Trắc Nghiệm Kế toán hành chính sự nghiệp – đề 13 là một trong những bài thi quan trọng thuộc môn Kế toán Hành chính Sự nghiệp được giảng dạy tại các trường đại học có chuyên ngành kinh tế công. Đề thi này thường được thiết kế cho sinh viên năm thứ ba thuộc các ngành Kế toán và Quản lý công, giúp kiểm tra kiến thức về quản lý tài chính công, quy trình kế toán trong các tổ chức hành chính sự nghiệp và các quy định liên quan đến kế toán công. Bài trắc nghiệm do giảng viên PGS.TS. Nguyễn Thị Thu Thủy, một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực Kế toán công tại trường Đại học Kinh tế Quốc dân, biên soạn và được áp dụng trong năm 2023. Để làm tốt bài thi này, sinh viên cần nắm vững các kiến thức như quy trình lập báo cáo tài chính, quản lý ngân sách, kiểm toán nội bộ, và các quy định pháp lý liên quan đến tài chính công. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!
Câu hỏi trắc nghiệm kế toán hành chính sự nghiệp – đề 13(có đáp án)
Câu 1: Kế toán phải trả viên chức sử dụng các chứng từ sau:
A. Bảng chấm công
B. Giấy báo làm việc ngoài giờ
C. Bảng thanh toán lương
D. Tất cả các chứng từ trên
Câu 2: Chuyển tiền gửi Kho bạc nộp BHXH, KPCĐ, mua thẻ BHYT kế toán ghi:
A. Bên nợ TK các khoản phải nộp theo lương (332)
B. Bên có TK các khoản phải nộp theo lương (332)
C. Bên có TK tiền gửi kho bạc (112)
D. Bên nợ TK chi hoạt động (661)
E. (a) và (c)
Câu 3: Nguồn kinh phí hoạt động trong các đơn vị HCSN gồm:
A. Nguồn kinh phí hoạt động
B. Nguồn vốn kinh doanh
C. Nguồn kinh phí dự án
D. Tất cả các trên
Câu 4: Đơn vị nhận được quyết định của cấp có thẩm quyền giao dự toán chi hoạt động kế toán ghi:
A. Bên nợ TK dự toán chi hoạt động (008)
B. Bên nợ TK dự toán chi chương trình dự án (009)
C. Bên có TK nguồn kinh phí hoạt động (461)
D. Bên có TK nguồn kinh phí dự án (462)
Câu 5: Đơn vị được kho bạc cho tạm ứng kinh phí bằng TM kế toán ghi:
A. Bên nợ TK TM (111)
B. Bên có TK tạm ứng kinh phí (336)
C. Bên nợ TK tạm ứng kinh phí (336)
D. (a) và (b)
Câu 6: Cấp trên cấp hoặc cấp dưới nộp lên để hình thành các quỹ của đơn vị kế toán ghi:
A. Bên nợ TK chênh lệch thu chi chưa xử lý (421)
B. Bên có TK các quỹ (431)
C. Bên nợ TK thanh toán nội bộ (342)
D. (b) và (c)
Câu 7: Các BCTC sau báo cáo nào k0 thuộc BCTC của đơn vị HCSN:
A. Bảng cân đối kế toán
B. Bảng cân đối tài khoản
C. Báo cáo chi tiết kinh phí hoạt động
D. Báo cáo tình hình tăng giảm TSCĐ
Câu 8: Thời hạn nộp BCTC quý của đơn vị kế toán cấp I là:
A. 25 ngày sau ngày kết thúc kỳ kế toán quý
B. 10 ngày sau ngày kết thúc kỳ kế toán quý
C. cơ quan tài chính đồng cấp quy định
D. K0 nào đúng
Câu 9: Kỳ hạn lập BCTC của các đơn vị HCSN, tổ chức có sử dụng NSNN là:
A. Quý, năm
B. Quý
C. Năm
D. K0 nào đúng
Câu 10: Nhận thông báo dự toán kinh phí hoạt động do cơ quan tài chính duyệt số tiền: 800.000
A. Nợ TK 008: 800.000
B. Nợ TK 009: 800.000
C. Nợ TK 0081: 800.000
D. Nợ TK 0092: 800.000
Câu 11: Rút dự toán kinh phí hoạt động về nhập quỹ tiền mặt 30.000
A. Nợ TK 111: 30.000 Có TK 461: 30.000
B. Nợ TK 111: 30.000 Có TK 661: 30.000
C. Nợ TK 111: 30.000 Có TK 462: 30.000
D. Nợ TK 461: 30.000 Có TK 111: 30.000
Câu 12: Thu học phí của sinh viên: 135.000 bằng tiền mặt nhập quỹ:
A. Nợ TK 511: 135.000 Có TK 111: 135.000
B. Nợ TK 111: 135.000 Có TK 511: 135.000
C. Nợ TK 111: 135.000 Có TK 461: 135.000
D. Nợ TK 111: 135.000 Có TK 311: 135.000
Câu 13: Chi trả tiền điện thoại, tiền điện 5.540 bằng tiền mặt:
A. Nợ TK 661: 5.540 Có TK 111: 5.540
B. Nợ TK 662: 5.540 Có TK 111: 5.540
C. Nợ TK 661: 5.450 Có TK 111: 5.450
D. Nợ TK 461: 5.540 Có TK 111: 5.540
Câu 14: Mua máy photocopy bằng tiền mặt: 20.000 bằng nguồn kinh phí hoạt động:
A. BT1: Nợ TK 211: 20.000 Có TK 111: 20.000
B. Nợ TK 211: 20.000 Có TK 111: 20.000
C. BT2: Nợ TK 661: 20.000 Có TK 466: 20.000
D. Nợ TK 211: 20.000 Có TK 461: 20.000
Câu 15: Giấy báo nợ số 943 ngày 6/4 của Kho bạc về mua vật liệu dùng trực tiếp cho hoạt động sự nghiệp: 16.000
A. Nợ TK 152: 16.000 Có TK 112: 16.000
B. Nợ TK 661: 16.000 Có TK 112: 16.000
C. Nợ TK 112: 16.000 Có TK 661: 16.000
Câu 16: Giấy báo có số 90 ngày 9/4 của Kho bạc gửi đến về khoản lãi trái phiếu đơn vị được hưởng 9.800
A. Nợ TK 112: 9.800 Có TK 531: 9.800
B. Nợ TK 112: 9.800 Có TK 511: 9.800
C. Nợ TK 112: 9.800 Có TK 461: 9.800
Câu 17: Giấy báo nợ số 956 ngày 15/4 của Kho bạc về việc cấp kinh phí hoạt động cho đơn vị cấp dưới: 190.000
A. Nợ TK 112: 190.000 Có TK 341: 190.000
B. Nợ TK 341: 190.000 Có TK 112: 190.000
C. Nợ TK 342: 190.000 Có TK 112: 190.000
D. Nợ TK 341: 190.000 Có TK 112: 190.000
Câu 18: Giấy báo có số 952 ngày 20/4 của Kho bạc về việc cơ quan tài chính cấp kinh phí hoạt động cho đơn vị bằng lệnh chi tiền: 41.000
A. Nợ TK 112: 41.000 Có TK 461: 41.000
B. Nợ TK 112: 41.000 Có TK 462: 41.000
C. Nợ TK 112: 41.000 Có TK 465: 41.000
D. Nợ TK 461: 41.000 Có TK 112: 41.000
Câu 19: Giấy báo có Kho bạc số 1000 ngày 21/4 về số tiền kinh phí theo đơn đặt hàng của Nhà nước: 56.000
A. Nợ TK 112: 56.000 Có TK 465: 56.000
B. Nợ TK 112: 56.000 Có TK 462: 56.000
C. Nợ TK 661: 56.000 Có TK 112: 56.000
Câu 20: Giấy báo nợ số 1200 ngày 29/4 chi cho vay: 52.000
A. Nợ TK 331.2: 52.000 Có TK 112: 52.000
B. Nợ TK 311: 52.000 Có TK 112: 52.000
C. Nợ TK 112: 52.000 Có TK 511: 52.000
Câu 21: Rút dự toán kinh phí hoạt động thường xuyên trả nợ người bán: 10.000
A. BT1: Nợ TK 331.1: 10.000 Có TK 461.2.1: 10.000
B. Nợ TK 331.1: 10.000 Có TK 461.1: 10.000
C. Nợ TK 331.1: 10.000 Có TK 4612.1: 10.000
D. Nợ TK 331.1: 10.000 Có TK 462: 10.000
Câu 22: Xuất kho vật liệu dùng cho hoạt động thường xuyên: 20.000
A. Nợ TK 661.2: 20.000 Có TK 152: 20.000
B. Nợ TK 662: 20.000 Có TK 152: 20.000
C. Nợ TK 631: 20.000 Có TK 152: 20.000
Câu 23: Đơn vị tiếp nhận của đơn vị cấp trên một TSCĐ HH dùng cho hoạt động thường xuyên 25.000
A. Nợ TK 211: 25.000 Có TK 461: 25.000
B. Nợ TK 211: 25.000 Có TK 466: 25.000
C. Nợ TK 661: 25.000 Có TK 466: 25.000
Câu 24: Đơn vị mua 1 TSCĐ HH, nguyên giá chưa có thuế 300.000, thuế GTGT đầu vào 5% đã thanh toán bằng TGNH, tài sản này được đầu tư bằng nguồn kinh phí dự án:
A. BT1: Nợ TK 211: 300.000 Có TK 311.3: 15.000 Có TK 112: 315.000
B. BT1: Nợ TK 211: 315.000 Có TK 112: 315.000
C. Nợ TK 211: 315.000 Có TK 662: 315.000
Câu 25: Đơn vị thanh lý 1 TSCĐ HH nguyên giá 37.000 giá trị hao mòn lũy kế 34.000, TS này do ngân sách cấp:
A. Nợ TK 214: 34.000 Nợ TK 466: 3.000 Có TK 211: 37.000
B. Nợ TK 511.8: 3.000 Nợ TK 214: 34.000 Có TK 211: 37.000
C. Nợ TK 214: 34.000 Nợ TK 811: 3.000 Có TK 211: 37.000
D. Nợ TK 214: 34.000 Nợ TK 661: 3.000 Có TK 211: 37.000
Xin chào mình là Hoàng Thạch Hảo là một giáo viên giảng dậy online, hiện tại minh đang là CEO của trang website Dethitracnghiem.org, với kinh nghiệm trên 10 năm trong ngành giảng dạy và đạo tạo, mình đã chia sẻ rất nhiều kiến thức hay bổ ích cho các bạn trẻ đang là học sinh, sinh viên và cả các thầy cô.