Trắc Nghiệm Quản Lý Thuế – Đề 6

Năm thi: 2023
Môn học: Quản lý thuế
Trường: Đại học Kinh tế TP.HCM (UEH)
Người ra đề: PGS.TS Nguyễn Công Phượng
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 40 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên Quản lý thuế
Năm thi: 2023
Môn học: Quản lý thuế
Trường: Đại học Kinh tế TP.HCM (UEH)
Người ra đề: PGS.TS Nguyễn Công Phượng
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 40 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên Quản lý thuế

Mục Lục

Trắc nghiệm Quản lý thuế – Đề 6 là một trong những đề thi môn Quản lý thuế dành cho sinh viên chuyên ngành Kế toán và Quản trị kinh doanh tại các trường đại học như Đại học Kinh tế TP.HCM (UEH). Đề thi này được biên soạn bởi các giảng viên giàu kinh nghiệm trong lĩnh vực thuế vụ, tiêu biểu là PGS.TS Nguyễn Công Phượng, một giảng viên uy tín trong khoa Tài chính – Ngân hàng của trường.

Trong đề thi này, sinh viên sẽ cần nắm vững các kiến thức về hệ thống thuế tại Việt Nam, các quy trình kê khai và quản lý thuế, cùng với các quy định pháp luật liên quan. Đề thi chủ yếu nhắm đến sinh viên năm ba và năm tư, nhằm kiểm tra sự hiểu biết và khả năng ứng dụng thực tiễn của họ trong công việc quản lý thuế. Hãy cùng Itracnghiem.vn cùng tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Đề Thi Trắc Nghiệm Quản Lý Thuế – Đề 6 (có đáp án)

Câu 1: Chọn đáp án đúng về hàng hoá chịu thuế TTĐB:
A. Tàu bay sử dụng cho mục đích kinh doanh vận chuyển hàng hoá.
B. Tàu bay sử dụng cho mục đích kinh doanh vận chuyển hành khách.
C. Tàu bay sử dụng cho mục đích kinh doanh vận chuyển hành khách du lịch.
D. Tàu bay dùng cho mục đích cá nhân.

Câu 2: Doanh nghiệp A mua hàng hoá thuộc diện chịu thuế TTĐB của cơ sở sản xuất B để xuất khẩu nhưng chỉ xuất khẩu một phần, phần còn lại thì tiêu thụ hết ở trong nước. Doanh nghiệp A phải khai và nộp thuế TTĐB cho:
A. Toàn bộ số hàng hoá đã mua.
B. Số hàng hoá đã xuất khẩu.
C. Số hàng hoá đã tiêu thụ trong nước.
D. Không có câu nào đúng.

Câu 3: Doanh nghiệp A nhập khẩu 20 xe INNOVA 7 chỗ và 10 xe HUYNDAI 45 chỗ. Doanh nghiệp phải khai và nộp thuế TTĐB cho:
A. Toàn bộ số xe nhập khẩu.
B. Xe INNOVA.
C. Xe HUYNDAI.
D. Xe INNOVA nộp 100% thuế TTĐB, xe HUYNDAI được giảm 50% thuế TTĐB.

Câu 4: Căn cứ tính thuế TTĐB là gì?
A. Giá tính thuế của hàng hóa, dịch vụ chịu thuế TTĐB và thuế suất thuế TTĐB của hàng hóa, dịch vụ đó.
B. Giá tính thuế của hàng hóa, dịch vụ chịu thuế TTĐB
C. Giá bán chưa có thuế GTGT và chưa có thuế TTĐB.
D. Giá bán chưa thuế giá trị gia tăng và chưa có thuế TTĐB.

Câu 5: Thuế TTĐB phải nộp của hàng hóa chịu thuế TTĐB khi nhập khẩu?
A. Thuế TTĐB phải nộp = Giá tính thuế TTĐB x Thuế suất thuế TTĐB.
B. Thuế TTĐB phải nộp = Giá tính thuế GTGT x Thuế suất TTĐB.
C. Thuế TTĐB phải nộp = (Giá tính thuế nhập khẩu + Thuế nhập khẩu) x Thuế suất thuế TTĐB.
D. Thuế TTĐB phải nộp = Giá bán chưa thuế GTGT và chưa thuế TTĐB x Thuế suất thuế TTĐB.

Câu 6: Giá tính thuế TTĐB của hàng hóa chịu thuế TTĐB được sản xuất kinh doanh trong nước được tính bằng công thức:
A. (Bằng) = [Giá bán đã có thuế GTGT/(1+thuế suất thuế GTGT)].
B. (Bằng) = {[Giá bán chưa có thuế GTGT – Thuế BVMT (nếu có)]} / (1+thuế suất thuế TTĐB).
C. (Bằng) = [Giá bán đã có thuế GTGT/(1+thuế suất thuế TTĐB)].
D. (Bằng) = {[(Giá bán chưa có thuế GTGT-Thuế BVMT (nếu có)]} / (1+thuế suất thuế GTGT).

Câu 7: Giá tính thuế TTĐB của dịch vụ chịu thuế TTĐB được tính bằng công thức:
A. (Bằng) = [Giá bán đã có thuế GTGT/(1+thuế suất thuế GTGT)].
B. (Bằng) = [(Giá bán chưa có thuế GTGT) / (1+thuế suất thuế TTĐB)].
C. (Bằng) = [Giá bán đã có thuế GTGT/(1+thuế suất thuế TTĐB)].
D. (Bằng) = [(Giá bán chưa có thuế GTGT-Thuế BVMT) / (1+thuế suất thuế GTGT)]

Câu 8: Giá tính thuế TTĐB của hàng hoá sản xuất trong nước chịu thuế TTĐB là:
A. Giá bán của cơ sở sản xuất.
B. Giá bán của cơ sở sản xuất chưa có thuế GTGT.
C. Giá bán của cơ sở sản xuất chưa có thuế GTGT, có thuế BVMT (nếu có) và chưa có thuế TTĐB.
D. Giá bán của cơ sở sản xuất chưa có thuế GTGT, chưa có thuế BVMT (nếu có) và chưa có thuế TTĐB.

Câu 9: Giá tính thuế TTĐB đối với hàng nhập khẩu thuộc diện chịu thuế TTĐB là?
A. Giá tính thuế nhập khẩu + Thuế nhập khẩu + Thuế BVMT (nếu có)
B. Giá tính thuế nhập khẩu + Thuế nhập khẩu–Thuế BVMT (nếu có)
C. Giá tính thuế nhập khẩu + Thuế nhập khẩu.
D. Giá bán chưa có thuế GTGT và chưa có thuế TTĐB.

Câu 10: Giá tính thuế của hàng hóa sản xuất trong nước chịu thuế TTĐB là?
A. Giá do cơ quan thuế ấn định
B. Giá do cơ sở sản xuất bán ra chưa có thuế GTGT nhưng đã có thuế TTĐB.
C. Giá do cơ sở sản xuất bán ra đã có thuế GTGT
D. Giá do cơ sở sản xuất bán ra chưa có thuế GTGT và chưa có thuế TTĐB

Câu 11: Giá tính thuế TTĐB của hàng hoá gia công chịu thuế TTĐB là?
A. Giá bán ra của cơ sở giao gia công hoặc giá bán của sản phẩm cùng loại hoặc tương đương tại thời điểm bán hàng chưa có thuế GTGT, chưa có thuế BVMT (nếu có) và chưa có thuế TTĐB.
B. Giá bán ra của cơ sở giao gia công hoặc giá bán của sản phẩm cùng loại hoặc tương đương tại thời điểm bán hàng chưa có thuế TTĐB.
C. Giá bán ra của cơ sở giao gia công hoặc giá bán của sản phẩm cùng loại hoặc tương đương tại thời điểm bán hàng chưa có thuế GTGT.
D. Giá bán ra của cơ sở nhận gia công hoặc giá bán của sản phẩm cùng loại hoặc tương đương tại thời điểm bán hàng chưa có thuế GTGT, chưa có thuế BVMT (nếu có) và chưa có thuế TTĐB.

Câu 12: Giá tính thuế TTĐB của hàng hoá, dịch vụ đem khuyến mãi, cho, biếu, tặng, trả thay lương và tiêu dùng nội bộ là?
A. Giá tính thuế TTĐB của hàng hóa, dịch vụ cùng loại hoặc tương đương tại cùng thời điểm.
B. Giá tính thuế TTĐB của hàng hóa, dịch vụ cùng loại hoặc tương đương của tháng trước liền kề.
C. Do cơ quan thuế ấn định.
D. Không phải tính thuế TTĐB.

Câu 13: Giá làm căn cứ để tính giá tính thuế TTĐB của hàng hóa giao bán đại lý đúng giá hưởng hoa hồng là?
A. Giá bán ra của bên nhận đại lý chưa có thuế GTGT và chưa có thuế TTĐB.
B. Giá bán ra của bên giao đại lý chưa có thuế GTGT và chưa có thuế TTĐB.
C. Giá bán chưa có thuế GTGT và chưa có thuế BVMT (nếu có) do cơ sở sản xuất quy định đã trừ tiền hoa hồng.
D. Giá bán chưa có thuế GTGT và chưa có thuế BVMT (nếu có) do cơ sở sản xuất quy định chưa trừ tiền hoa hồng.

Câu 14: Giá tính thuế TTĐB đối với dịch vụ vũ trường, karaoke, massage là:
A. Bao gồm tiền Karaoke, tiền vé vào vũ trường và tiền vé massage chưa có thuế GTGT và chưa có thuế TTĐB.
B. Bao gồm tiền Karaoke, tiền vé vào vũ trường, tiền vé massage và tiền ăn uống đi kèm đã có thuế GTGT và chưa có thuế TTĐB.
C. Bao gồm tiền Karaoke, tiền vé vào vũ trường, tiền vé massage và tiền ăn uống đi kèm chưa có thuế GTGT và chưa có thuế TTĐB.
D. Bao gồm tiền Karaoke, tiền vé vào vũ trường, tiền vé massage và tiền ăn uống đi kèm chưa có thuế GTGT và đã có thuế TTĐB.

Câu 15: Giá tính thuế đối với dịch vụ giải trí là gì?
A. Giá bán dịch vụ giải trí đã bao gồm thuế TTĐB và chưa bao gồm thuế GTGT.
B. Giá bán dịch vụ giải trí chưa bao gồm thuế TTĐB và chưa bao gồm thuế GTGT.
C. Giá bán dịch vụ giải trí đã bao gồm thuế GTGT và chưa bao gồm thuế TTĐB.
D. Giá bán dịch vụ giải trí đã bao gồm thuế TTĐB và đã bao gồm thuế GTGT.

Câu 16: Doanh nghiệp A bán hàng hoá chịu thuế TTĐB cho khách hàng B có thể khai thuế và nộp thuế TTĐB theo phương pháp nào?
A. Theo số hàng hóa đã bán ra.
B. Theo số hàng hóa đã tiêu thụ trong nước.
C. Theo số hàng hóa đã xuất khẩu.
D. Theo số hàng hóa đã mua.

Câu 17: Cơ sở sản xuất hàng hoá chịu thuế TTĐB cần phải làm gì khi hàng hoá được bán cho đối tượng không phải là tổ chức, cá nhân?
A. Tính và thu thuế TTĐB từ khách hàng.
B. Không cần phải tính thuế TTĐB.
C. Tính thuế TTĐB theo giá tính thuế của hàng hoá và nộp cho cơ quan thuế.
D. Chỉ cần cung cấp hóa đơn bán hàng cho khách hàng.

Câu 18: Khi hàng hoá, dịch vụ chịu thuế TTĐB được xuất khẩu, thì thuế TTĐB phải nộp theo phương pháp nào?
A. Theo giá trị hàng hoá xuất khẩu.
B. Theo số lượng hàng hoá xuất khẩu.
C. Theo số lượng hàng hoá tiêu thụ trong nước.
D. Theo giá trị xuất khẩu trừ đi thuế GTGT.

Câu 19: Doanh nghiệp nào không phải nộp thuế TTĐB?
A. Doanh nghiệp sản xuất hàng hóa chịu thuế TTĐB.
B. Doanh nghiệp xuất khẩu hàng hóa chịu thuế TTĐB.
C. Doanh nghiệp tiêu thụ hàng hóa chịu thuế TTĐB trong nước.
D. Doanh nghiệp nhập khẩu hàng hóa chịu thuế TTĐB.

Câu 20: Đối tượng nào sau đây thuộc diện miễn thuế TTĐB?
A. Hàng hóa xuất khẩu ra nước ngoài.
B. Hàng hóa tiêu thụ trong nước.
C. Hàng hóa nhập khẩu từ nước ngoài không thuộc diện chịu thuế TTĐB.
D. Hàng hóa tiêu dùng nội bộ của cơ sở sản xuất.

Câu 21: Để xác định giá tính thuế TTĐB của hàng hóa, dịch vụ được tiêu dùng nội bộ, bạn cần biết thông tin nào?
A. Giá bán của hàng hóa, dịch vụ cùng loại hoặc tương đương tại thời điểm tiêu dùng.
B. Giá bán của hàng hóa, dịch vụ cùng loại hoặc tương đương tại thời điểm sản xuất.
C. Giá bán của hàng hóa, dịch vụ cùng loại hoặc tương đương của tháng trước.
D. Giá bán của hàng hóa, dịch vụ cùng loại hoặc tương đương của năm trước.

Câu 22: Giá tính thuế TTĐB đối với hàng hóa chịu thuế TTĐB do cơ sở sản xuất trong nước sản xuất được tính bằng công thức nào?
A. Giá bán chưa có thuế GTGT và chưa có thuế TTĐB, có thuế BVMT (nếu có).
B. Giá bán chưa có thuế GTGT và chưa có thuế TTĐB.
C. Giá bán đã có thuế GTGT và chưa có thuế TTĐB.
D. Giá bán đã có thuế TTĐB và chưa có thuế GTGT.

Câu 23: Nếu hàng hoá chịu thuế TTĐB được bán với giá khuyến mãi, giá tính thuế TTĐB là bao nhiêu?
A. Giá khuyến mãi đã có thuế GTGT.
B. Giá khuyến mãi chưa có thuế TTĐB.
C. Giá khuyến mãi đã có thuế TTĐB.
D. Giá khuyến mãi chưa có thuế GTGT và chưa có thuế TTĐB.

Câu 24: Khi hàng hoá chịu thuế TTĐB được tiêu dùng nội bộ, giá tính thuế là gì?
A. Giá tính thuế của hàng hoá cùng loại hoặc tương đương tại thời điểm tiêu dùng.
B. Giá tính thuế của hàng hoá tại thời điểm sản xuất.
C. Giá bán của hàng hoá đã có thuế TTĐB.
D. Giá bán của hàng hoá đã có thuế GTGT.

Câu 25: Khi hàng hoá chịu thuế TTĐB được xuất khẩu ra nước ngoài, cơ sở sản xuất có cần phải nộp thuế TTĐB không?
A. Có, dựa trên giá trị hàng hoá xuất khẩu.
B. Có, dựa trên số lượng hàng hoá xuất khẩu.
C. Không, hàng hoá xuất khẩu được miễn thuế TTĐB.
D. Có, nhưng được giảm thuế TTĐB.

Câu 26: Trường hợp cơ sở sản xuất hàng hoá chịu thuế TTĐB bằng nguyên liệu đã chịu thuế TTĐB thì số thuế TTĐB phải nộp trong kỳ là:
A. Thuế TTĐB của hàng hoá tiêu thụ trong kỳ.
B. Thuế TTĐB của hàng hoá xuất kho tiêu thụ trong kỳ trừ (-) số thuế TTĐB đã nộp ở khâu nguyên liệu mua vào tương ứng với số hàng hoá xuất kho tiêu thụ trong kỳ (nếu có chứng từ hợp pháp).
C. Thuế TTĐB của hàng hoá xuất kho tiêu thụ trong kỳ trừ (-) số thuế TTĐB đã nộp ở khâu nguyên liệu mua vào (nếu có chứng từ hợp pháp).
D. Không có câu nào đúng.

Câu 27: Công thức xác định thuế TTĐB của nguyên liệu nhập khẩu hoặc mua trực tiếp của cơ sở sản xuất trong nước được khấu trừ tương ứng với tỷ lệ hàng hóa bán ra trong nước là:
A. Số lượng sản phẩm hàng hoá tiêu thụ trong nước x (Định mức tiêu hao nguyên liệu/1 sản phẩm) x (Số thuế TTĐB của nguyên liệu đã nộp/1 đơn vị nguyên liệu).
B. Số lượng nguyên liệu xuất kho đưa vào sản xuất x Tỷ lệ (%) lượng sản phẩm tiêu thụ trong nước x Số thuế TTĐB đã nộp của nguyên liệu.
C. Số lượng nguyên liệu đã mua xuất vào sản xuất x (số thuế TTĐB đã nộp/1 đơn vị nguyên liệu).
D. Tất cả các câu đều đúng.

Câu 28: Chọn đáp án đúng về công thức xác định thuế TTĐB của nguyên liệu nhập khẩu hoặc mua trực tiếp của cơ sở sản xuất trong nước được khấu trừ tương ứng với tỷ lệ hàng hóa bán ra trong nước:
A. Số lượng sản phẩm hàng hoá tiêu thụ trong nước x (Số thuế TTĐB của nguyên liệu đã nộp/1 đơn vị nguyên liệu).
B. Tỷ lệ (%) lượng nguyên liệu xuất kho đưa vào sản xuất x Tỷ lệ (%) lượng sản phẩm tiêu thụ trong nước x Số thuế TTĐB đã nộp của nguyên liệu.
C. Số lượng nguyên liệu đã mua xuất vào sản xuất x (số thuế TTĐB đã nộp/1 đơn vị nguyên liệu).
D. Không có câu nào đúng.

Câu 29: Trường hợp nào dưới đây mà người nộp thuế sản xuất hàng hoá thuộc diện chịu thuế TTĐB được xét giảm thuế TTĐB:
A. Gặp khó khăn do thiên tai.
B. Gặp khó khăn do tai nạn bất ngờ.
C. Kinh doanh bị thua lỗ.
D. Gặp khó khăn do thiên tai, tai nạn bất ngờ.

Câu 30: Số thuế TTĐB được giảm theo quy định:
A. Không quá 30% số thuế TTĐB phải nộp trong năm.
B. Không quá giá trị tài sản bị thiệt hại đã trừ tiền bồi thường.
C. Không quá 30% số thuế TTĐB phải nộp trong năm và không quá giá trị tài sản bị thiệt hại đã trừ tiền bồi thường.
D. Tối đa không quá số thuế TTĐB phải nộp trong năm và giá trị tài sản bị thiệt hại đã trừ tiền bồi thường.

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)