Trắc nghiệm kế toán hành chính sự nghiệp chương 5

Năm thi: 2023
Môn học: Kế toán Hành chính Sự nghiệp
Trường: Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU)
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Thị Thanh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 90 phút
Số lượng câu hỏi: 60
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Kế toán Hành chính Sự nghiệp
Trường: Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU)
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Thị Thanh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 90 phút
Số lượng câu hỏi: 60
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc nghiệm Kế toán hành chính sự nghiệp chương 5 là một trong những đề thi thuộc môn Kế toán Hành chính Sự nghiệp của các trường đại học đào tạo ngành kế toán, chẳng hạn như trường Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU). Đề thi này được biên soạn bởi giảng viên PGS.TS. Nguyễn Thị Thanh, người có nhiều năm kinh nghiệm giảng dạy môn Kế toán hành chính sự nghiệp. Chương 5 tập trung vào kế toán các khoản thanh toán và các giao dịch nội bộ trong đơn vị hành chính sự nghiệp. Sinh viên sẽ cần nắm bắt cách hạch toán các khoản thanh toán cho người lao động, các nhà cung cấp, và các khoản vay từ ngân sách, cùng với quy trình quản lý các giao dịch nội bộ giữa các đơn vị thuộc hệ thống hành chính công. Đề thi này dành cho sinh viên năm cuối chuyên ngành kế toán, giúp họ chuẩn bị tốt hơn cho các tình huống thực tế trong công tác kế toán nhà nước. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Câu hỏi Trắc nghiệm kế toán hành chính sự nghiệp chương 5(có đáp án)

Câu 1: Tài khoản 411 được sử dụng ở mọi đơn vị HCSN?
A. Đúng
B. Sai

Câu 2: Thặng dư có thể được hình thành từ những hoạt động nào?
A. Hành chính sự nghiệp
B. Sản xuất kinh doanh
C. Tài chính
D. Tất cả đều đúng

Câu 3: Tài khoản cấp 2 của Các quỹ phải được phân chia theo:
A. Nội dung quỹ
B. Nguồn hình thành
C. Mục lục NSNN
D. a, b, c đều đúng

Câu 4: Bổ sung các quỹ từ thặng dư các hoạt động, kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 111, 112 / Có TK 431
B. Nợ TK 431 / Có TK 111, 112
C. Nợ TK 421 / Có TK 431
D. Nợ TK 431 / Có TK 421

Câu 5: Nguồn vốn kinh doanh có thể được hình thành từ nguồn nào?
A. Vốn góp của cá nhân bên ngoài đơn vị
B. Kinh phí viện trợ từ nước ngoài
C. Các khoản vay từ nước ngoài
D. Phí thu được để lại

Câu 6: Quỹ nào sau đây dùng để tài trợ cho nhân viên đi du lịch?
A. Quỹ khen thưởng
B. Quỹ phúc lợi
C. Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp
D. Quỹ dự phòng ổn định thu nhập

Câu 7: Đơn vị HCSN được góp vốn kinh doanh bằng NLVL, kế toán ghi:
A. Nợ TK 152 / Có TK 531
B. Nợ TK 411 / Có TK 152
C. Nợ TK 152 / Có TK 411
D. Nợ TK 531/ Có TK 152

Câu 8: Tài khoản 413 có phản ánh chênh lệch giá vàng?
A. Đúng
B. Sai

Câu 11: Tài khoản 411:
A. Có số dư Nợ
B. Có số dư Có
C. Không có số dư
D. Có số dư Nợ hoặc Có

Câu 13: Tài khoản 421:
A. Có số dư Nợ
B. Có số dư Có
C. Không có số dư
D. Có số dư Nợ hoặc Có

Câu 14: Nhận vốn góp của các tổ chức, cá nhân bên ngoài để tổ chức SXKDDV, kế toán sẽ hạch toán số vốn này vào tài khoản:
A. Thu nhập khác
B. Doanh thu tài chính
C. Nguồn vốn kinh doanh
D. Tùy trường hợp cụ thể

Câu 15: Khoản nào không được xem là nguồn KP của ĐVHCSN?
A. Thặng dư thâm hụt lũy kế
B. Nguồn vốn kinh doanh
C. Nguồn cải cách tiền lương
D. Các quỹ đặt thù

Câu 16: Khi hoàn trả vốn góp KD bằng TSCĐ, tài khoản 411 ghi nhận theo:
A. Giá trị còn lại của tài sản
B. Nguyên giá của tài sản
C. Giá trị khấu hao tài sản
D. Giá trị đem tính khấu hao

Câu 17: Chênh lệch tỷ giá hối đoái là chênh lệch phát sinh khi đánh giá lại số dư khoản mục có gốc tiền tệ của hoạt động:
A. Sản xuất kinh doanh
B. Ngân sách nhà nước cấp
C. Viện trợ từ nước ngoài
D. Vay nợ từ nước ngoài

Câu 18: Nguồn kinh phí của đơn vị HCSN nói chung có bao nhiêu khoản?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7

Câu 19: Tổng số chênh lệch thu, chi của các hoạt động được gọi là:
A. Thặng dư
B. Thâm hụt
C. Cả a và b đúng
D. Cả a và b sai

Câu 20: Đối với các khoản vốn góp, khi kết thúc hợp đồng góp vốn, đơn vị nhận lại vốn góp, nếu có lãi thì phần này ghi vào bên nào?
A. Có TK 515
B. Có TK 711
C. Nợ TK 337
D. Nợ TK 366

Câu 21: Đối với các khoản phải thu khách hàng bằng ngoại tệ, khi thu hồi các khoản phải thu mà tỷ giá ghi sổ nhỏ hơn tỷ giá giao dịch thực tế sẽ hạch toán:
A. Bên Nợ TK 515
B. Bên Nợ TK 811
C. Bên Có TK 515
D. Bên Có TK 711

Câu 22: Đối với SPHHDV thuộc đối tượng chịu thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, kế toán định kỳ xác định nghĩa vụ thuế phải nộp sẽ ghi:
A. Nợ TK 333 / Có TK 133
B. Nợ TK 333 / Có TK 531
C. Nợ TK 642 / Có TK 333
D. Nợ TK 531 / Có TK 333

Câu 23: Trường hợp chi từ nguồn NSNN cấp bằng Lệnh chi tiền tạm ứng thì:
A. Không hạch toán bút toán đồng thời vào bên Có TK 012
B. Phải hạch toán bút toán đồng thời vào bên Có TK 012
C. Không hạch toán bút toán đồng thời vào bên Có TK 013
D. Phải hạch toán bút toán đồng thời vào bên Có TK 013

Câu 24: Thông thường thì hạch toán vào Chi phí hoạt động là những khoản chi:
A. Thuộc dự toán hàng năm của đơn vị
B. Thuộc kinh phí ngoài dự toán của đơn vị
C. Thuộc phần xin cấp bù trực tiếp của đơn vị
D. Cả a, b và c đúng

Câu 25: Phát sinh chiết khấu thanh toán và chiết khấu thương mại liên quan đến hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ được ghi nhận vào TK:
A. Chiết khấu thanh toán ghi TK 615; chiết khấu thương mại ghi TK 531
B. Chiết khấu thanh toán ghi TK 531; chiết khấu thương mại ghi TK 615
C. Cả hai đều ghi vào TK 531
D. Cả hai đều ghi vào TK 615

Câu 26: CP phí giao dịch phát sinh khi bán chứng khoán trong ĐVSN hạch toán:
A. Giảm doanh thu tài chính
B. Tăng chi phí tài chính
C. Tăng chi phí khác
D. Tất cả đều sai

Câu 27: Khoản thu nào không xuất hiện tại cơ quan hành chính?
A. Thu hoạt động do NSNN
B. Thu phí được khấu trừ để lại
C. Cả hai đều đúng
D. Cả hai đều sai

Câu 28: Đơn vị sự nghiệp được NSNN cấp cho hoạt động nào?
A. Hoạt động chuyên môn
B. Chương trình, dự án
C. Cả hai đều đúng
D. Cả hai đều sai

Câu 29: Phí chuyển tiền lương vào tài khoản ngân hàng để thanh toán lương cho công chức, viên chức được ghi nhận vào:
A. Chi phí tài chính
B. Chi hoạt động thường xuyên
C. Chi phí quản lý doanh nghiệp
D. Tất cả đều sai

Câu 30: Ghi nhận vào TK 511 trong trường hợp:
A. Rút dự toán thanh toán lương cho cán bộ quản lý hành chính
B. Các khoản thu hoạt động được để lại đơn vị sử dụng cho hoạt động thường xuyên được cấp trên giao dự toán
C. Thanh toán các khoản tạm thu NSNN với kho bạc
D. Tất cả đều đúng

Câu 31: Khi phát sinh khoản lãi tiền gửi của chương trình viện trợ ghi vào TK:
A. 337
B. 137
C. 531
D. 515

Câu 32: Khi nói đến Thu viện trợ, vay nợ nước ngoài xuất hiện TK ngoài bảng:
A. 004
B. 008
C. 012
D. 013

Câu 33: Chiết khấu thanh toán được hưởng khi trả tiền mua vật tư sử dụng cho hoạt động chuyên môn trước thời hạn sẽ hạch toán vào tài khoản:
A. Giảm giá gốc vật tư
B. Giảm giá vốn hàng bán
C. Tăng doanh thu tài chính
D. Tăng chi phí tài chính

Câu 34: Trường hợp nào không hạch toán vào TK thu nhập khác?
A. Lãi từ chênh lệch tỷ giá
B. Thu từ thanh lý tài sản
C. Lãi do đánh giá lại TSCĐ đưa đi góp vốn liên doanh
D. Các khoản thuế được NSNN hoàn lại

Câu 35: Thông thường đến cuối năm thì các đơn vị HCSN phải tính toán xác định kết quả của bao nhiêu loại hoạt động phát sinh trong năm?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6

Câu 36: Cổ tức, lợi nhuận được chia được xem là:
A. Doanh thu tài chính
B. Thu nhập khác
C. Doanh thu sản xuất kinh doanh
D. Tất cả đều sai

Câu 37: Khoản nào sau đây được gọi là doanh thu?
A. Khoản từ hoạt động do NSNN cấp
B. Khoản từ hoạt động viện trợ
C. Khoản từ phí khấu trừ để lại
D. Khoản từ sản xuất kinh doanh

Câu 38: Khi nào ghi bút toán kết chuyển từ Tạm thu sang TK Thu tương ứng?
A. Rút tiền ra sử dụng tính vào chi phí
B. Phát sinh công nợ phải trả
C. Số tiền kho bạc giảm xuống
D. Rút dự toán từ ngân sách về quỹ

Câu 39: Thu hoạt động khác phản ánh khoản thu do cơ quan có thẩm quyền:
A. Giao dự toán
B. Không giao dự toán
C. Cả a và b đúng
D. Cả a và b sai

Câu 40: Chi phí hoạt động là các khoản chi mang tính chất:
A. Thường xuyên
B. Không thường xuyên
C. Cả a và b đúng
D. Cả a và b sai

Câu 41: Tài khoản 001 được sử dụng ở mọi đơn vị HCSN?
A. Đúng
B. Sai

Câu 42: Tài khoản 007 được sử dụng ở mọi đơn vị HCSN?
A. Đúng
B. Sai

Câu 43: Tài khoản 008 được sử dụng ở mọi đơn vị HCSN?
A. Đúng
B. Sai

Câu 44: Khi nhận dự toán đầu tư XDCB, kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 008
B. Có TK 008
C. Nợ TK 009
D. Có TK 009

Câu 45: Khi thuê hoạt động một máy sản xuất, kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 211 / Có TK 331
B. Nợ TK 001
C. A hoặc B đúng
D. A và B sai

Câu 46: Tài khoản 004 được sử dụng ở mọi đơn vị HCSN?
A. Đúng
B. Sai

Câu 47: Tài khoản 008 đối ứng với:
A. TK 009
B. TK 007
C. TK 004
D. Không câu nào đúng

Câu 48: Khi nhận giữ hộ một lượng ngoại tệ, kế toán ghi:
A. Nợ TK 001
B. Nợ TK 002
C. Nợ TK 004
D. Nợ TK 007

Câu 49: Đơn vị có một lượng ngoại tệ gửi tại nhiều ngân hàng, Tài khoản 007 được chia chi tiết theo:
A. Loại ngoại tệ
B. Ngân hàng mà đơn vị đang gửi ngoại tệ
C. Cả hai đều đúng
D. Cả hai đều sai

Câu 50: Đơn vị HCSN không bắt buộc phải hạch toán Tài khoản loại 0?
A. Đúng
B. Sai

Câu 51: Rút dự toán chi hoạt động về nhập quỹ tiền mặt, kế toán ghi:
A. Nợ TK 111 / Có TK 5111; # Có TK 008
B. Nợ TK 111 / Có TK 5111
C. Nợ TK 111 / Có TK 3371; # Có TK 008
D. Nợ TK 111 / Có TK 3371

Câu 52: Trong các phát biểu sau về TK loại 0, phát biểu nào đúng?
A. Có số dư cuối kỳ
B. Không bao giờ có số dư bên Có
C. Được hạch toán ghi đơn
D. Tất cả đều đúng

Câu 53: Khi nói đến Thu viện trợ, vay nợ nước ngoài xuất hiện TK ngoài bảng:
A. TK 004
B. TK 006
C. TK 018
D. Tất cả đều đúng

Câu 54: Ghi đơn bên Có TK 008 khi:
A. Rút dự toán để chi hoạt động
B. Rút tạm ứng dự toán chi hoạt động
C. Cả a và b đều đúng
D. Cả a và b đều sai

Câu 55: Khi rút tạm ứng dự toán chi hoạt động sẽ ghi vào bên Có của TK:
A. TK 008111
B. TK 008112
C. TK 008211
D. TK 008212

Câu 56: Tài khoản ngoài bảng dùng để phản ánh các chỉ tiêu:
A. Không được báo cáo trên bảng cân đối kế toán
B. Được trình bày trên bảng cân đối kế toán
C. Ghi chép các bút toán đối ứng với tài khoản ngoài bảng khác
D. Tất cả đều đúng

Câu 57: Kế toán tài sản thuê ngoài không phải theo dõi chi tiết theo:
A. Từng bên cho thuê
B. Từng loại tài sản
C. Từng nội dung sử dụng
D. Cả a, b và c

Câu 58: Các tài sản mà đơn vị nhận giữ hộ, tạm giữ thì:
A. Không được phép sử dụng
B. Có thể sử dụng tạm thời
C. Không thể giữ hộ tài sản
D. Chuyển cho cấp quản lý trực tiếp

Câu 59: Khi được giao dự toán chi đầu tư xây dựng cơ bản sẽ ghi:
A. Nợ TK 0091
B. Nợ TK 0092
C. Nợ TK 0081
D. Nợ TK 0082

Câu 60: Trường hợp đơn vị nộp trả ngân sách từ kinh phí đã nhận bằng Lệnh chi tiền thực chi vì không sử dụng hết thì sẽ hạch toán:
A. Nợ TK 012 (ghi dương)
B. Có TK 012 (ghi dương)
C. Nợ TK 012 (ghi âm)
D. Có TK 012 (ghi âm)

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)