Trắc Nghiệm Quản Lý Thuế – Đề 14

Năm thi: 2023
Môn học: Quản lý thuế
Trường: học viện Tài chính (AOF)
Người ra đề: TS. Nguyễn Văn Phụng
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 40 phút
Số lượng câu hỏi: 30
Đối tượng thi: Sinh viên quản lý thuế
Năm thi: 2023
Môn học: Quản lý thuế
Trường: học viện Tài chính (AOF)
Người ra đề: TS. Nguyễn Văn Phụng
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 40 phút
Số lượng câu hỏi: 30
Đối tượng thi: Sinh viên quản lý thuế

Mục Lục

Trắc nghiệm Quản lý thuế – Đề 14 là một bài kiểm tra quan trọng trong môn Quản lý thuế, được thiết kế nhằm kiểm tra khả năng hiểu biết của sinh viên về hệ thống thuế và các quy định quản lý thuế tại Việt Nam. Đề thi này thường được tổ chức tại Học viện Tài chính (AOF), dưới sự hướng dẫn của các giảng viên uy tín như TS. Nguyễn Văn Phụng, một chuyên gia hàng đầu về quản lý thuế và tài chính công.

Sinh viên cần nắm vững những kiến thức như các loại thuế chính hiện hành (thuế thu nhập cá nhân, thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp), quy trình kê khai và nộp thuế, quản lý thuế điện tử và những quy định pháp lý quan trọng liên quan. Đề thi này thường dành cho sinh viên năm ba hoặc năm tư thuộc ngành Tài chính công và Kế toán, nhằm đánh giá khả năng vận dụng lý thuyết vào thực tế. Hãy cùng Itracnghiem.vn khám phá đề thi này và tham gia làm bài kiểm tra ngay hôm nay!

Đề Thi Trắc Nghiệm Quản Lý Thuế – Đề 14 (có đáp án)

Câu 1: Trường hợp người nộp thuế vừa có số tiền thuế nợ, tiền thuế truy thu, tiền thuế phát sinh, tiền phạt thì việc thanh toán được thực hiện theo trình tự sau đây:

A. 1. Tiền thuế truy thu; 2. Tiền thuế nợ; 3. Tiền thuế phát sinh; 4. Tiền phạt.
B. 1. Tiền thuế truy thu; 2. Tiền thuế phát sinh; 3. Tiền phạt; 4. Tiền thuế nợ
C. 1. Tiền thuế truy thu; 2. Tiền thuế phát sinh; 3. Tiền thuế nợ; 4. Tiền phạt
D. 1. Tiền thuế nợ; 2. Tiền thuế truy thu; 3. Tiền thuế phát sinh; 4. Tiền phạt

Câu 2: Nguyên tắc xác định mức thu không nhằm bù đắp chi phí được áp dụng đối với loại nào?
A. Phí dịch vụ do tư nhân đầu tư vốn.
B. Phí dịch vụ do Nhà nước đầu tư vốn.
C. Phí dịch vụ do tổ chức khác đầu tư vốn.
D. Lệ phí

Câu 3: Hàng hóa được trợ cấp nhập khẩu vào VN gây ra thiệt hại đáng kể cho ngành sản xuất trong nước thì Nhà nước đã phải sử dụng công cụ nào dưới đây để chống lại hiện tượng nói trên?
A. Thu thuế chống bán phá giá.
B. Thu thuế GTGT với thuế suất cao.
C. Thu thuế chống trợ cấp giá.
D. Thu thuế nhập khẩu bổ sung

Câu 4: Cơ quan thuế ủy nhiệm cho tổ chức cá nhân thực hiện thu một số khoản thuế thuộc phạm vi quản lý của cơ quan thuế:
A. Thuế sử dụng đất nông nghiệp, thuế nhà đất, thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế thu nhập cá nhân.
B. Thuế sử dụng đất nông nghiệp, thuế nhà đất, thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập cá nhân.
C. Thuế sử dụng đất nông nghiệp, thuế thu nhập cá nhân, thuế đối với hộ kinh doanh nộp theo phương pháp khoán, thuế nhà đất.
D. Thuế nhà đất, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế thu nhập cá nhân, thuế thu nhập doanh nghiệp.

Câu 5: Trong hình thức ủy nhiệm thu thuế, bên gửi thông báo cho người nộp thuế là:
A. Cơ quan thuế.
B. Bên được ủy nhiệm thu.
C. Kho bạc nhà nước.
D. Ngân hàng Thương mại.

Câu 6: Trong hình thức ủy nhiệm thu thuế, thời hạn để bên được ủy nhiệm thu gửi thông báo cho người nộp thuế là:
A. 3 ngày trước thời hạn nộp thuế ghi trên thông báo thuế.
B. Ít nhất là 03 ngày trước ngày cuối cùng của thời hạn nộp thuế ghi trên thông báo thuế.
C. 5 ngày trước thời hạn nộp thuế ghi trên thông báo thuế.
D. Ít nhất là 5 ngày trước ngày cuối cùng của thời hạn nộp thuế ghi trên thông báo thuế.

Câu 7: Trong hình thức ủy nhiệm thu thuế, thời gian để bên được ủy nhiệm thu thuế phải nộp tiền thuế thu được lớn hơn 10 triệu đồng vào kho bạc nhà nước đối với địa bàn thu thuế không phải là các xã vùng sâu, vùng xa, đi lại khó khăn là:
A. Nộp ngay vào NSNN.
B. 1 ngày kể từ ngày thu tiền.
C. 3 ngày kể từ ngày thu tiền.
D. 5 ngày kể từ ngày thu tiền.

Câu 8: Điều kiện hành nghề của tổ chức kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế:
A. Có ngành, nghề dịch vụ làm thủ tục về thuế ghi trong giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
B. Có ngành, nghề dịch vụ làm thủ tục về thuế ghi trong giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và có ít nhất một nhân viên được cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ làm thủ tục về thuế.
C. Có ngành, nghề dịch vụ làm thủ tục về thuế ghi trong giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và có ít nhất 2 nhân viên được cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ làm thủ tục về thuế.
D. Có ngành, nghề dịch vụ làm thủ tục về thuế ghi trong giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và có ít nhất 5 nhân viên được cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ làm thủ tục về thuế.

Câu 9: Một trong những điều kiện để đăng ký nhân viên đại lý thuế là:
A. Là công dân Việt Nam.
B. Là công dân nước ngoài.
C. Là công dân Việt Nam và công dân nước ngoài.
D. Là công dân Việt Nam và công dân nước ngoài được phép sinh sống tại Việt Nam trong thời hạn từ một năm trở lên (kể từ thời điểm đăng ký hành nghề).

Câu 10: Người có chứng chỉ hành nghề dịch vụ làm thủ tục về thuế trong cùng một thời gian được đăng ký làm nhân viên tại:
A. Một đại lý thuế.
B. Hai đại lý thuế.
C. Ba đại lý thuế.
D. Không giới hạn số lượng đại lý thuế.

Câu 11: Một trong những điều kiện dự thi cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ làm thủ tục về thuế là người dự thi:
A. Có bằng cao đẳng trở lên thuộc các chuyên ngành kinh tế, tài chính, kế toán, kiểm toán, luật.
B. Có bằng đại học trở lên.
C. Có bằng cao đẳng trở lên thuộc các chuyên ngành kinh tế, tài chính, kế toán, kiểm toán, luật và đã có thời gian làm việc từ hai năm trở lên trong lĩnh vực này.
D. Có bằng cao đẳng trở lên thuộc các chuyên ngành kinh tế, tài chính, kế toán, kiểm toán, luật và đã có thời gian làm việc từ năm năm trở lên trong lĩnh vực này.

Câu 12: Đối tượng áp dụng của Luật Quản lý thuế:
A. Người nộp thuế, cơ quan quản lý thuế.
B. Người nộp thuế, cơ quan quản lý thuế, công chức quản lý thuế.
C. Người nộp thuế, công chức quản lý thuế, các tổ chức, cá nhân khác.
D. Người nộp thuế, cơ quan quản lý thuế, công chức quản lý thuế, cơ quan nhà nước tổ chức cá nhân khác có liên quan đến việc thực hiện pháp luật về thuế.

Câu 13: Trong hình thức ủy nhiệm thu thuế, thời hạn để bên được ủy nhiệm thu phải lập báo cáo số đã thu, số đã nộp của tháng trước gửi cơ quan thuế là:
A. Chậm nhất ngày 5 của tháng sau.
B. Chậm nhất ngày 20 của tháng sau.
C. Chậm nhất là năm ngày kể từ tháng tiếp theo.
D. Chậm nhất là năm ngày làm việc kể từ tháng tiếp theo.

Câu 14: Trường hợp hồ sơ đề nghị hoàn thuế của người nộp thuế chưa đầy đủ, cơ quan thuế phải thông báo cho người nộp thuế để hoàn chỉnh hồ sơ trong thời hạn bao nhiêu ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ:
A. 07 ngày làm việc.
B. 05 ngày làm việc.
C. 03 ngày làm việc.
D. Tất cả đều sai

Câu 15: Hồ sơ đề nghị miễn thuế, giảm thuế của hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán thuế tạm nghỉ kinh doanh bao gồm:
A. Tờ khai thuế và tài liệu có liên quan đến việc xác định số thuế được miễn, số thuế được giảm.
B. Văn bản đề nghị miễn thuế, giảm thuế, trong đó nêu rõ loại thuế đề nghị miễn, giảm; lý do miễn thuế, giảm thuế; số tiền thuế được miễn, giảm.
C. Văn bản đề nghị miễn thuế, giảm thuế của hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh, trong đó nêu rõ số thuế phải nộp, số thuế đề nghị được miễn, giảm; số thuế đã nộp (nếu có); số thuế còn phải nộp; lý do đề nghị được miễn, giảm thuế và danh mục tài liệu gửi kèm.

Câu 16: Sau khi hết hạn nộp hồ sơ khai thuế theo quy định, người nộp thuế phát hiện hồ sơ khai thuế đã nộp cho cơ quan thuế có sai sót, nhầm lẫn ảnh hưởng đến số thuế phải nộp thì được khai bổ sung hồ sơ khai thuế trong thời hạn bao lâu kể từ ngày phát hiện sai sót:
A. 10 ngày.
B. 15 ngày.
C. 30 ngày.
D. 45 ngày.

Câu 17: Đối tượng không được cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ làm thủ tục về thuế là:
A. Người có tiền án về tội danh liên quan đến lĩnh vực thuế.
B. Người có tiền án về tội danh liên quan đến các lĩnh vực khác.
C. Người có tiền án về tội danh liên quan đến tội phạm về tham nhũng.
D. Tất cả các đối tượng nêu trên.

Câu 18: Các quy định về địa bàn thu, nộp thuế được quy định trong các văn bản nào:
A. Luật thuế hiện hành và các văn bản hướng dẫn thi hành.
B. Nghị định hướng dẫn thi hành luật thuế hiện hành.
C. Luật quản lý thuế và các văn bản hướng dẫn thi hành.
D. Luật quản lý thuế, luật thuế hiện hành và các văn bản hướng dẫn thi hành.

Câu 19: Hành vi trốn thuế trong các trường hợp sau không bị truy cứu trách nhiệm hình sự:
A. Hành vi trốn thuế không đủ yếu tố cấu thành tội phạm theo quy định của pháp luật.
B. Hành vi trốn thuế trên mức 100 triệu đồng.
C. Hành vi trốn thuế từ 300 triệu đồng đến dưới 500 triệu đồng.
D. Hành vi trốn thuế gây thiệt hại cho Nhà nước từ 500 triệu đồng trở lên.

Câu 20: Cơ quan thuế căn cứ vào tài liệu liên quan đến việc kê khai của tổ chức, cá nhân để xác định:
A. Số tiền thuế phải nộp và các khoản nợ thuế.
B. Số tiền thuế phải nộp và số tiền thuế được miễn, giảm.
C. Số tiền thuế phải nộp và tiền thuế được khấu trừ, hoàn.
D. Số tiền thuế phải nộp và số tiền thuế đã nộp.

Câu 21: Trong trường hợp người nộp thuế nộp hồ sơ khai thuế bằng bản giấy, cơ quan thuế nhận hồ sơ khai thuế trong thời hạn bao nhiêu ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ khai thuế:
A. 01 ngày làm việc.
B. 02 ngày làm việc.
C. 03 ngày làm việc.
D. 05 ngày làm việc.

Câu 22: Tổ chức, cá nhân thực hiện kê khai, nộp thuế thông qua hệ thống thông tin của cơ quan thuế theo hình thức điện tử, thời hạn để cơ quan thuế xử lý hồ sơ là:
A. 01 ngày làm việc.
B. 02 ngày làm việc.
C. 03 ngày làm việc.
D. 05 ngày làm việc.

Câu 23: Tổ chức, cá nhân có quyền yêu cầu cơ quan thuế xem xét lại quyết định xử lý về thuế trong thời hạn bao nhiêu ngày kể từ ngày nhận được quyết định xử lý:
A. 05 ngày.
B. 10 ngày.
C. 15 ngày.
D. 30 ngày.

Câu 24: Trường hợp người nộp thuế phát hiện hồ sơ khai thuế đã nộp cho cơ quan thuế có sai sót, nhầm lẫn mà không đủ điều kiện khai bổ sung thì có thể:
A. Đề nghị cơ quan thuế điều chỉnh số thuế đã nộp.
B. Yêu cầu cơ quan thuế xác định lại số thuế phải nộp.
C. Đề nghị cơ quan thuế sửa đổi, bổ sung hồ sơ khai thuế.
D. Thực hiện nộp bổ sung số thuế còn thiếu.

Câu 25: Điều kiện để tổ chức, cá nhân được cấp giấy phép hành nghề dịch vụ làm thủ tục về thuế bao gồm:
A. Có đăng ký kinh doanh và không có nợ thuế.
B. Có ngành, nghề dịch vụ làm thủ tục về thuế và ít nhất một nhân viên có chứng chỉ hành nghề dịch vụ làm thủ tục về thuế.
C. Có ngành, nghề dịch vụ làm thủ tục về thuế, ít nhất một nhân viên có chứng chỉ hành nghề dịch vụ làm thủ tục về thuế và đáp ứng đủ điều kiện theo quy định của pháp luật.
D. Có ngành, nghề dịch vụ làm thủ tục về thuế và có cơ sở vật chất đáp ứng yêu cầu.

Câu 26: Trong trường hợp hồ sơ đề nghị hoàn thuế của người nộp thuế không được chấp nhận, cơ quan thuế phải thông báo cho người nộp thuế trong thời hạn bao nhiêu ngày:
A. 05 ngày.
B. 07 ngày.
C. 10 ngày.
D. 15 ngày.

Câu 27: Khi cơ quan thuế yêu cầu tổ chức, cá nhân cung cấp thông tin để phục vụ công tác kiểm tra thuế, thời hạn để tổ chức, cá nhân phải cung cấp thông tin là:
A. 05 ngày làm việc.
B. 10 ngày làm việc.
C. 15 ngày làm việc.
D. 30 ngày làm việc.

Câu 28: Khi có sự thay đổi về thông tin đăng ký thuế, tổ chức, cá nhân phải thông báo cho cơ quan thuế trong thời hạn bao nhiêu ngày:
A. 05 ngày làm việc.
B. 10 ngày làm việc.
C. 15 ngày làm việc.
D. 30 ngày làm việc.

Câu 29: Người nộp thuế có thể khiếu nại về quyết định xử lý thuế của cơ quan thuế trong thời hạn bao nhiêu ngày:
A. 10 ngày.
B. 15 ngày.
C. 30 ngày.
D. 60 ngày.

Câu 30: Đối tượng nào được cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ làm thủ tục về thuế:
A. Người có ít nhất 02 năm kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực thuế.
B. Người có bằng đại học trở lên về chuyên ngành kinh tế, tài chính, kế toán, kiểm toán, luật và đã có thời gian làm việc từ ba năm trở lên trong lĩnh vực này.
C. Người có bằng đại học trở lên và đã có thời gian làm việc trong lĩnh vực thuế từ năm năm trở lên.
D. Người có bằng cao đẳng trở lên về chuyên ngành kinh tế, tài chính, kế toán, kiểm toán, luật và đã có thời gian làm việc từ năm năm trở lên trong lĩnh vực này.

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)