Trắc Nghiệm Kế toán hành chính sự nghiệp – đề 12

Năm thi: 2023
Môn học: Kế toán Hành chính Sự nghiệp
Trường: Đại học Kinh tế Quốc dân
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Thị Thu Thủy
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 25
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Kế toán Hành chính Sự nghiệp
Trường: Đại học Kinh tế Quốc dân
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Thị Thu Thủy
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 25
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc Nghiệm Kế toán hành chính sự nghiệp – đề 12 là một trong những bài thi quan trọng thuộc môn Kế toán Hành chính Sự nghiệp được giảng dạy tại các trường đại học có chuyên ngành kinh tế công. Đề thi này thường được thiết kế cho sinh viên năm thứ ba thuộc các ngành Kế toán và Quản lý công, giúp kiểm tra kiến thức về quản lý tài chính công, quy trình kế toán trong các tổ chức hành chính sự nghiệp và các quy định liên quan đến kế toán công. Bài trắc nghiệm do giảng viên PGS.TS. Nguyễn Thị Thu Thủy, một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực Kế toán công tại trường Đại học Kinh tế Quốc dân, biên soạn và được áp dụng trong năm 2023. Để làm tốt bài thi này, sinh viên cần nắm vững các kiến thức như quy trình lập báo cáo tài chính, quản lý ngân sách, kiểm toán nội bộ, và các quy định pháp lý liên quan đến tài chính công. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Câu hỏi trắc nghiệm kế toán hành chính sự nghiệp – đề 12(có đáp án)

Câu 1: Nhận thông báo dự toán kinh phí hoạt động do cơ quan tài chính duyệt số tiền: 800.000
A. Nợ TK 008: 800.000
B. Nợ TK 009: 800.000
C. Nợ TK 0081: 800.000
D. Nợ TK 0092: 800.000

Câu 2: Giấy báo nợ số 943 ngày 6/4 của Kho bạc về mua vật liệu dùng trực tiếp cho hoạt động sự nghiệp: 16.000
A. Nợ TK 152: 16.000 / Có TK 112: 16.000
B. Nợ TK 661: 16.000 / Có TK 112: 16.000
C. Nợ TK 662: 16.000 / Có TK 112: 16.000
D. Nợ TK 112: 16.000 / Có TK 661: 16.000

Câu 3: Giấy báo có số 90 ngày 9/4 của Kho bạc gửi đến về khoản lãi trái phiếu đơn vị được hưởng 9.800
A. Nợ TK 112: 9.800 / Có TK 531: 9.800
B. Nợ TK 112: 9.800 / Có TK 511: 9.800
C. Nợ TK 112: 9.800 / Có TK 461: 9.800
D. Nợ TK 112: 9.800 / Có TK 531: 9.800

Câu 4: Giấy báo nợ số 956 ngày 15/4 của Kho bạc về việc cấp kinh phí hoạt động cho đơn vị cấp dưới: 190.000
A. Nợ TK 112: 190.000 / Có TK 341: 190.000
B. Nợ TK 341: 190.000 / Có TK 112: 190.000
C. Nợ TK 342: 190.000 / Có TK 112: 190.000
D. Nợ TK 341: 190.000 / Có TK 112: 190.000

Câu 5: Giấy báo có số 952 ngày 20/4 của Kho bạc về việc cơ quan tài chính cấp kinh phí hoạt động cho đơn vị bằng lệnh chi tiền: 41.000
A. Nợ TK 112: 41.000 / Có TK 461: 41.000
B. Nợ TK 112: 41.000 / Có TK 462: 41.000
C. Nợ TK 112: 41.000 / Có TK 465: 41.000
D. Nợ TK 461: 41.000 / Có TK 112: 41.000

Câu 6: Nhận vốn góp kinh doanh của công chức, viên chức bằng TM kế toán ghi:
A. Bên nợ TK TM (111)
B. Bên nợ TK nguồn vốn kinh doanh (411)
C. Bên có TK nguồn kinh phí hoạt động (461)
D. (a) và (b)

Câu 7: Thu hồi số kinh phí cấp dưới chi không hết nộp lên bằng TM kế toán đơn vị cấp trên ghi:
A. Bên có TK TM (111)
B. Bên có TK kinh phí cấp cho cấp dưới (341)
C. Bên nợ TK TM (111)
D. (b) và (c)

Câu 8: Chứng từ kế toán sử dụng trong đơn vị HCSN để kế toán tiền gửi ngân hàng gồm:
A. Uỷ nhiệm thu
B. Uỷ nhiệm chi
C. Giấy báo nợ, giấy báo có
D. Tất cả các chứng từ trên

Câu 9: Khi thu phí và lệ phí bằng tiền gửi kế toán ghi:
A. Bên nợ TK tiền gửi ngân hàng, kho bạc (112)
B. Bên có TK các khoản thu (511)
C. Bên có TK nguồn kinh phí hoạt động (461)
D. (a) và (b)

Câu 10: Cấp kinh phí cho cấp dưới bằng tiền gửi kế toán ghi:
A. Bên nợ TK kinh phí cấp cho cấp dưới (341)
B. Bên có TK tiền gửi ngân hàng, kho bạc (112)
C. Bên nợ TK chi sự nghiệp (661)
D. (a) và (b)

Câu 11: Những đối tượng sau đối tượng nào không thuộc đối tượng áp dụng chế độ kế toán HCSN:
A. Văn phòng chính phủ
B. Bộ, cơ quan ngang bộ
C. Uỷ ban nhân dân tỉnh
D. Công ty trách nhiệm hữu hạn

Câu 12: Chế độ kế toán HCSN áp dụng cho:
A. Đơn vị sự nghiệp tự cân đối thu chi
B. Tổ chức xã hội nghề nghiệp tự thu, tự chi
C. Văn phòng quốc hội
D. Tất cả các đối tượng trên

Câu 13: Những đối tượng sau thuộc đối tượng áp dụng chế độ kế toán HCSN:
A. Văn phòng chủ tịch nước
B. Toà án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân các cấp
C. Các tổ chức phi chính phủ
D. Tất cả các đối tượng trên

Câu 14: Trong đơn vị HCSN, chi phí thu mua vật liệu dùng cho hoạt động sự nghiệp được ghi:
A. Bên nợ TK vật liệu (152)
B. Bên nợ TK công cụ, dụng cụ (153)
C. Bên nợ TK chi dự án (662)
D. Bên nợ TK chi hoạt động (661)


Câu 15: Khi mua vật liệu dùng cho hoạt động sự nghiệp, thuế GTGT khấu trừ được ghi:
A. Bên nợ TK vật liệu (152)
B. Bên nợ TK thuế GTGT được khấu trừ (311.3)
C. Bên nợ TK chi hoạt động (661)
D. Nợ TK chi dự án (662)

Câu 16: Giá thực tế của vật liệu, công cụ, dụng cụ xuất kho có thể áp dụng một trong các phương pháp sau:
A. Nhập trước xuất trước
B. Thẻ song song
C. Kiểm kê định kỳ
D. Kê khai thường xuyên

Câu 17: Những chứng từ sau chứng từ nào sử dụng trong kế toán vật liệu, công cụ dụng cụ:
A. Hoá đơn mua hàng
B. Phiếu nhập kho
C. Phiếu xuất kho
D. Tất cả các loại chứng từ trên

Câu 18: Chiết khấu thanh toán được hưởng khi mua vật liệu dùng ngay cho hoạt động sự nghiệp được tính vào:
A. Giá gốc vật liệu mua vào
B. Ghi giảm chi hoạt động
C. Ghi giảm nguồn kinh phí
D. Các trên đều sai

Câu 19: Số chiết khấu thương mại được hưởng khi mua vật liệu dùng ngay cho hoạt động sự nghiệp được ghi vào:
A. Bên nợ TK chi hoạt động (661)
B. Bên có TK chi hoạt động (661)
C. Bên có TK vật liệu (152)
D. Các trên đều sai

Câu 20: Xuất kho vật liệu cho vay cho mượn được ghi vào:
A. Bên nợ TK các khoản phải thu khác (3118)
B. Bên nợ TK cho vay (313)
C. Bên nợ TK chi hoạt động (661)
D. Bên nợ TK chi dự án (662)

Câu 21: Rút dự toán chi hoạt động mua vật liệu nhập kho ghi:
A. Có TK dự toán chi hoạt động (008)
B. Có TK dự toán chi chương trình dự án (009)
C. Nợ TK chi hoạt động (661)
D. (b) và (c)

Câu 22: Thuế GTGT của TSCĐ mua ngoài dùng cho hoạt động sự nghiệp được tính vào:
A. Nguyên giá TSCĐ
B. Cho hoạt động
C. Chi dự án
D. Chi hoạt động SXKD

Câu 23: Chiết khấu thương mại được hưởng khi mua TSCĐ được hạch toán:
A. Giảm nguyên giá TSCĐ
B. Tăng kinh phí hoạt động
C. Giảm chi hoạt động
D. Giảm chi dự án

Câu 24: Chứng từ cần có khi thực hiện kế toán tăng giảm TSCĐ:
A. Biên bản giao nhận
B. Biên bản thanh lý
C. Biên bản đánh giá lại tài sản
D. Tất cả các chứng từ trên

Câu 25: Giảm giá được hưởng khi mua TSCĐ được:
A. Ghi giảm chi hoạt động
B. Ghi tăng kinh phí hoạt động
C. Ghi giảm nguyên giá TSCĐ
D. Không có trường hợp nào

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)