Trắc Nghiệm Kế toán hành chính sự nghiệp – đề 6

Năm thi: 2023
Môn học: Kế toán Hành chính Sự nghiệp
Trường: Đại học Kinh tế Quốc dân
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Thị Thu Thủy
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 25
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Kế toán Hành chính Sự nghiệp
Trường: Đại học Kinh tế Quốc dân
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Thị Thu Thủy
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 25
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc Nghiệm Kế toán hành chính sự nghiệp – đề 6 là một trong những bài thi quan trọng thuộc môn Kế toán Hành chính Sự nghiệp được giảng dạy tại các trường đại học có chuyên ngành kinh tế công. Đề thi này thường được thiết kế cho sinh viên năm thứ ba thuộc các ngành Kế toán và Quản lý công, giúp kiểm tra kiến thức về quản lý tài chính công, quy trình kế toán trong các tổ chức hành chính sự nghiệp và các quy định liên quan đến kế toán công. Bài trắc nghiệm do giảng viên PGS.TS. Nguyễn Thị Thu Thủy, một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực Kế toán công tại trường Đại học Kinh tế Quốc dân, biên soạn và được áp dụng trong năm 2023. Để làm tốt bài thi này, sinh viên cần nắm vững các kiến thức như quy trình lập báo cáo tài chính, quản lý ngân sách, kiểm toán nội bộ, và các quy định pháp lý liên quan đến tài chính công. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Câu hỏi trắc nghiệm kế toán hành chính sự nghiệp – đề 6 (có đáp án)

Câu 1: Bút toàn Nợ TK 431/ Có TK 466 phản ánh nội dung kết chuyển khi:
A. Mua tài sản cố định dùng cho hoạt động hành chính sự nghiệp.
B. Mua tài sản dùng cho hoạt động phúc lợi chung.
C. Mua tài sản dùng cho hoạt động sản xuất kinh doanh.
D. Câu a và b đúng.

Câu 2: Tài khoản 413 dùng để:
A. Phản ánh chênh lệch tỷ giá hối đoái phát sinh của hoạt động HCSN.
B. Phản ánh chênh lệch tỷ giá hối đoái phát sinh của hoạt động kinh doanh.
C. Cả a và b đều đúng.
D. Cả a và b đều sai.

Câu 3: Khi đánh giá lại chênh lệch của các tài khoản Có gốc ngoại tệ thuộc hoạt động sản xuất kinh doanh trong kỳ thì chênh lệch tỷ giá hối đoái được phản ánh vào:
A. Tài khoản 531.
B. Tài khoản 631.
C. Tài khoản 531 và 631.
D. Tài khoản 413.

Câu 4: Khi đánh giá lại số dư của các tài khoản Có gốc ngoại tệ thuộc hoạt động sản xuất kinh doanh vào cuối năm thì chênh lệch tỷ giá hối đoái được phản ánh vào:
A. Tài khoản 531.
B. Tài khoản 631.
C. Tài khoản 531 và 631.
D. Tài khoản 413.

Câu 5: Mua tài sản cố định dùng cho hoạt động hành chính sự nghiệp:
A. Nợ TK 211/Có TK 3311.
B. Nợ TK 211,3113/Có TK 331.
C. Nợ TK 211,3113/Có TK 311.
D. Cả 3 đều đúng.

Câu 6: Tài khoản 466 phản ánh phần giá trị còn lại của tài sản cố định dùng cho hoạt động hành chính sự nghiệp:
A. Đúng.
B. Sai.

Câu 7: Mối quan hệ đối ứng giữa tài khoản 461 và 462 theo chế độ quản lý tài chính đơn vị hành chính sự nghiệp phản ánh nội dung:
A. Chuyển kinh phí dự án thành kinh phí hoạt động.
B. Chuyển kinh phí hoạt động thành kinh phí dự án.
C. Câu a và b đúng.
D. Câu a và b sai.

Câu 8: Khi chuyển nguồn kinh phí dự án thành nguồn kinh phí hoạt động thì kế toán còn phải ghi:
A. Nợ TK 008.
B. Có TK 009.
C. Cả a và b đều đúng.
D. Cả a và b đều sai.

Câu 9: Nhận vốn góp liên doanh bằng tiền mặt kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 111/ Có TK 461.
B. Nợ TK 111/ Có TK 462.
C. Nợ TK 111/ Có TK 411.
D. Tất cả đều sai.

Câu 10: Khi đơn vị đem tài sản đi góp vốn có phát sinh chênh lệch do được đánh giá lại kế toán phản ánh vào:
A. Tài khoản 412.
B. Tài khoản 531.
C. Tài khoản 631.
D. Tài khoản 531, 631.

Câu 11: Tài khoản 412 được sử dụng để điều chỉnh giá trị của tài sản vào cuối năm:
A. Đúng.
B. Sai.

Câu 12: Tài khoản 511 được sử dụng ở:
A. Các đơn vị hành chính nhà nước.
B. Các đơn vị sự nghiệp.
C. Các đơn vị sự nghiệp có thu.
D. Cả a, b, c.

Câu 13: Tài khoản 5112 được sử dụng ở tất cả các đơn vị hành chính sự nghiệp:
A. Đúng.
B. Sai.

Câu 14: Khoản thu phi, lệ phí được để lại cho đơn vị để trang trải cho việc thu phi, lệ phí được phản ánh:
A. Nợ TK 5111/ Có TK 431.
B. Nợ TK 5111/ Có TK 421.
C. Nợ TK 5111/ Có TK 461.
D. Nợ TK 5111/ Có TK 661.

Câu 15: Giá trị còn lại của tài sản cố định thuộc nguồn vốn kinh doanh khi thanh lý, nhượng bán được phản ánh vào:
A. Tài khoản 631.
B. Tài khoản 5118.
C. Tài khoản 531.
D. Tài khoản 411.

Câu 16: Khi đơn vị tiếp nhận viện trợ bằng nguyên vật liệu để thực hiện dự án kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 152/ Có TK 462.
B. Nợ TK 152/ Có TK 521.
C. Cả hai đều đúng.
D. Cả hai đều sai.

Câu 17: Khi tiếp nhận viện trợ bằng ngoại tệ để thực hiện dự án chưa có chứng từ thu và chi qua ngân sách kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 1112,1122/ Có TK 462.
B. Nợ TK 1112, 1122,413/ Có TK 462.
C. Nợ TK 1112,1122/ Có TK 462, 413.
D. Cả 3 đều sai.

Câu 18: Khi quyết toán chi theo đơn đặt hàng của nhà nước kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 465/ Có TK 635.
B. Nợ TK 5112/ Có TK 635.
C. Nợ TK 465/ Có TK 5112.
D. Tất cả đều sai.

Câu 19: Tài khoản 661 cuối năm không có số dư:
A. Đúng.
B. Sai.

Câu 20: Bảng cân đối tài khoản ở đơn vị hành chính sự nghiệp bao gồm các tài khoản:
A. Tài khoản loại 1->4.
B. Tài khoản 1->6.
C. Tài khoản loại 1->4 và tài khoản loại 0.
D. Tài khoản loại 1->6 và tài khoản loại 0.

Câu 21: Báo cáo tài chính nào được lập ở đơn vị hành chính sự nghiệp:
A. Báo cáo luân chuyển tiền tệ.
B. Báo cáo chi tiết kinh phí hoạt động.
C. Thuyết minh báo cáo tài chính.
D. Cả b và c.

Câu 22: Tại đơn vị hành chính sự nghiệp không có báo cáo tài chính nào phản ánh tình hình và kết quả hoạt động kinh doanh:
A. Đúng.
B. Sai.

Câu 23: Có bao nhiêu báo cáo tài chính ở đơn vị hành chính sự nghiệp phải có sự xác nhận của kho bạc nhà nước nơi đơn vị giao dịch:
A. 10.
B. 8.
C. 6.
D. 2.

Câu 24: Đơn vị hành chính sự nghiệp phải lập các báo cáo tài chính sau:
A. Bảng cân đối tài khoản.
B. Báo cáo chi tiết kinh phí hoạt động.
C. Báo cáo chi tiết kinh phí dự án.
D. Cả 3.

Câu 25: Bảng cân đối kế toán không được lập ở đơn vị hành chính sự nghiệp là do:
A. Không cần thiết cho đơn vị và các đối tượng sử dụng.
B. Đơn vị không đủ khả năng để lập.
C. Do thực hiện không đầy đủ nguyên tắc cơ sở dồn tích.
D. Do không đủ 10 loại tài khoản như trong doanh nghiệp

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)