốc lá là 0%, thuế suất thuế TTĐB là 65%. Tỷ giá hối đoái tính thuế: 1 USD=20.000 VND. Thuế TTĐB phải nộp là:
A. 442 triệu đ
B. 193,05 triệu đ.
C. 117 triệu đ
D. 1.300 triệu đ.

Câu 9: Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ sản xuất máy điều hòa nhiệt độ có công suất 30.000 BTU. Trong tháng giao cho đại lý bán đúng giá hưởng hoa hồng 200 chiếc. Trong tháng đại lý tiêu thụ được 70 chiếc, giá bán chưa thuế GTGT quy định là 5.500.000 đ/chiếc. Hoa hồng đại lý là 10% tính trên giá bán chưa có thuế GTGT. Biết thuế suất thuế TTĐB là 10%. Thuế TTĐB phải nộp trong tháng của doanh nghiệp là:
A. 100 triệu đ.
B. 110 triệu đ.
C. 38,5 triệu đ.
D. 35 triệu đ.

Câu 10: Doanh nghiệp nhận ủy thác nhập 200 xe gắn máy có dung tích xy lanh 125 cm² và 500 chiếc xe gắn máy hai bánh có dung tích xy lanh 150 cm². Giá bán tại cửa khẩu nhập đầu tiên của Việt Nam theo hóa đơn thương mại và hợp đồng ngoại thương của xe gắn máy 125 cm² là 500 USD/chiếc, xe gắn máy 150 cm² là 800 USD/chiếc (đều là giá CIF), hoa hồng ủy thác xuất khẩu là 4% tính trên giá mua, thuế suất thuế nhập khẩu của xe gắn máy là 30%, thuế suất thuế TTĐB của xe gắn máy chịu thuế TTĐB là 20%. Tỷ giá hối đoái tính thuế: 1 USD=20.000 VND. Thuế TTĐB phải nộp ở khâu nhập khẩu là:
A. 2.080 triệu đ
B. 2.600 triệu đ.
C. 520 triệu đ.
D. Được miễn thuế TTĐB.

Câu 11: Doanh nghiệp thương mại nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ bán 10.000 kg nguyên liệu A chịu thuế TTĐB cho một doanh nghiệp trong khu công nghiệp mua để sản xuất hàng xuất khẩu với giá đã có thuế GTGT là 363.000 đ/kg. Biết nguyên liệu A có thuế suất thuế GTGT là 10%, thuế suất thuế TTĐB là 65 %. Thuế TTĐB phải nộp của doanh nghiệp XYZ là:
A. 2.351,5 triệu đ.
B. Không phải nộp thuế TTĐB.
C. 1.300 triệu đ.
D. 1.430 triệu đ.

Câu 12: Doanh nghiệp sản xuất xuất khẩu 5.000 SP A chịu thuế TTĐB, giá bán tại cửa khẩu xuất theo hóa đơn thương mại và hợp đồng ngoại thương là 22 USD/SP (giá CIF). Chi phí I&F quốc tế là 10% tính trên giá FOB. Thuế suất thuế xuất khẩu là 5%, thuế suất thuế TTĐB là 35%. Tỷ giá hối đoái tính thuế: 1 USD=20.000 VND. Thuế TTĐB phải nộp là:
A. 210 triệu đ.
B. 220 triệu đ
C. Không phải nộp thuế TTĐB.
D. 231 triệu đ.

Câu 13: Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ kinh doanh nhà hàng-karaoke. Tình hình kinh doanh trong tháng như sau: Doanh thu ăn uống chưa có thuế GTGT 10% tại nhà hàng là 390 triệu đ; Doanh thu karaoke chưa thuế GTGT 10% là 130 triệu đ, trong đó có tiền ăn uống là 26 triệu đ; Biết thuế suất thuế TTĐB của Karaoke là 30%. Thuế TTĐB phải nộp là:
A. 120 triệu đ.
B. 114 triệu đ.
C. 24 triệu đ.
D. 30 triệu đ.

Câu 14: Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ kinh doanh dịch vụ golf. Tình hình kinh doanh trong tháng như sau: Bán vé và thẻ hội viên chưa thuế GTGT 10% là 1.200 triệu đ; Doanh thu ăn uống chưa thuế GTGT 10% là 240 triệu đ; Thu phí bảo dưỡng sân cỏ chưa có thuế GTGT 10% là 120 triệu đ. Biết thuế suất thuế TTĐB của dịch vụ golf là 20%. Thuế TTĐB phải nộp là:
A. 220 triệu đ.
B. 200 triệu đ.
C. 240 triệu đ
D. 260 triệu đ.

Câu 15: Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ nhận gia công sản xuất 100.000 gói thuốc lá với đơn giá gia công chưa thuế GTGT 10% là 1.650 đ/gói. Biết giá bán 1 gói thuốc chưa có thuế GTGT 10% của đơn vị giao gia công là 8.250 đ/gói. Thuế suất thuế TTĐB của thuốc lá là 65%. Thuế TTĐB phải nộp của doanh nghiệp XYZ là:
A. Không phải nộp thuế TTĐB
B. 325 triệu đ
C. 107,25 triệu đ.
D. 65 triệu đ.

Câu 16: Doanh nghiệp nhập khẩu 500 bộ máy tính để bàn với giá CIF là 1.000 USD/bộ. Chi phí I&F quốc tế là 5% giá CIF. Thuế suất thuế nhập khẩu là 10%, thuế suất thuế TTĐB là 15%. Tỷ giá hối đoái tính thuế: 1 USD=20.000 VND. Tổng thuế TTĐB phải nộp ở khâu nhập khẩu là:
A. 750 triệu đ
B. 600 triệu đ
C. 500 triệu đ
D. 400 triệu đ

Câu 17: Doanh nghiệp xuất khẩu 1.000 tấn cà phê với giá CIF là 2.500 USD/tấn. Chi phí I&F quốc tế là 8% giá FOB. Thuế suất thuế xuất khẩu là 10%, thuế suất thuế TTĐB là 25%. Tỷ giá hối đoái tính thuế: 1 USD=20.000 VND. Tổng thuế TTĐB phải nộp là:
A. 1.000 triệu đ
B. 1.200 triệu đ
C. 1.500 triệu đ
D. 1.800 triệu đ

Câu 18: Doanh nghiệp nhập khẩu 1.000 lít dầu ăn với giá FOB là 3 USD/lít. Chi phí vận chuyển quốc tế là 12% giá FOB. Chi phí bảo hiểm là 0,3 USD/lít. Thuế suất thuế nhập khẩu là 5%, thuế suất thuế TTĐB là 10%. Tỷ giá hối đoái tính thuế: 1 USD=20.000 VND. Tổng thuế TTĐB phải nộp ở khâu nhập khẩu là:
A. 600 triệu đ
B. 800 triệu đ
C. 500 triệu đ
D. 700 triệu đ

Câu 19: Doanh nghiệp sản xuất xuất khẩu 50.000 chai rượu vang với giá bán tại cửa khẩu xuất 30 USD/chai (giá CIF). Chi phí I&F quốc tế là 15% tính trên giá FOB. Thuế suất thuế xuất khẩu là 8%, thuế suất thuế TTĐB là 20%. Tỷ giá hối đoái tính thuế: 1 USD=20.000 VND. Thuế TTĐB phải nộp là:
A. 1.000 triệu đ
B. 1.500 triệu đ
C. 2.000 triệu đ
D. 2.500 triệu đ

Câu 20: Doanh nghiệp nhập khẩu 1.000 máy ảnh với giá CIF là 500 USD/máy. Chi phí I&F quốc tế là 7% giá CIF. Thuế suất thuế nhập khẩu là 15%, thuế suất thuế TTĐB là 25%. Tỷ giá hối đoái tính thuế: 1 USD=20.000 VND. Tổng thuế TTĐB phải nộp là:
A. 1.500 triệu đ
B. 1.200 triệu đ
C. 1.800 triệu đ
D. 2.000 triệu đ

Câu 21: Doanh nghiệp nhập khẩu 200 bộ quần áo thời trang với giá FOB là 100 USD/bộ. Chi phí I&F quốc tế là 8% giá FOB. Thuế suất thuế nhập khẩu là 20%, thuế suất thuế TTĐB là 15%. Tỷ giá hối đoái tính thuế: 1 USD=20.000 VND. Tổng thuế TTĐB phải nộp là:
A. 480 triệu đ
B. 400 triệu đ
C. 600 triệu đ
D. 700 triệu đ

Câu 22: Doanh nghiệp nhập khẩu 300 máy xay sinh tố với giá CIF là 150 USD/máy. Chi phí I&F quốc tế là 10% giá CIF. Thuế suất thuế nhập khẩu là 12%, thuế suất thuế TTĐB là 18%. Tỷ giá hối đoái tính thuế: 1 USD=20.000 VND. Tổng thuế TTĐB phải nộp là:
A. 540 triệu đ
B. 720 triệu đ
C. 900 triệu đ
D. 1.080 triệu đ

Câu 23: Doanh nghiệp xuất khẩu 500 tấn gạo với giá FOB là 300 USD/tấn. Chi phí I&F quốc tế là 5% giá FOB. Thuế suất thuế xuất khẩu là 7%, thuế suất thuế TTĐB là 12%. Tỷ giá hối đoái tính thuế: 1 USD=20.000 VND. Tổng thuế TTĐB phải nộp là:
A. 420 triệu đ
B. 500 triệu đ
C. 600 triệu đ
D. 700 triệu đ

Câu 24: Doanh nghiệp nhập khẩu 50.000 chai nước giải khát với giá CIF là 5 USD/chai. Chi phí I&F quốc tế là 12% giá CIF. Thuế suất thuế nhập khẩu là 10%, thuế suất thuế TTĐB là 18%. Tỷ giá hối đoái tính thuế: 1 USD=20.000 VND. Tổng thuế TTĐB phải nộp là:
A. 1.200 triệu đ
B. 1.500 triệu đ
C. 1.800 triệu đ
D. 2.000 triệu đ

Câu 25: Doanh nghiệp sản xuất xuất khẩu 2.000 sản phẩm tiêu dùng với giá bán tại cửa khẩu xuất 40 USD/SP (giá CIF). Chi phí I&F quốc tế là 10% tính trên giá FOB. Thuế suất thuế xuất khẩu là 6%, thuế suất thuế TTĐB là 20%. Tỷ giá hối đoái tính thuế: 1 USD=20.000 VND. Tổng thuế TTĐB phải nộp là
A. 800 triệu đ
B. 1.000 triệu đ
C. 1.200 triệu đ
D. 1.500 triệu đ

Câu 26: Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ sản xuất xe máy, trong kỳ xuất bán 300 xe máy với giá bán chưa thuế GTGT 10% là 40 triệu đ/xe. Thuế suất thuế TTĐB đối với xe máy là 20%, doanh nghiệp phải kê khai nộp thuế TTĐB với doanh thu tính thuế TTĐB là:
A. 9 triệu đ.
B. 24 triệu đ.
C. 30 triệu đ.
D. 36 triệu đ.

Câu 27: Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ xuất khẩu 1.000 chai rượu với giá mua chưa thuế GTGT 10% là 200.000 đ/chai. Thuế suất thuế TTĐB của rượu là 25%, doanh nghiệp không phải kê khai nộp thuế TTĐB với số rượu xuất khẩu, vì rượu xuất khẩu không phải tính thuế TTĐB.
A. Đúng
B. Sai

Câu 28: Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ bán 500 chai rượu vang Đà Lạt 750 với giá bán chưa thuế GTGT 10% là 400.000 đ/chai. Thuế suất thuế TTĐB của rượu vang là 25%, doanh nghiệp phải kê khai nộp thuế TTĐB với doanh thu tính thuế TTĐB là:
A. 50 triệu đ.
B. 80 triệu đ.
C. 100 triệu đ.
D. 120 triệu đ.

Câu 29: Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ kinh doanh cà phê, trong kỳ doanh thu từ bán cà phê là 1.000 triệu đ chưa thuế GTGT, thuế suất thuế TTĐB đối với cà phê là 10%, doanh nghiệp phải kê khai nộp thuế TTĐB với doanh thu tính thuế TTĐB là:
A. 800 triệu đ.
B. 1.000 triệu đ.
C. 1.200 triệu đ.
D. 1.500 triệu đ.

Câu 30: Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ nhập khẩu 50.000 lít dầu ăn, giá FOB là 30.000 đ/lít, chi phí vận chuyển quốc tế là 5.000.000 đ, thuế suất thuế nhập khẩu là 10%. Giá tính thuế TTĐB của lô hàng là:
A. 39.000 đ/lít
B. 35.000 đ/lít
C. 45.000 đ/lít
D. 30.000 đ/lít

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)